PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023 (Phần 04)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023 (Phần 05)
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 38 Phần VI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 38.24 bao gồm chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc (mã hàng hóa: 3824.10.00) thuế suất là 0%.
![]() |
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023 (Phần 06)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại (mã hàng hóa: 3824.30.00) thuế suất là 0%.
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông (mã hàng hóa: 3824.40.00) thuế suất là 5%.
Vữa và bê tông không chịu lửa (mã hàng hóa: 3824.50.00) thuế suất là 6%.
Sorbitol trừ loại thuộc phân Nhóm 2905.44 (mã hàng hóa: 3824.60.00) thuế suất là 5%.
- Chứa oxirane (ethylene oxide) (mã hàng hóa: 3824.81.00) thuế suất là 0%.
- Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) (mã hàng hóa: 3824.82.00) thuế suất là 0%.
- Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate (mã hàng hóa: 3824.83.00) thuế suất là 0%.
- Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) (mã hàng hóa: 3824.84.00) thuế suất là 0%.
- Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) (mã hàng hóa: 3824.85.00) thuế suất là 0%.
- Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) (mã hàng hóa: 3824.86.00) thuế suất là 0%.
- Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride (mã hàng hóa: 3824.87.00) thuế suất là 0%.
- Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers (mã hàng hóa: 3824.88.00) thuế suất là 0%.
- Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn (mã hàng hóa: 3824.89.00) thuế suất là 0%.
- Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate (mã hàng hóa: 3824.91.00) thuế suất là 0%.
- Các este polyglycol của axit methylphosphonic (mã hàng hóa: 3824.92.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ (mã hàng hóa: 3824.99.10) thuế suất là 5%.
+ Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc trên vật liệu dệt) (mã hàng hóa: 3824.99.30) thuế suất là 0%.
+ Hỗn hợp dung môi vô cơ (mã hàng hóa: 3824.99.40) thuế suất là 0%.
+ Dầu acetone (mã hàng hóa: 3824.99.50) thuế suất là 0%.
+ Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) (mã hàng hóa: 3824.99.60) thuế suất là 15%.
+ Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm (mã hàng hóa: 3824.99.70) thuế suất là 6%.
+ Loại khác:
++ Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng (mã hàng hóa: 3824.99.91 thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 3824.99.99) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 38.25 bao gồm các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Rác thải đô thị (mã hàng hóa: 3825.10.00) thuế suất là 20%.
- Bùn cặn của nước thải (mã hàng hóa: 3825.20.00) thuế suất là 20%.
- Rác thải bệnh viện:
+ Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự (mã hàng hóa: 3825.30.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 3825.30.90) thuế suất là 20%.
- Dung môi hữu cơ thải:
+ Đã halogen hoá (mã hàng hóa: 3825.41.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 3825.49.00) thuế suất là 20%.
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông (mã hàng hóa: 3825.50.00) thuế suất là 20%.
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
+ Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ (mã hàng hóa: 3825.61.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 3825.69.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 3825.90.00) thuế suất là 20%
Mời quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 38 từ ngày 15/7/2023 (Phần 07)