PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 45 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Căn cứ Chương 40 Phần VII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.10 (bao gồm băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa) được quy định như sau:
- Chỉ được gia cố bằng kim loại (mã hàng 4010.11.00) thuế suất là 5%.
- Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt (mã hàng 4010.12.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4010.19.00) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm (mã hàng 4010.31.00) thuế suất là 15%.
- Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm (mã hàng 4010.32.00) thuế suất là 15%.
- Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm (mã hàng 4010.33.00) thuế suất là 15%.
- Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm (mã hàng 4010.34.00) thuế suất là 15%.
- Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm (mã hàng 4010.35.00) thuế suất là 5%.
- Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm (mã hàng 4010.36.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4010.39.00) thuế suất là 5%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40.11 (bao gồm lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng) được quy định như sau:
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) (mã hàng 4011.10.00) thuế suất là 25%.
- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries) (mã hàng 4011.20):
+ Chiều rộng không quá 450 mm:
++ Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá 16 inch (mã hàng 4011.20.11) thuế suất là 20%.
++ Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16 inch (mã hàng 4011.20.12) thuế suất là 20%.
++ Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm (mã hàng 4011.20.13) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4011.20.19) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4011.20.90) thuế suất là 10%.
- Loại sử dụng cho phương tiện bay (mã hàng 4011.30.00) thuế suất là 0%.
- Loại dùng cho xe môtô (mã hàng 4011.40.00) thuế suất là 35%.
- Loại dùng cho xe đạp (mã hàng 4011.50.00) thuế suất là 35%.
- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp (mã hàng 4011.70.00) thuế suất là 20%.
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp (mã hàng 4011.80):
+ Lắp vành có đường kính không quá 24 inch:
++ Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác (mã hàng 4011.80.11) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4011.80.19) thuế suất là 20%.
+ Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác:
++ Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 4011.80.31) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4011.80.39) thuế suất là 20%.
+ Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khác (mã hàng 4011.80.40) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 4011.90):
+ Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 (mã hàng 4011.90.10) thuế suất là 20%.
+ Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 (mã hàng 4011.90.20) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4011.90.90) thuế suất là 10%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 40 từ ngày 15/7/2023 (Phần 5)