Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1777/BXD-VP Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành: 16/08/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số: 1777/BXD–VP
V/v: Công bố định mức dự toán xây dựng  công  trình – Phần lắp  đặt  thống điện trong công trình; ống  và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm

Hà nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007

 

Kính gửi:

- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng
 chuyên ngành;
- Các cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTTC, Viện KTXD, Ph.300.

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đinh Tiến Dũng

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ  TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...)

1. Nội dung định mức dự toán

 Định mức dự toán bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

- Mức hao phí lao động:

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.

- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.

2. Kết cấu tập định mức dự toán

- Tập định mức dự toán trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 4 chương:

Chương I : Lắp đặt hệ thống điện trong công trình

Chương II : Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

Chương III : Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị

Chương IV : Khai thác nước ngầm

- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt.

- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.

+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.

+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

 3. Hướng dẫn áp dụng

- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ... áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.

- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, Điều hoà không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng.

Chương 1:

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức dự toán lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao >4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.

Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế của công trình.

Cự ly vận chuyển vật liệu được tính chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân £ 50m.

BA.11000     Lắp đặt quạt các loại

BA.11100     Lắp đặt quạt điện

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ lắp hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử  và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại quạt điện

Quạt trần

Quạt treo tường

Ba.111

Lắp đặt quạt điện

Vật liệu

 

 

 

 

Quạt trần

cái

1

 

 

 

Quạt treo tường

cái

 

1

 

 

Hộp số (nếu có)

cái

1

 

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,15

0,10

 

 

 

 

01

02

BA.11200     lắp đặt quạt thông gió trên tường

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước quạt (mm)

150´150 đến 250´250

300´300 đến 350´350

BA.112

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

Vật liệu

 

 

 

 

Quạt thông gió 

cái

1

1

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,30

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,05

0,07

 

 

 

 

01

02

BA.11300     lắp đặt quạt ốp trần

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước quạt (mm)

150´150 - 250´250

300´300 - 350´350

BA.113

Lắp đặt quạt ốp trần

Vật liệu

 

 

 

 

Quạt ốp trần

cái

1

1

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,80

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,07

0,10

 

 

 

 

01

02

BA.11400     lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

0,2 - £ 1,5

1,6 - £ 3,0

3,1 - £ 4,5

4,6 -£ 7,5

BA.114

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Quạt thông gió

cái

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

Nhân công 3,5/7

công

1,62

2,7

3,78

5,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,011

0,019

0,026

0,038

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.11500     lắp đặt quạt ly tâm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

0,2 - £ 2,5

2,6 -£ 5,0

5,1 - £ 10

10 - £ 22

BA.115

Lắp đặt quạt ly tâm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Quạt ly tâm

cái

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,52

4,20

5,88

8,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,02

0,03

0,04

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.12000     Lắp đặt máy Điều hoà không khí  (Điều hoà cục bộ)

Thành phần công việc :

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.

BA.12100     Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BA.121

Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

Vật liệu

 

 

 

Khung gỗ

cái

1

 

Giá đỡ máy

cái

1

 

Dây điện

m

Theo thiết kế

 

 

Vật liệu khác

%

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,10

 

 

 

 

01

BA.12200     Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy Điều hoà

Treo tường

ốp trần

Âm trần

Tủ đứng

BA.122

Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Giá đỡ máy

cái

1

1

1

1

 

ống các loại và dây điện

m

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,56

2,03

2,64

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,30

0,33

0,36

0,40

 

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú:

Đối với máy Điều hoà 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy. Đối với máy Điều hoà 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp Điều hoà  2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp Điều hoà 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.

BA.13000     Lắp đặt các loại  đèn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

BA.13100     Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Các loại đèn

Đèn thường có chụp

Đèn sát trần có chụp

Đèn chống nổ

Lắp đèn chống ẩm

BA.131

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đèn 

bộ

1

1

1

1

Chao chụp

bộ

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,15

0,21

0,19

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.13200     Lắp đặt các loại đèn ống dàI  0,6m

BA.13300     Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn ống dài 0,6m

Đèn ống dài 1,2m

Loại hộp đèn

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.132

 

 

BA.133

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

Lắp đặt đèn ống

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Bóng đèn 

bộ

1

2

3

1

2

3

4

Hộp đèn và phụ kiện

hộp

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

2,0

1,5

1,0

2,0

1,5

1,0

0,5

 

dài 1,2m

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,45

0,54

0,34

0,48

0,57

0,68

 

 

 

 

01

02

03

01

02

03

04

BA.13400     Lắp đặt các loại  đèn ống 1,5m

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.134

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bóng đèn

bộ

1

2

3

4

 

Hộp đèn và phụ kiện

hộp

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

2,0

1,5

1,0

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,5

0,61

0,72

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.13500     Lắp đặt các loại đèn chùm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn chùm

3 bóng

5 bóng

10 bóng

>10 bóng

BA.135

Lắp đặt các loại đèn chùm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đèn chùm

bộ

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,05

0,03

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,25

0,30

0,33

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.13600     Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

Đèn đũa

Đèn  cổ cò

Đèn trang trí nổi

Đèn trang trí âm trần

BA.136

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đèn

bộ

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,20

0,16

0,12

0,15

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.14000     Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và  bàn giao.

BA.14100     Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£ 26

£ 35

£ 40

£ 50

£ 66

£ 80

BA.141

Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,075

0,085

0,105

0,125

0,140

0,160

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW    

ca

0,01

0,01

0,011

0,012

0,014

0,015

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.14200     Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính:  m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£26

£35

£40

£50

£66

£80

BA.142

Lắp đặt ống KL đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

13

13

 

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,32

0,38

0,45

0,51

0,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,01

0,01

0,011

0,012

0,014

0,015

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

BA.14300  Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa  đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£15

£ 27

£ 34

£ 48

£ 76

£ 90

BA.143

Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,062

0,065

0,095

0,11

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,01

0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.14400     Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

£15

£ 27

£ 34

£ 48

£ 76

£ 90

BA.144

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

1, 02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

 

Nhân công 3,5/7

công

0,2

0,26

0,29

0,35

0,41

0,46

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,01

0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong định mức đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).

Ba.15000    Lắp đặt phụ kiện đường dây

Ba.15100    lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài ống (mm)

£ 150

£ 250

£ 350

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

BA.151

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống sứ, ống nhựa

cái

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,41

0,41

0,48

0,48

0,57

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.15200     lắp đặt các loại sứ  hạ thế

 Thành phần công việc:

 Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính:  sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sứ

sứ các loại

sứ tai mèo

2 sứ

3 sứ

4 sứ

BA.152

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống sứ hạ thế

cái

1

1

-

-

-

 

Bộ sứ

bộ

-

-

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,06

0,07

0,28

0,39

0,55

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú:  Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

BA.15300     Lắp đặt puli

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại pu li

Sứ kẹp

£30x30

³35x35

Tường

Trần

Tường

Trần

Tường

Trần

BA.153

Lắp đặt puli

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Puli

cái

1

1

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,029

0,037

0,038

0,042

0,064

0,066

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,010

0,015

0,010

0,015

0,010

0,015

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.15400     Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước hộp (mm)

≤ 40´50

≤ 40´60

≤ 60´60

≤ 50´80

≤ 60´80

≤ 100´100

BA.154

Lắp đặt hộp các loại

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,38

0,38

0,38

0,4

0,4

0,42

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước hộp (mm)

≤ 150´150

≤ 150´200

≤ 200´200

≤ 250´200

≤ 300´300

≤ 300´400

≤ 400´400

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp

cái

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,45

0,54

0,54

0,60

0,65

0,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

 

07

08

09

10

11

12

13

Ba.16000    kéo rải  các loại  dây dẫn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dẫy dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.16100     Lắp đặt dây đơn

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

1´0,3

1´0,5

1´0,7

1´0,75

1´0,8

1´1,0

BA.161

Lắp đặt dây đơn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,02

0,02

0,02

0,025

0,025

0,025

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

1´1,5

1´2

1´2,5

1´3

1´4

1´6

1´10

1´16

1´25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,03

0,03

0,032

0,035

0,036

0,038

0,04

0,05

 

 

07

08

09

10

11

12

13

14

15

BA.16200     Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

2´0,5

2´0,75

2´1

2´1,5

2´2,5

2´4

BA.162

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,025

0,03

0,03

0,032

0,035

0,036

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

2´6

2´8

2´10

2´16

2´25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,038

0,04

0,045

0,052

0,058

 

 

07

08

09

10

11

BA.16300     Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3´0,5

3´0,75

3´1,0

3´1,75

3´2

BA.163

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

 

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

2,5

2,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,03

0,032

0,035

0,036

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

3´2,5

3´2,75

3´3,0

Vật liệu

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công 3,5/7

công

0,038

0,04

0,042

 

 

06

07

08

BA.16400     Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4´0,5

4´0,75

4´1,0

4´1,5

4´1,75

BA.164

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,03

0,035

0,036

0,038

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

4´2,0

4´2,5

4´3,0

4´3,5

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây dẫn điện

m

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,038

0,04

0,04

0,042

 

 

06

07

08

09

BA.17000     Lắp đặt bảng điện các loại vào tường

BA.17100     Lắp bảng gỗ vào tường gạch

Thành phần công việc:

Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bảng gỗ (mm)

£ 90´150

£ 180´250

£ 300´400

£ 450´500

£ 600´700

BA.171

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bảng gỗ

cái

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

20

20

20

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,15

0,21

0,24

0,33

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.17200     Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước bảng gỗ (mm)

£ 90´150

£ 180´250

£ 300´400

£ 450´500

£ 600´700

BA.172

Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bảng gỗ

cái

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

20

20

20

20

20

 

Nhân công 3,5/7

công

0,15

0,18

0,24

0,27

0,36

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.18000     Lắp đặt các thiết bị  đóng ngắt

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

BA.18100     Lắp công tắc

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số hạt trên 1 công tắc

1

2

3

4

5

6

BA.181

Lắp đặt công tắc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tắc

cái

1

1

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,11

0,12

0,13

0,14

0,17

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.18200     Lắp ổ cắm

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại

ổ đơn

ổ đôi

ổ ba

ổ bốn

BA.182

Lắp đặt ổ cắm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ổ cắm

cái

1

1

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,12

0,14

0,16

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.18300     lắp đặt công tắc, ổ cắm  hỗn  hợp

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bảng

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại công tắc, ổ cắm

1 công tắc, 1 ổ cắm

1 công tắc, 2 ổ cắm

1 công tắc, 3 ổ cắm

2 công tắc, 1 ổ cắm

2 công tắc, 2 ổ cắm

2 công tắc, 3 ổ cắm

BA.183

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Công tắc

cái

1

1

1

2

2

2

 

ổ cắm

cái

1

2

3

1

2

3

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,11

0,12

0,14

0,16

0,18

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.18400     Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định  cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính:  bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£60

£100

£200

£400

BA.184

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cầu dao

bộ

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

8

2

2

1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,48

0,50

0,75

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,07

0,08

0,10

0,12

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.18500     Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định  cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£60

£100

£200

£400

BA.185

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cầu dao

bộ

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

6

2

1

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,30

0,58

0,60

0,85

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,095

0,115

0,125

0,130

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.19000     Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

BA.19100     Lắp đặt các loại đồng hồ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đồng hồ

Vol kế

Ampe kế

Oát kế Công tơ

Rơ le

BA.191

Lắp đặt các loại đồng hồ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ

cái

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,20

0,25

0,36

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.19200     Lắp đặt aptomat loại 1 pha

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£ 10

£50

£ 100

£ 150

£ 200

>200

BA.192

Lắp đặt các automat 1 pha

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Aptomat

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

3

2

2

2

0,5

 

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,25

0,38

0,40

0,56

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.19300     Lắp đặt aptomat loại 3 pha

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

£ 10

£ 50

£ 100

£ 150

£ 200

>200

BA.193

Lắp đặt các automat 3 pha

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Aptomat

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

4

2

1

1

1

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,3

0,5

0,7

0,85

1,5

2,0

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BA.19400     Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến dòng Cường độ dòng điện

Linh kiện chống điện giật

Linh kiện báo cháy

£ 50/5A

£ 100/5A

£ 200/5A

BA.194

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Linh kiện báo cháy

cái

-

-

-

-

1

 

Máy biến dòng

cái

1

1

1

-

-

 

Linh kiện

cái

-

-

-

1

-

 

chống điện giật

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,35

0,65

1,20

0,3

0,25

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BA.19500     Lắp đặt công tơ điện

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn

Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

1 pha

3 pha

1 pha

3pha

BA.195

Lắp đặt công tơ điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Công tơ

cái

1

1

1

1

 

Bảng gỗ

cái

-

-

1

1

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,27

0,32

0,45

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.19600     Lắp đặt chuông điện

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.196

Lắp đặt chuông điện

Vật liệu

 

 

Chuông điện

cái

1

Công tắc chuông

cái

1

Vật liệu khác

%

5

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

BA.20000     Hệ thống chống sét

BA.20100     gia công và đóng cọc chống sét

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo Khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cọc

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia công và đóng cọc

Đóng cọc đã có sẵn

Đóng cọc ống đồng f£50mm có sẵn

BA.201

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cọc chống sét

cái

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

5

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,63

0,34

0,40

 

 

 

 

01

02

03

BA.20200     kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng F8mm

Dây thép

F10mm

F12mm

BA.202

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây đồng

kg

0,43

 

 

 

Thép tròn

kg

 

0,62

0,90

 

Que hàn đồng

kg

0,02

-

-

 

Que hàn

kg

 

0,02

0,02

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,021

0,025

0,025

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,005

0,005

0,005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú:  Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.20300     kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng F8mm

Dây thép

F10mm

F12mm

BA.203

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

Vật liệu

 

 

 

 

 

Dây đồng

kg

0,43

 

 

 

Thép tròn

kg

 

0,62

0,90

 

Que hàn đồng

kg

0,02

-

-

 

Que hàn

kg

0,02

0,02

0,02

 

Vật liệu khác

%

36

32

18

 

Nhân công 3,5/7

công

0,124

0,144

0,263

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,005

0,005

0,005

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW   

ca

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

01

02

03

Ghi chú:  Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

BA.20400     Gia công các kim thu sét

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.204

Gia công kim thu sét

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép

kg

1,56

3,13

4,69

6,26

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,3

0,38

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy mài 1kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

01

02

03

04

BA.20500     lắp đặt kim thu sét

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.205

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

kim thu sét

Kim thu sét

cái

1

1

1

1

 

 

Que hàn

kg

0,15

0,20

0,25

0,35

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,82

0,98

1,20

1,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,18

0,18

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

Chương 2:

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1/ Định mức dự toán lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình như cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hoá chất. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

2/ Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao £ 1,5m và độ sâu  £ 1,2m so với  mặt đất.

Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định,  thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng  dưới đây

Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m

Độ sâu lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,21 - 2,5

1,06

1,12

2,51 - 3,5

1,08

1,19

3,51 - 4,5

1,14

1,33

4,51 - 5,5

1,21

1,38

5,51 - 7,0

1,28

1,54

7,01 - 8,5

1,34

1,64

Bảng 2.  Độ cao lớn hơn 1,5m

Độ cao lớn hơn quy định

Điều kiện lắp đặt

Bình thường

Khó khăn

1,51 -  3,0

1,06

1,07

3,01 -  4,5

1,08

1,14

4,51 -  6,5

1,14

1,21

6,51 -  8,5

1,21

1,27

 8,51 - 10,5

1,28

1,35

10,51 - 12,5

1,35

1,42

Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì  được áp dụng định mức lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng Điều kiện và biện pháp thi công được xác định tại Điểm 2 nêu trên, ngoài ra định mức nhân công còn được Điều chỉnh theo hệ số sau:

+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:

- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1.

- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,6.

+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, Điều hoà không khí, bảo ôn...trong công trình là chiều cao tính từ cốt

 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.

3/ Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công  được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập  trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.

4/ Trường hợp lắp đặt đường ống  qua sông  phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới,  nhân công gia công hệ thống giá đỡ... sẽ lập dự toán  riêng theo  biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.

5/ Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ  tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân  với hệ số bằng 1,25.

6/ Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các hao phí  cho các công tác đào, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán  xây dựng công trình – phần xây dựng.

7/ Đối với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công  được nhân với hệ số  bằng 0,6 của định mức lắp ống có đường kính tương ứng.

8/ Định mức lắp đặt cho 100 m ống các loại được tính trong Điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được qui định cụ thể trong bảng mức . Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài tính trong tập định  mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6

Bảng 5. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

ống bê tông

 

0,5

0,25

 

 

 

 

 

 

ống BT ly tâm

2,0

 

0,5

0,4

0,32

 

 

 

 

ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,75

 

 

ống nhựa nối măng sông

 

 

1,92

 

1,23

 

 

0,85

0,62

ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

 

ống thép

 

 

1,92

 

1,23

1,08

 

0,85

0,62

ống thép không rỉ

 

 

1,56

 

 

0,88

0,81

 

0,5

ống nhựa gân xoắn

 

2,5

 

 

1,25

 

0,65

 

 

ống gang

 

 

1,56

1,25

 

0,88

0,81

 

 

Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

1,0

2,0

4,0

5,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12.0

ống bê tông

 

0,66

0,49

 

 

 

 

 

 

ống BT ly tâm

1,51

 

0,74

0,69

0,65

 

 

 

 

ống BT ly tâm nối gioăng

 

 

1,15

1,06

 

 

 

 

 

ống nhựa nối măng sông

 

 

1,2

 

1,05

 

 

0,89

0,91

ống nhựa nối miệng bát

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

 

ống thép

 

1,63

1,2

 

1,05

1,02

 

0,89

0,91

ống thép không rỉ

 

 

1,15

 

 

0,97

0,95

 

0,87

ống nhựa gân xoắn

 

1,45

 

 

0,94

 

0,89

 

 

ống gang

 

 

1,15

1,06

 

0,97

0,95

 

 

9/ Trường hợp lắp đặt ống tại Điểm đấu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các Điểm đấu nối này được Điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.lắp đặt các loại  đường ống, cống hộp

Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:

- Đối với ống có đường kính £  100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Với ống có đường kính  ³ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

BB.11000     Lắp đặt ống bê tông - cống hộp

BB.11100    Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai - đoạn ống dài 1 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

 BB.111

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống bê tông

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

 

nối bằng

Vành đai BT đúc sẵn

bộ

99

99

99

99

 

vành đai

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,48

0,53

0,60

0,65

 

 

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

Nhân công 3,5/7          

công

38,17

44,14

47,72

54,90

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

Vành đai BT đúc sẵn

bộ

99

99

99

99

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,76

0,82

0,87

0,98

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7          

công

48,58

56,0

64,5

73,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T    

ca

3,11

3,11

3,11

3,11

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

600

700

800

900

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

Vành đai BT đúc sẵn

bộ

99

99

99

99

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,10

1,30

1,40

1,51

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

84,70

96,00

100,50

105,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,35

3,35

3,35

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1000

1100

1200

1400

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Vành đai BT đúc sẵn

bộ

99

99

99

99

99

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,67

1,80

2,00

2,30

2,70

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

115,60

188,40

227,10

282,50

335,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,58

3,58

3,58

3,58

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

13

14

15

16

17

BB.11200  Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ -  đoạn  ống dài 1 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,  xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

  bb.112

  Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống bê tông

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

 

nối bằng

Gạch chỉ 6,5x10,5x22                

viên

495

693

990

1287

 

gạch chỉ

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,25

0,37

0,49

0,61

 

 

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

Nhân công 3,5/7          

công

45,40

53,20

58,54

70,00

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

Gạch chỉ 6,5x10,5x22                

viên

1485

1710

2070

2349

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,76

0,84

1,02

1,33

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7          

công

69,00

77,10

89,62

98,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,11

3,11

3,11

3,11

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

600

700

800

900

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

Gạch chỉ 6,5x10,5x22

viên

2790

3240

3780

4230

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,78

2,44

3,11

4,26

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

113,50

127,30

143,40

172,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,35

3,35

3,35

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

09

10

11

12

 Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1000

1100

1200

1400

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Gạch chỉ 6,5´10,5´22

viên

4680

5130

5580

6750

7470

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

5,04

5,27

5,49

6,06

6,82

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

199,00

233,50

272,90

345,70

404,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,58

3,58

3,58

3,58

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

13

14

15

16

17

BB.11300   Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ- đoạn  ống dài 1 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,  xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

  BB.113

  Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

 

Gạch thẻ 5´10´20                

viên

743,24

1040,5

1486,5

1932,4

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,37

0,55

0,74

0,92

 

 

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

Nhân công 3,5/7          

công

54,48

63,84

70,25

84,00

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

Gạch thẻ 5x10x20

viên

2.229,73

2.567,57

3.108,11

3.527,02

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,14

1,27

1,53

2,00

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7          

công

82,8

92,52

107,54

117,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,11

3,11

3,11

3,11

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

600

700

800

900

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

Gạch thẻ 5´10´20

viên

4.189,19

4.864,86

5.675,67

6.351,35

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

2,67

3,67

4,67

6,4

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

136,20

152,76

172,08

207,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,35

3,35

3,35

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

09

10

11

12

 Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1000

1100

1200

1400

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống bê tông

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Gạch thẻ 5´10´20

viên

7.027,02

7.702,70

8.378,37

10.135,13

11.216,21

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

7,57

7,91

8,24

9,10

10,24

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

239,88

280,20

327,48

414,84

485,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,58

3,58

3,58

3,58

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

13

14

15

16

17

BB.11400     Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

Đoạn ống dài  2 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau  chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

300

400

500

600

700

BB.114

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống bê tông ly tâm

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

 

Đay

kg

39,20

68,60

88,20

107,8

126,4

 

Bi tum

kg

7,35

11,76

14,70

18,62

22,05

 

Củi đốt

kg

7,35

11,76

14,70

18,62

22,05

 

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,44

0,57

0,73

0,91

1,09

 

 

Vật liệu khác

%

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

Nhân công 3,5/7

công

94,85

125,20

147,00

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

 

178,80

211,80

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

2,34

2,34

2,34

2,52

2,52

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

                             

                                       

                                                                 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

800

900

1000

1100

1200

1400

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống bê tông ly tâm

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Đay

kg

139,16

156,8

178,36

205,8

274,4

352,8

450,8

Bi tum

kg

27,44

32,83

46,55

66,64

90,65

112,7

151,9

Củi đốt

kg

27,44

32,83

46,55

66,64

90,65

112,7

151,9

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,45

1,81

2,30

2,78

3,47

4,15

5,32

Vật liệu khác

%

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7

công

246,50

288,12

366,70

440,40

522,60

651,80

825,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T    

ca

2,52

2,52

2,52

2,79

2,79

3,06

3,06

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

5

 

 

06

07

08

09

10

11

12

BB.11500     Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su   đoạn ống dài 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

400

500

600

700

800

BB.115

Lắp đặt ống bê tông LT nối bằng gioăng cao su

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống bê tông ly tâm

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

 

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

16

 

Mỡ bôi trơn

kg

0,71

0,84

1,02

1,14

1,33

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

45,10

54,90

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

66,80

81,33

92,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,28

1,28

1,28

1,28

1,28

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

900

1000

1100

1200

1400

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ống bê tông ly tâm

m

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

101,5

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

16

16

16

16

Mỡ bôi trơn

kg

1,54

1,60

1,86

2,05

2,38

2,71

3,13

3,45

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

105,00

129,20

148,80

173,00

214,00

269,51

302,20

337,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

1,28

1,4

1,4

1,55

1,71

1,71

1,89

1,89

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

5

5

 

 

06

07

08

09

10

11

12

13

BB.11600     Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông  đoạn cống dài  1 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

400

600

400

600

´600

´600

´800

´800

BB.116

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

 

Vữa BT M300

m3

5,93

6,55

7,17

7,80

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100              

m3

0,83

1,00

1,17

1,22

 

Gỗ ván khuôn

m3

0,30

0,33

0,36

0,38

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,07

0,08

0,09

0,09

 

 

Gỗ chống

m3

0,13

0,15

0,16

0,18

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

68,95

72,73

76,83

82,27

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

  

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,11

3,11

3,35

3,35

 

 

Máy trộn BT 250lít

ca

0,47

0,53

0,59

0,65

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,90

1,01

1,12

1,23

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

800

400

800

800

1200

´800

´1000

´1000

´1400

´1400

BB.116

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

 

Vữa BT M300

m3

8,42

8,42

9,67

12,16

13,41

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,27

1,05

1,37

1,57

1,90

 

Gỗ ván khuôn

m3

0,39

0,42

0,49

0,61

0,67

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,10

0,10

0,12

0,15

0,16

 

 

Gỗ chống

m3

0,19

0,19

0,22

0,28

0,30

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

94,38

93,04

110,59

141,71

150,86

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,35

3,35

3,35

3,58

 

 

Máy trộn BT 250lít

ca

0,71

0,71

0,83

1,07

1,19

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

1,35

1,35

1,57

2,02

2,25

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

1400

1200

1200

1400

1200

1400

1400

´1500

´1600

´1800

´1800

´2000

´2000

´2200

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

100

100

Vữa BT M300

m3

14,89

14,66

15,90

16,58

17,78

18,40

19,02

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

2,10

2,00

2,10

2,30

2,30

2,35

2,47

Gỗ ván khuôn

m3

0,69

0,74

0,80

0,83

0,89

0,85

0,96

Gỗ đà nẹp

m3

0,18

0,18

0,19

0,20

0,21

0,22

0,23

Gỗ chống

m3

0,34

0,33

0,36

0,38

0,40

0,42

0,43

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

170,55

173,74

184,61

193,86

200,37

211,03

215,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

Máy trộn BT 250lít

ca

1,30

1,25

1,41

1,47

1,58

1,63

1,69

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

2,47

2,40

2,68

2,79

3,00

3,10

3,20

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

10

11

12

13

14

15

16

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

2200

2200

2500

2500

2500

3000

´1500

´1800

´1500

´2000

´2500

´3000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

100

Vữa BT M300

m3

20,04

21,83

21,83

24,41

26,25

32,17

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

2,76

2,93

2,94

3,23

3,67

4,50

Gỗ ván khuôn

m3

1,01

1,10

1,10

1,23

1,32

1,62

Gỗ đà nẹp

m3

0,24

0,26

0,26

0,29

0,32

0,39

Gỗ chống

m3

0,45

0,49

0,50

0,55

0,59

0,73

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

236,30

253,56

259,30

278,04

309,45

378,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,81

3,81

3,81

4,04

4,04

4,04

Máy trộn BT 250lít

ca

1,86

1,98

1,99

2,18

2,48

3,04

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

3,54

3,77

3,78

4,15

4,72

5,79

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

17

18

19

20

21

22

BB.11700     Lắp đặt cống hộp đúc sẵn  nối bằng phương pháp xảm Đoạn cống dài 1 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống, lắp chỉnh cống, trộn vữa  xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa xung quanh  hoàn thiện .

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

400

600

400

600

800

´600

´600

´800

´800

´800

BB.117

Lắp đặtcống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,56

0,65

0,61

0,69

0,77

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

46,79

47,80

49,12

51,80

61,13

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,11

3,11

3,35

3,35

3,35

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

400

800

800

1200

1400

´1000

´1000

´1400

´1400

´1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,65

0,81

0,9

1,06

1,17

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

59,79

71,80

91,84

95,46

109,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,35

3,45

3,45

3,58

3,58

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

1200

1400

1400

1200

1200

1400

´ 2000

´ 2000

´ 2200

´1600

´1800

´1800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

100

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,23

1,27

1,31

1,40

1,45

1,6

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

130,93

133,46

134,93

112,79

118,12

129,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

3,58

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

16

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách cống   (mm)

2200 ´1500

2200 ´1800

2500 ´1500

2500 ´ 2000

2500 ´ 2500

3000 ´ 3000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cống hộp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nắp cống hộp

cái

100

100

100

100

100

100

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

1,62

1,70

1,75

1,83

2,04

2,6

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

155,381

164,91

168,64

177,77

201,40

248,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

3,81

3,81

3,81

4,04

4,04

4,04

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

17

18

19

20

21

22

BB.12000     lắp đặt ống sành, ống xi măng

BB.12100 lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm - đoạn ống  dài 0,5 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

75

100

150

200

BB.121

Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống sành

m3

103

103

103

103

103

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100             

m3

0,44

0,66

0,96

1,20

1,57

 

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Nhân công 3,5/7

công

27,24

34,22

41,80

51,17

69,09

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BB.12200     lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm đoạn ống dài 0,5 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phầnhao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

BB.123

Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

 

 

ng xi măng

m

103

103

103

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100

m3

0,46

0,62

0,93

 

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

 

Nhân công 3,5/7

công

43,00

55,00

70,00

 

 

 

 

01

02

03

BB.13000     Lắp đặt ống gang

BB.13100     Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm đoạn  ống dàI  6 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát,  xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đa            y, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối .

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

50

75

100

150

BB.131

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống gang

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

miệng bát

Dây đay

kg

1,32

1,65

2,15

2,97

 

nối bằng

Xăng

kg

0,50

0,83

0,99

1,32

 

phương

Bi tum

kg

0,17

0,23

0,30

0,41

 

pháp xảm

Xi măng PCB30

kg

2,48

4,13

5,78

7,43

 

 

Amiăng

kg

1,44

1,92

2,40

4,00

 

 

Củi

kg

0,66

0,92

1,19

1,65

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

21,83

22,57

27,66

40,02

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

200

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Dây đay

kg

3,96

4,95

6,11

7,26

8,58

10,73

Bi tum

kg

1,65

2,31

1,32

1,65

1,98

2,31

Xăng

kg

0,66

0,99

2,97

3,63

4,62

5,78

Xi măng PCB30

kg

9,08

10,73

12,71

14,86

19,80

33,00

Amiăng

kg

5,60

7,20

8,80

10,40

12,0

16,80

Củi

kg

2,66

3,63

5,61

6,6

7,92

9,24

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

48,03

59,68

74,58

83,93

93,27

116,58

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

 

1,8

1,8

1,8

1,8

 

 

05

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Dây đay

kg

14,36

18,15

22,28

27,23

30,03

Bi tum

kg

2,97

3,63

4,62

5,81

7,46

Xăng

kg

8,25

10,73

12,38

15,68

17,33

Xi măng PCB30

kg

44,55

56,1

67,65

80,85

94,05

Amiăng

kg

20,80

24,00

28,00

32,80

36,80

Củi

kg

11,88

14,52

18,48

23,1

29,58

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

140,14

157,66

175,18

197,09

218,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,8

2,1

2,1

2,1

2,1

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Dây đay

kg

32,18

33,99

38,61

40,76

Bi tum

kg

7,76

8,12

9,44

9,77

Xăng

kg

18,32

18,98

21,95

23,11

Xi măng PCB30

kg

99,83

103,13

113,85

127,05

Amiăng

kg

39,20

42,40

48,80

53,60

Củi    

kg

30,77

32,22

37,5

31,64

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

223,27

249,64

291,26

319,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

2,3

2,3

2,3

2,5

 

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Dây đay

kg

43,48

48,91

54,35

59,78

65,22

67,93

Bi tum

kg

10,42

11,72

13,03

14,33

15,63

16,28

Xăng

kg

24,65

27,73

30,81

33,90

36,98

38,52

Xi măng PCB30

kg

135,52

152,46

169,40

186,34

203,28

211,75

Amiăng

kg

57,17

64,32

71,47

78,61

85,76

89,33

Củi    

kg

33,75

37,97

42,19

46,41

50,62

52,73

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

339,08

344,27

382,52

420,78

459,03

478,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

2,5

2,5

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

 

 

2,7

2,7

2,9

2,9

 

 

20

21

22

23

24

25

BB.13200     Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su đoạn ống dài 6 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát,  xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

75

100

150

200

250

BB.132

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

16

16

 

Mỡ bôi trơn

kg

0,05

0,10

0,15

0,25

0,35

0,55

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

23,47

24,27

29,74

43,03

51,64

64,17

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

Mỡ bôi trơn

kg

0,65

0,7

0,75

0,8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

80,19

90,25

100,29

125,36

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,8

1,8

1,8

1,8

 

 

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

16

Mỡ bôi trơn

kg

0,85

0,9

1

1,1

1,24

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

150,69

169,53

188,37

211,92

235,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,8

2,1

2,1

2,1

2,1

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

Mỡ bôi trơn

kg

1,39

1,59

1,99

2,04

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

240,07

268,43

313,18

355,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

2,3

2,3

2,3

2,5

 

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống gang miệng bát

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Gioăng cao su

cái

16

16

16

16

16

16

Mỡ bôi trơn

kg

2,18

2,45

2,72

2,99

3,26

3,40

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

376,75

382,52

425,02

467,53

510,03

531,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

2,5

2,5

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

 

 

2,7

2,7

2,9

2,9

 

 

20

21

22

23

24

25

BB.13300     Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích  đoạn  ống dài  6 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

50

75

100

150

200

BB.133

Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống gang mặt bích

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Bu lông M16-M20

bộ

64

128

128

128

128

 

Cao su tấm

m2

0,20

0,30

0,40

0,58

0,77

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

21,12

22,84

26,77

38,73

46,48

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống gang mặt bích

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Bu lông M20-M24

bộ

192

192

256

256

320

Cao su tấm

m2

0,96

1,1

1,23

1,36

1,46

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

57,75

72,17

81,23

90,26

112,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

1,8

1,8

1,8

1,8

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống gang mặt bích

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Bu lông M27-M33

bộ

320

384

384

400

448

Cao su tấm

m2

1,47

1,59

1,71

1,75

1,95

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

135,62

152,58

169,53

190,73

211,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,8

2,1

2,1

2,1

2,1

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống gang mặt bích

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Bu lông M33-M39

bộ

512

512

576

576

Cao su tấm

m2

2,14

2,34

2,73

2,92

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

216,06

241,59

281,86

315,01

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

2,3

2,3

2,3

2,5

 

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống gang mặt bích

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Bu lông M45-M52

bộ

640

704

768

832

896

960

Cao su tấm

m2

3,12

3,50

3,89

4,28

4,67

4,87

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

330,80

338,91

376,57

414,23

451,89

470,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

2,5

2,5

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

 

 

2,7

2,7

2,9

2,9

 

 

20

21

22

23

24

25

Ghi chú:

Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bulông... thì khi thanh quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.

Nếu lắp ống trong Điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì hao phí định mức nhân công  nhân với hệ số 0,6.

BB.14000     Lắp đặt  ống thép

BB.14100     Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống dài  8 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

15

20

25

32

BB.141

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

bằng

Que hàn

kg

0,23

0,30

0,38

0,53

 

phương

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

pháp hàn

Nhân công 3,5/7

công

27,73

29,98

33,48

35,29

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,12

0,12

0,12

0,15

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

40

50

60

75

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

0,68

0,97

1,20

1,43

1,82

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

38,04

40,54

44,54

46,07

49,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,20

0,26

0,32

0,38

0,48

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

2,21

2,77

3,32

5,05

7,95

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

57,34

60,93

65,58

86,44

89,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,59

0,73

0,87

1,48

2,09

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

12,28

14,06

18,00

18,74

22,48

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

93,0

106,29

119,36

141,69

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

 

 

161,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

3,23

4,32

4,62

5,25

6,3

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,06

1,06

1,06

1,2

1,2

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

700

800

900

1000

1200

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

26,23

30,00

33,73

40,53

48,57

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

189,95

213,34

236,7

282,58

305,16

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

7,35

8,4

9,46

10,50

12,14

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,24

1,24

1,24

1,24

1,49

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

20

21

22

23

24

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1300

1400

1500

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

52,59

56,61

72,34

88,07

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

326,57

334,11

357,97

381,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

13,15

14,15

18,09

22,02

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,49

1,49

 

 

Cần trục bánh hơi 16T

ca

 

 

1,56

1,74

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

25

26

27

28

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1800

2000

2200

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

99,00

109,94

120,94

179,55

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

386,63

429,57

448,9

484,6

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

24.75

27,49

30,24

44,89

Cần trục bánh hơi 16T

ca

1,74

1,74

2,00

2,00

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

29

30

31

32

BB.14200     Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng phương pháp hàn  đoạn ống dài 6 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống,  hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

15

20

25

32

BB.142

Lắp đặt ống thép không rỉ

nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép không rỉ

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Que hàn không rỉ

kg

0,18

0,24

0,37

0,46

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

17,5

23,33

29,16

32,76

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23kW

ca

0,04

0,06

0,09

0,11

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

40

50

60

75

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép không rỉ

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn không rỉ

kg

0,56

0,69

0,84

1,04

1,15

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

35,16

38,35

41,35

43,15

45,6

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,14

0,17

0,21

0,26

0,28

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép không rỉ

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn không rỉ

kg

1,67

1,82

2,80

8,19

10,16

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

54,34

61,32

68,30

74,42

85,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,41

0,55

0,70

2,04

2,54

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép không rỉ

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn không rỉ

kg

12,15

14,13

16,11

23,71

28,36

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

86,42

102,00

106,70

156,82

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

 

 

187,56

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

3,03

3,53

4,02

5,92

7,09

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,95

0,95

0,95

1,08

1,08

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống thép không rỉ

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn không rỉ

kg

33,06

40,77

45,82

50,87

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

233,9

245,0

259,3

290,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

8,26

10,2

11,45

12,71

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,12

1,12

1,12

1,12

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

20

21

22

23

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

1200

1300

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống thép không rỉ

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn không rỉ

kg

65,55

67,46

72,65

77,84

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

307,44

316,41

340,75

365,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

16,38

16,89

18,16

19,46

Cần trục bánh hơi 6T

ca

1,12

1,12

1,20

1,20

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

24

25

26

27

BB.14300     Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp  măng sông  Đoạn ống dài  8m

Thành phần công việc :

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

£ 25

32

40

50

67

76

BB.143

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống thép tráng kẽm

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

12

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

21,76

25,57

29,4

32,2

35,10

39,10

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

89

100

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống thép tráng kẽm

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

12

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

41,20

43,50

45,45

58,87

78,75

98,13

 

 

07

08

09

10

11

12

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ

BB.15000     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính

BB.15100     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính  bọc 1 lớp vải thuỷ tinh  δ = 3 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  8 m

 Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 < 57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.151

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc một lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

78,13

121,98

148,03

148,03

 

Củi đun

kg

100,0

150,0

179,6

179,6

 

Xăng

kg

6,3

9,8

12

12

 

Que hàn

kg

0,52

0,82

1,0

1,2

 

Vải thuỷ tinh

m2

23,30

36,39

44,15

44,15

 

Bột cao su

kg

10,0

15,0

18,0

18,0

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

44,08

54,83

60,00

68,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,11

0,18

0,22

0,26

 

Ô tô 5 tấn

ca

0,02

0,04

0,10

0,10

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

Nhựa đường

kg

217,93

217,93

300,16

300,16

374,18

Củi đun

kg

259,2

259,2

356,1

356,1

437,3

Xăng

kg

17,50

17,50

20,00

20,00

30,00

Que hàn

kg

2,70

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thuỷ tinh

M2

65,00

65,00

89,53

89,53

111,61

Bột cao su

kg

26,0

26,0

35,6

35,6

43,7

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

77,6

86,48

98,16

110,00

130,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Máy nâng TO-12-24

ca

1,10

1,10

1,47

1,47

1,47

Ô tô 5 tấn

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

 

 

05

06

07

08

09

Ghi chú:

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7- 8o thì định mức nhân công nhân hệ số 1,12

- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35o thì định mức nhân công nhân hệ số 1,14

- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm định mức nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng.

BB.15200     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thuỷ tinh   δ = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài 8 m

Thành phần công việc:

  Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 < 57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.152    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc hai lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

156,25

243,97

296,05

296,05

 

Củi đun

kg

203

295,8

351

351

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Que hàn

kg

0,52

0,82

1,00

1,20

 

Vải thuỷ tinh

m2

46,61

72,77

88,31

88,31

 

Bột cao su

kg

20,3

29,5

35,1

35,1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

46,48

58,03

64,8

72,26

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,12

0,18

0,22

0,27

 

 

Ô tô 5 tấn

ca

0,02

0,04

0,10

0,10

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

Nhựa đường

kg

435,85

435,85

600,33

600,33

748,35

Củi đun

kg

499

499

672,9

672,9

829,5

Xăng

kg

17,50

17,50

20,00

20,00

30,00

Que hàn

kg

2,70

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thuỷ tinh

m2

130,01

130,01

179,07

179,07

223,22

Bột cao su

kg

50,00

50,00

67,30

67,30

83,00

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

82,56

92,09

104,16

117,2

139,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Máy nâng TO-12-24

ca

1,10

1,10

1,47

1,47

1,47

Ô tô 5 tấn

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

 

 

05

06

07

08

09

BB.15300     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính  bọc 3 lớp vải thuỷ tinh  δ  = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  8 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 < 57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.153    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc ba lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

234,37

365,95

444,08

444,08

 

Củi đun

kg

322,20

457,80

538,30

538,30

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Que hàn

kg

0,52

0,82

1,00

1,20

 

Vải thuỷ tinh

m2

69,91

109,16

132,46

132,46

 

Bột cao su

kg

32,20

45,80

53,80

53,80

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

46,48

58,03

64,8

72,26

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,11

0,18

0,22

0,26

 

Ô tô 5 tấn

ca

0,02

0,04

0,1

0,1

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

Nhựa đường

kg

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

Củi đun

kg

754,5

754,5

1008,8

1008,8

1237,7

Xăng

kg

17,5

17,5

20,00

20,00

30,00

Que hàn

kg

2,70

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thuỷ tinh

m2

195,01

195,01

268,6

268,6

334,83

Bột cao su

kg

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

82,6

92,1

104,2

117,2

139,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Máy nâng TO-12-24

ca

1,10

1,10

1,47

1,47

1,47

Ô tô 5 tấn

ca

0,20

0,20

0,30

0,30

0,40

 

 

05

06

07

08

09

BB.16000 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho

BB.16100 Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ  1 lớp sơn lót - Đoạn ống dài 6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

< 57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.161    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét lớp 2 sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Sơn chống rỉ

kg

2,47

3,91

5,07

5,07

 

Sơn màu

kg

1,64

2,30

2,80

2,80

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Đất đèn

kg

0,20

0,41

0,55

0,61

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

35,6

42,48

50,24

53,6

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Sơn chống rỉ

kg

8,06

8,06

10,14

10,14

12,35

Sơn màu

kg

4,10

4,10

5,64

5,64

7,00

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Đất đèn

kg

0,89

1,30

1,84

2,37

2,25

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,20

8,70

7,80

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

57,47

64,08

72,00

80,96

93,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Cẩu 5 tấn

ca

1,20

1,20

1,60

1,60

1,60

 

 

05

06

07

08

09

BB.16200     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho  bọc một lớp vải thuỷ tinh  δ  = 3 ± 0,5 mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 <57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.162    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nhựa đường

kg

78,13

121,98

148,03

148,03

 

Củi đun

kg

100,00

150,00

179,60

179,60

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Đất đèn

kg

0,20

0,41

0,55

0,61

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vải thuỷ tinh

m2

23,30

36,39

44,15

44,15

 

Bột cao su

kg

78,13

121,98

148,03

148,03

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

48,80

60,00

71,20

75,84

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nhựa đường

kg

217,93

217,93

300,16

300,16

374,18

Củi đun

kg

259,2

259,2

356,1

356,1

437,3

Xăng

kg

17,5

17,5

20,0

20,0

30,0

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Đất đèn

kg

0,89

1,30

1,84

2,37

2,25

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,2

8,7

7,8

Vải thuỷ tinh

m2

65,00

65,00

89,53

89,53

111,61

Bột cao su

kg

26

26

35,6

35,6

43,7

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

84,98

94,76

107,20

120,64

141,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Cẩu 5 tấn

ca

1,20

1,20

1,60

1,60

1,60

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

09

BB.16300     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc hai lớp vải thuỷ tinh  δ  = 6 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 < 57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.163    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nhựa đường

kg

156,25

243,97

296,05

296,05

 

Củi đun

kg

203,0

295,8

351,0

351,0

 

Xăng

kg

6,3

9,8

12,0

12,0

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Đất đèn

kg

0,20

0,41

0,55

0,61

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vải thuỷ tinh

m2

46,61

72,77

88,31

88,31

 

Bột cao su

kg

20,3

29,5

35,1

35,1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

51,20

63,52

75,328

80,36

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

 Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nhựa đường

kg

435,85

435,85

600,33

600,33

748,35

Củi đun

kg

498,9

498,9

672,9

672,9

829,5

Xăng

kg

17,50

17,50

20,00

20,00

30,00

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Đất đèn

kg

0,89

1,30

1,84

2,37

2,25

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,20

8,70

7,80

Vải thuỷ tinh

m2

130,01

130,01

179,07

179,07

223,22

Bột cao su

kg

50,00

50,00

67,30

67,30

83,00

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

91,38

101,92

114,70

129,08

151,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,60

0,88

1,36

1,91

1,72

Cẩu 5 tấn

ca

1,20

1,20

1,60

1,60

1,60

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

09

BB.16400     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho  bọc ba lớp vải thuỷ tinh  δ = 9 ± 0,5 mm - Đoạn ống dài  6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 < 57

67 - 89

108

3,5

4,0

BB.164    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thuỷ

tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Nhựa đường

kg

234,37

365,95

444,08

444,08

 

Củi đun

kg

322,20

457,80

538,30

538,30

 

Xăng

kg

6,30

9,80

12,00

12,00

 

Ô xy

chai

0,03

0,06

0,08

0,09

 

Đất đèn

kg

0,20

0,41

0,55

0,61

 

Que hàn

kg

0,68

1,07

1,33

1,52

 

Vải thuỷ tinh

m2

69,91

109,16

132,46

132,46

 

Bột cao su

kg

32,2

45,8

53,8

53,8

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

61,52

76,24

90,4

96,42

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,24

0,29

0,33

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

159

219

273

5,0

6,3

7,0

9,0

7,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Nhựa đường

kg

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

Củi đun

kg

754,5

754,5

1008,8

1008,8

1237,7

Xăng

kg

17,5

17,5

20,0

20,0

30,0

Ô xy

chai

0,13

0,19

0,27

0,35

0,33

Đất đèn

kg

0,89

1,30

1,84

2,37

2,25

Que hàn

kg

2,71

3,98

6,2

8,7

7,8

Vải thuỷ tinh

m2

195,01

195,01

268,6

268,6

334,83

Bột cao su

kg

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

108,58

121,07

137,68

154,9

181,2

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,6

0,88

1,36

1,91

1,72

Cẩu 5 tấn

ca

1,2

1,2

1,6

1,6

1,6

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

09

BB.17000     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  vượt  chướng ngại vật trong Điều kiện bình thường

BB.17100     Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông - hồ  bọc 3 lớp vải thuỷ tinh   δ = 9 ±0,5 mm - Đoạn ống dàI  6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 108

159

219

273

8,0

8,0

12,0

9,0

12,0

12,0

BB.171    

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ, bọc 3 lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

444,08

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

 

Củi đun

kg

538

754,5

754,5

1009

1009

1237,7

 

Xăng

kg

12

17,5

17,5

20

20

30

 

Ô xy

chai

0,13

0,21

0,31

0,35

0,46

0,33

 

Đất đèn

kg

0,89

1,42

2,13

2,35

3,16

2,25

 

Que hàn

kg

3,40

5,10

9,20

8,70

12,90

16,30

 

Vải thuỷ tinh

m2

132,46

195,01

195,01

268,6

268,6

334,83

 

Bột cao su

kg

53,8

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

 

Gỗ bao nhóm IV laty 3*1

m3

0,46

0,63

0,63

0,83

0,83

1,00

 

Dây thép d = 3

kg

28,6

35,8

35,8

44,4

44,4

52,1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

101,44

116

129,29

146,27

164,56

195,84

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,75

1,12

2,02

1,91

2,84

3,59

 

 

Máy nâng T0-12 -24

ca

1,20

1,43

1,43

1,90

1,90

1,90

 

 

Ô tô 5 tấn

ca

0,1

0,2

0,2

0,3

0,3

0,4

 

 

Máy ủi  100 CV

ca

1,3

1,3

1,3

1,3

2,5

2,5

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BB.17200   Lắp đặt đường ống  dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh      δ = 9 ± 0,5 mm

Đoạn ống dàI 6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm. dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác  xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

 108

159

219

273

8,0

8,0

12,0

9,0

12,0

12,0

BB.172   

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

100,2

 

Nhựa đường

kg

444,08

653,78

653,78

900,49

900,49

1122,53

 

Củi đun

kg

547,8

767,9

767,9

1024,2

1024,2

1267,1

 

Xăng

kg

12

17,5

17,5

20,0

20,0

30,0

 

Ô xy

chai

0,13

0,21

0,31

0,35

0,46

0,33

 

Đất đèn

kg

0,89

1,42

2,13

2,37

3,16

2,25

 

Que hàn

kg

3,4

5,1

9,2

8,7

12,9

16,3

 

Vải thuỷ tinh

m2

132,46

195,01

195,01

268,60

268,60

334,83

 

Gỗ bao nhóm IV laty 3*1

m3

0,46

0,63

0,63

0,83

0,83

1,00

 

Dây thép d = 3

kg

28,6

35,8

35,8

44,4

44,4

52,1

 

Bột cao su

kg

53,8

75,5

75,5

100,9

100,9

123,8

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

104,08

120,16

134,00

150,00

168,72

200,85

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,75

1,12

2,02

1,91

2,84

3,59

 

 

Máy nâng T0 - 12 - 24

ca

1,2

1,43

1,43

1,9

1,9

1,9

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BB.17300     Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu  bọc 1 lớp vải thuỷ tinh   δ = 3 ±0,5 mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí.

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống lồng (mm)

219´7

273´8

325´8

426´10

BB.173

Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống thép

m

10,02

10,02

10,02

10,02

 

Xăng

kg

2,0

3,0

3,6

4,7

 

Nhựa đường

kg

30,02

37,42

44,55

58,39

 

Củi đun

kg

35,6

43,7

51,9

67,6

 

Ô xy

chai

0,03

0,03

0,04

0,05

 

Đất đèn

kg

0,20

0,20

0,27

0,34

 

Que hàn

kg

0,52

0,9

1,07

2,05

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

11,55

13,76

16,48

18,40

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,11

0,20

0,24

0,45

 

 

Máy nâng T0 - 12 - 24

ca

0,15

0,21

0,25

0,25

 

 

Máy khoan ngang UĐB4

ca

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

01

02

03

04

BB.18000     Lắp đặt ống đồng dẫn ga các loại

BB.18100 Lắp đặt ống đồng bằng phương pháp hàn

Đoạn ống dài  2 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

BB.181

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống đồng

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Que hàn đồng

kg

0,065

0,087

0,109

0,125

 

Ô xy

chai

0,003

0,004

0,005

0,006

 

Đất đèn

kg

0,02

0,03

0,03

0,04

 

 

Thuốc hàn

kg

0,004

0,006

0,007

0,008

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,50

15,90

16,74

18,39

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống đồng

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn đồng

kg

0,132

0,159

0,194

0,215

0,242

Ô xy

chai

0,006

0,007

0,009

0,01

0,011

Đất đèn

kg

0,04

0,05

0,06

0,07

0,08

Thuốc hàn

kg

0,09

0,011

0,013

0,014

0,016

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

22,19

23,07

23,77

24,17

24,72

 

 

05

06

07

08

09

 Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

34,9

38,1

41,3

54

66,7

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống đồng

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn đồng

kg

0,262

0,285

0,298

0,367

0,436

Ô xy

chai

0,012

0,013

0,013

0,016

0,019

Đất đèn

kg

0,08

0,09

0,09

0,11

0,13

Thuốc hàn

kg

0,017

0,019

0,02

0,024

0,029

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

22,17

22,83

23,22

25,47

27,33

 

 

10

11

12

13

14

BB.19000     Lắp đặt ống nhựa

BB.19100     Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán  keo

Đoạn ống dài  6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

25

32

40

50

60

BB.191

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

101

101

101

101

101

101

 

Cồn rửa

kg

0,11

0,13

0,15

0,18

0,23

0,29

 

Nhựa dán

kg

0,020

0,030

0,036

0,045

0,06

0,09

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

4,38

5,12

6,16

7,69

9,62

10,50

 

 

 

                   

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

89

100

125

150

200

250

300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ng nhựa

m

101

101

101

101

101

101

101

Cồn rửa

kg

0,29

0,39

0,42

0,49

0,65

0,76

1,06

Nhựa dán

kg

0,09

0,13

0,14

0,16

0,22

0,32

0,36

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

11,09

13,51

14,68

15,85

19,96

22,45

26,94

 

 

07

08

09

10

11

12

13

BB.19200    lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát  bằng phương pháp nối gioăng

Đoạn ống dài 6m

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

 Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

100

150

200

250

300

BB.192

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng

Vật liệu

 

 

 

 

 

              

 

ống nhựa PVC

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Gioăng cao su

cái

16,0

16,0

16,0

16,0

16,0

 

Mỡ thoa ống

kg

0,13

0,15

0,24

0,34

0,53

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7          

công

13,96

14,65

19,54

24,43

29,36

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: 

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như:  gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19300     Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn 

Đoạn  ống dài  6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ .

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

20

25

32

40

50

60

BB.193

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

101

101

101

101

101

101

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

13,8

15,0

15,6

17,42

18,32

19,86

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,15

0,17

0,22

0,25

0,29

0,36

 

 

 

                   

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

75

80

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

20,16

21,36

25,7

27,0

30,65

33,72

37,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,40

0,45

0,58

0,73

0,83

0,97

1,20

 

                   

07

08

09

10

11

12

13

BB.19400     Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông 

Đoạn  ống dài  8 m

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

15

20

25

32

40

BB.194

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

 

              

 

ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

 

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

 

Cồn rửa

kg

0,011

0,015

0,018

0,024

0,036

 

Nhựa dán

kg

0,031

0,042

0,052

0,083

0,088

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7          

công 

10,0

10,5

10,7

11,00

13,8

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

50

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,042

0,066

0,081

0,096

0,12

Nhựa dán

kg

0,11

0,132

0,165

0,196

0,22

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7          

công 

14,0

15,01

17,02

19,94

21,28

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,132

0,18

0,24

0,30

Nhựa dán

kg

0,24

0,33

0,44

0,55

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7          

công 

23,41

28,73

38,31

47,89

 

 

11

12

13

14

Ghi chú:

Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như:  gioăng cao su, bu lông,  mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

BB.19500     Lắp đặt ống nhựa gân xoắn  HDPE 1 lớp có đầu nối gai 

Đoạn ống dàI  5 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

BB.195

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

ống nhựa gân xoắn

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

gân xoắn 1 lớp

ống nối

cái

19

19

19

19

 

có đầu nối gai

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,50

1,63

1,90

2,50

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống nhựa gân xoắn

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

ống nối

cái

19

19

19

19

19

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

3,73

4,35

5,47

7,60

9,80

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

ống nhựa gân xoắn

m

100,5

100,5

100,5

ống nối

cái

19

19

19

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

12,00

14,44

19,26

                                                                 

                   

10

11

12

Ghi chú: 

Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1

BB.19600     Lắp đặt ống nhựa gân xoắn  HDPE 2 lớp nối màng keo

Đoạn  ống dài  5 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phầnhao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

BB.196

Lắp đặt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống nhựa

ống nhựa gân xoắn

m

100,5

100,5

100,5

100,5

 

gân xoắn

Cùm nhựa nối ống

cái

19

19

19

19

 

HDPE 2 lớp

Màng keo dán ống

m2

0,75

1,74

2,94

4,65

 

nối màng

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

keo

Nhân công 3,5/7

công

1,73

1,87

2,19

2,88

                             

                                       

                                                                  

                   

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống nhựa gân xoắn

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Cùm nhựa nối ống

cái

19

19

19

19

19

Màng keo dán ống

m2

6,66

10,14

11,59

17,76

25,65

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,29

5,01

6,29

8,74

12,25

                                                                 

                    

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

ống nhựa gân xoắn

m

100,5

100,5

100,5

Cùm nhựa nối ống

cái

19

19

19

Màng keo dán ống

m2

34,06

45,49

74,18

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

13,80

15,79

22,15

                                                                 

                   

10

11

12

BB.20100     Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Đoạn ống dài 100 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

12

16

BB.201

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

ống nhựa nhôm

m

100,01

100,01

 

Măng sông

cái

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

 

Nhân công 4/7

công

0,61

0,63

 

 

 

 

01

02

BB.20200     Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Đoạn ống dài  50 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

BB.202

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

 

 

 

ống nhựa nhôm

m

100,02

 

Măng sông

cái

2

 

Vật liệu khác

%

0,1

 

Nhân công 4/7

công

1,3

 

 

 

 

01

BB.20300     Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Đoạn ống dài  6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,  cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

26

32

BB.203

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

 

              

 

 

ống nhựa nhôm

m

100,02

100,02

 

Măng sông

cái

17

17

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

 

Nhân công 4/7

công

10

11

 

 

 

 

01

02

BB.21000     gia công, lắp đặt đường ống thông gió

Hướng dẫn áp dụng

Định mức hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho  công tác gia công và lắp đặt hệ thống thông gió, phụ tùng ống thông gió bao gồm:

Định mức hao phí vật liệu bao gồm các vật liệu kể cả hao hụt trong gia công để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (1m ống, 1cái phụ tùng) của hệ đường ống thông gió, số lượng đinh tán nhôm cho công tác gia công ống và số bulông mạ phục vụ cho quá trình lắp đặt được tính bình quân theo quy định của thiết kế.

Định mức gia công côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

Định mức nhân công, máy thi công gia công và lắp đặt đã tính các hao phí  theo yêu cầu kỹ thuật để hoàn thành sản phẩm. Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao £ 4m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 4m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao  trong tập định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng . Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt  0.00 theo thiết kế của công trình.

Công tác gia công ống thông gió và phụ tùng ống thông gió trong các bảng mức được thực hiện theo phương pháp gia công bằng máy ghép mí 1,1 kw. Trường hợp gia công bằng thủ công thì các thành phần hao phí của nhân công và máy được Điều chỉnh như sau: không tính hao phí máy ghép mí 1,1 kw, còn hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2,

BB.21100     Gia công và  lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống, theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

0,8

1,2

1,6

2,0

2,4

BB.211

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng PP hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,94

1,42

1,89

2,38

2,84

 

Thuốc hàn

kg

0,02

0,015

0,03

0,03

0,03

 

Thiếc hàn

kg

0,08

0,08

0,16

0,16

0,16

 

Cao su làm gioăng

m2

0,02

0,05

0,08

0,13

0,19

 

Bu lông mạ M6x20

cái

5,0

7,0

9,0

11,0

13,0

 

Đinh tán nhôm

cái

9,0

13,0

17,0

21,0

25,0

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

1,02

1,50

2,04

2,52

3,01

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,017

0,024

0,029

0,035

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,001

0,009

0,012

0,015

0,018

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

 Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

2,8

3,2

3,  6

4,0

4,4

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

3,29

3,74

4,25

4,76

5,22

Thuốc hàn

kg

0,03

0,03

0,045

0,06

0,06

Thiếc hàn

kg

3,29

3,74

4,25

4,76

5,22

Cao su làm gioăng

m2

0,03

0,03

0,05

0,06

0,06

Bu lông mạ M8x20

cái

15,0

17,0

19,0

21,0

23,0

Đinh tán nhôm

cái

29,0

33,0

37,0

41,0

45,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

3,49

3,97

4,51

5,05

5,53

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,04

0,046

0,052

0,058

0,064

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,02

0,023

0,026

0,029

0,032

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

4,8

5,6

6,4

7,2

8,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

5,67

6,58

7,48

8,39

9,30

Thuốc hàn

kg

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

Thiếc hàn

kg

0,31

0,31

0,31

0,31

0,31

Cao su làm gioăng

m2

0,76

1,03

1,34

1,70

2,10

Bu lông mạ M10´30

cái

25,0

29,0

33,0

37,0

41,0

Đinh tán nhôm

cái

49,0

57,0

65,0

73,0

81,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

6,01

6,97

7,93

8,89

9,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,069

0,08

0,092

0,103

0,114

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,035

0,04

0,046

0,052

0,057

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

BB.21200     Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống, hàn ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối ống.

Đơn vị tính:  m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

109

137

164

191

219

BB.212

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng PP hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,34

0,43

0,52

0,60

0,69

 

Thuốc hàn

kg

0,015

0,015

0,015

0,015

0,015

 

Thiếc hàn

kg

0,078

0,078

0,078

0,078

0,078

 

Cao su làm gioăng

m2

0,01

0,015

0,022

0,03

0,04

 

Bu lông mạ M6x20

cái

2,0

2,0

3,0

3,0

4,0

 

 

Đinh tán nhôm

cái

4,0

5,0

5,0

6,0

7,0

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,36

0,46

0,55

0,64

0,73

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,004

0,005

0,006

0,007

0,008

 

 

Máy ghép mí 1,1kW

ca

0,002

0,003

0,003

0,004

0,004

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

246

273

301

328

383

437

492

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,77

0,86

0,95

1,03

1,20

1,37

1,55

Thuốc hàn

kg

0,015

0,015

0,015

0,015

0,015

0,03

0,03

Thiếc hàn

kg

0,078

0,078

0,078

0,078

0,078

0,156

0,156

Cao su làm gioăng

m2

0,05

0,061

0,075

0,089

0,121

0,157

0,2

Bu lông mạ M6x20

cái

4,0

5,0

5,0

5,0

6,0

7,0

8,0

Đinh tán nhôm

cái

8,0

9,0

10,0

11,0

13,0

14,0

16,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

0,82

0,91

1,00

1,09

1,27

1,45

1,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5kW

ca

0,009

0,01

0,012

0,013

0,015

0,017

0,019

Máy ghép mí 1,1kW

ca

0,005

0,005

0,006

0,007

0,008

0,009

0,01

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

11

12

BB.21300     gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống

Đơn vị tính:  m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

0,8

1,2

1,6

2,0

2,4

BB.213

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng PP ghép mí dán keo

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,96

1,42

1,93

2,38

2,84

 

Keo dán

kg

0,4

0,4

0,8

0,8

0,8

 

Cao su làm gioăng

m2

0,02

0,05

0,08

0,13

0,19

 

Bu lông mạ M6x20

cái

5,0

7,0

9,0

11,0

13,0

 

Đinh tán nhôm

cái

9,0

13,0

17,0

21,0

25,0

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,82

1,20

1,63

2,02

2,40

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,02

0,02

0,03

0,03

 

 

Máy ghép mí 1,1kW

ca

0,005

0,01

0,01

0,015

0,015

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

2,8

3,2

3,6

4,0

4,4

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

3,29

3,74

4,25

4,76

5,22

Keo dán

kg

0,80

0,80

1,20

1,60

1,60

Cao su làm gioăng

m2

0,26

0,34

0,43

0,53

0,64

Bu lông mạ M8´20

cái

15,0

17,0

19,0

21,0

23,0

Đinh tán nhôm

cái

29,0

33,0

37,0

41,0

45,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

2,79

3,18

3,61

4,04

4,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5kW

ca

0,04

0,05

0,05

0,06

0,06

Máy ghép mí 1,1kW

ca

0,02

0,025

0,025

0,03

0,03

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

4,8

5,6

6,4

7,2

8,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

5,67

6,58

7,48

8,39

9,30

Keo dán

kg

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

Cao su làm gioăng

m2

0,76

1,03

1,34

1,70

2,10

Bu lông mạ M10´30

cái

25,0

29,0

33,0

37,0

41,0

Đinh tán nhôm

cái

49,0

57,0

65,0

73,0

81,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

4,81

5,58

6,34

7,11

7,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5kW

ca

0,07

0,08

0,09

0,10

0,11

Máy ghép mí 1,1kW

ca

0,035

0,04

0,045

0,05

0,055

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

BB.21400     gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công ống theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối ống.

Đơn vị tính:  1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

109

137

164

191

219

BB.214

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng PP ghép mí dán keo

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,34

0,43

0,52

0,60

0,69

 

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

 

Cao su làm gioăng

m2

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Bu lông mạ M6´20

cái

2,0

2,0

3,0

3,0

4,0

 

Đinh tán nhôm

cái

4,0

5,0

5,0

6,0

7,0

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,29

0,37

0,44

0,51

0,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,004

0,005

0,006

0,007

0,008

 

 

Máy ghép mí1,1kW

ca

0,002

0,003

0,003

0,004

0,004

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

246

273

301

328

383

437

492

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,77

0,86

0,95

1,03

1,20

1,37

1,54

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

0,80

0,80

Cao su làm gioăng

m2

0,05

0,06

0,07

0,09

0,12

0,16

0,20

Bu lông mạ M6´20

cái

4,0

5,0

5,0

5,0

6,0

7,0

8,0

Đinh tán nhôm

cái

8,0

9,0

10,0

11,0

13,0

14,0

16,0

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

0,656

0,728

0,800

0,872

1,016

1,160

1,312

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5kW

ca

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,02

0,02

Máy ghép mí1,1kW

ca

0,005

0,005

0,005

0,005

0,005

0,010

0,010

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

11

12

LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Nếu  lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số  0,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Công việc rà van chưa tính trong định mức.

BB.22000     Lắp Đặt phụ tùng ống bê tông

BB.22100     Lắp đặt côn cút bê tông nối Bằng phương pháp gioăng cao su

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

400

500

600

700

800

BB.221

Lắp đặt côn, cút bê tông bằng phương pháp nối gioăng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút bê tông                             

cái

1

1

1

1

1

 

Gioăng cao su                      

cái

2

2

2

2

2

 

Mỡ bôi trơn                

kg

0,10

0,12

0,14

0,16

0,18

 

Vật liệu khác              

%

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

Nhân công 3,5/7 

công

0,35

0,43

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

 

 

0,52

0,63

0,72

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,02

0,02

0,025

0,025

0,025

 

 

Máy khác                     

%

5

5

5

5

5

 

 

                                                                  

                   

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

900

1000

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút bê tông                             

cái

1

1

1

1

1

Gioăng cao su                          

cái

2

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn                

kg

0,2

0,22

0,28

0,30

0,32

Vật liệu khác              

%

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7 

công

0,87

1,0

1,34

1,66

1,78

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,025

0,025

0,029

0,029

0,029

Máy khác

%

5

5

5

5

5

                                                                 

                   

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút bê tông

cái

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,34

0,36

0,46

Vật liệu khác              

%

0,03

0,03

0,03

Nhân công 4,0/7 

công

2,1

2,3

2,62

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,029

0,029

0,029

Máy khác

%

5

5

5

                                                                  

                   

11

12

13

BB.22200     Lắp đặt cút sành nối bằng phương pháp xảm

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút ( mm)

50

75

100

150

200

BB.222

Lắp đặt cút sành miệng bát nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cút sành

cái

1

1

1

1

1

 

Vữa XM cát môdun ML >2 M100

m3

0,002

0,003

0,005

0,006

0,008

 

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,15

0,18

0,21

0,23

 

 

 

 

01

02

03

04

05

BB.23000     Lắp Đặt phụ tùng ống GANG

BB.23100     Lắp đặt côn cút gang nối bằng phương pháp xảm

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến ví trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

75

100

150

BB.231

Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

 

Dây đay

kg

0,16

0,20

0,26

0,36

 

Bi tum

kg

0,02

0,028

0,036

0,05

 

Xăng

kg

0,05

0,07

0,10

0,15

 

Ximăng PCB30

kg

0,30

0,50

0,70

0,90

 

Amiăng

kg

0,09

0,12

0,15

0,25

 

 

Củi

kg

0,08

0,10

0,14

0,20

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,31

0,40

0,50

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

200

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút  gang

cái    

1

1

1

1

1

1

Dây đay

kg    

0,48

0,60

0,74

0,88

1,04

1,30

Bi tum

kg

0,08

0,12

0,16

0,20

0,24

0,28

Xăng

kg

0,20

0,28

0,36

0,44

0,56

0,70

Ximăng PCB30

kg

1,10

1,30

1,54

1,80

2,40

4,00

Amiăng

kg

0,35

0,45

1,1

1,3

1,5

2,10

Củi

kg

0,32

0,48

0,64

0,80

0,96

1,12

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7 

công 

0,64

0,81

0,96

1,14

1,27

1,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

 

0,018

0,018

0,018

0,02

                                                                 

                    

05

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái    

1

1

1

1

1

Dây đay

kg    

1,74

2,20

2,70

3,30

3,64

Bi tum

kg

0,32

0,44

0,56

0,70

0,90

Xăng

kg

1,03

1,34

1,55

1,92

2,10

Ximăng PCB30

kg

5,40

6,80

8,20

9,80

11,40

Amiăng

kg

2,6

3,0

3,50

4,1

4,60

Củi

kg

1,44

1,76

2,24

2,80

3,60

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công 

1,72

1,97

2,21

2,48

2,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,022

0,022

0,022

0,025

0,025

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút  gang

cái    

1

1

1

1

Dây đay

kg    

3,80

4,15

4,84

5,19

Bi tum

kg

0,97

1,02

1,18

1,22

Xăng

kg

2,29

2,37

2,74

2,89

Xi măng PCB 30

kg

11,90

13,00

15,16

16,25

Amiăng

kg

4,9

5,3

6,10

6,7

Củi

kg

3,85

4,03

4,69

3,96

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công 

2,87

3,13

3,65

3,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,025

0,03

0,03

0,03

 

 

16

17

18

19

Tiếp  theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút  gang

cái    

1

1

1

1

1

1

Dây đay

kg    

5,26

5,92

6,57

7,23

7,88

8,21

Bi tum

kg

1,30

1,46

1,63

1,79

1,95

2,03

Xăng

kg

3,08

3,47

3,85

4,24

4,62

4,82

Xi măng PCB30

kg

16,50

18,52

20,58

22,63

24,69

25,72

Amiăng

kg

7,15

8,04

8,93

9,83

10,72

11,17

Củi

kg

5,37

6,04

6,71

7,38

8,06

8,73

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công 

4,00

4,49

5,00

5,50

5,99

6,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

 

20

21

22

23

24

25

BB.23200     Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.

Đơn vị tính : cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

75

100

150

200

250

BB.232

Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp nối goăng cao su

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái    

1

1

1

1

1

1

 

Gioăng cao su

cái 

2

2

2

2

2

2

 

Mỡ bôi trơn

kg

0,006

0,012

0,018

0,030

0,040

0,060

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7 

công 

0,25

0,33

0,42

0,52

0,67

0,85

                             

                                       

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái    

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái 

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,081

0,088

0,094

0,1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7 

công 

1,01

1,2

1,34

1,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,018

0,018

0,018

0,02

                                                                 

                   

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái 

2

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,11

0,11

0,13

0,14

0,16

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,81

2,07

2,33

2,61

2,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,022

0,022

0,022

0,025

0,025

                                                                 

                   

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút   (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,174

0,2

0,25

0,26

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

3,02

3,29

3,84

4,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,025

0,027

0,027

0,027

                                                                  

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,28

0,31

0,35

0,38

0,42

0,43

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

4,21

4,73

5,26

5,79

6,31

6,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

                                                                  

                   

20

21

22

23

24

25

BB.23300     Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,  đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

75

100

150

200

BB.233

Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

1

 

Cao su tấm

m2

0,02

0,04

0,05

0,07

0,09

 

Bu lông M16-M20

bộ

4

8

8

8

8

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,30

0,38

0,47

0,60

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái    

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,12

0,13

0,15

0,16

0,17

Bu lông M20-M24

bộ

24

24

32

32

40

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7 

công 

0,77

0,91

1,08

1,21

1,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

0,018

0,018

0,018

0,02

                                                                 

                   

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần ao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái    

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,18

0,19

0,19

0,22

0,24

Bu lông M24-M33

bộ

40

48

48

56

56

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,63

1,86

2,10

2,35

2,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,02

0,021

0,021

0,021

0,021

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái    

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,27

0,29

0,34

0,37

Bu lông M33-M39

bộ

64

64

72

72

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

2,72

2,96

3,46

3,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

 

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút  gang

cái    

1

1

1

1

1

1

Bulông M39-M52

bộ

80

88

96

104

112

120

Cao su

m2

0,40

0,44

0,49

0,54

0,59

0,62

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công 

3,79

4,26

4,73

5,21

5,68

5,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

0,023

0,023

 

 

20

21

22

23

24

25

BB.24000     Lắp đặt Phụ tùng ống thép

BB.24100     Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính : cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

32

BB.241

Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

 

Que hàn

kg

0,04

0,05

0,06

0,08

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,12

0,15

0,17

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,012

0,015

0,018

0,030

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

40

50

60

75

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,107

0,15

0,18

0,22

0,29

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,21

0,24

0,29

0,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,038

0,044

0,054

0,064

0,082

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,35

0,43

0,52

0,89

1,25

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,36

0,40

0,48

0,62

0,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,10

0,12

0,15

0,26

0,36

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép

cái    

1

1

1

1

Que hàn

kg

1,77

2,06

2,64

3,21

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công 

0,85

0,98

1,13

1,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,5

0,665

0,71

0,81

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,015

0,015

0,018

0,018

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép

cái    

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

3,53

4,12

4,71

5,30

5,89

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

1,64

1,94

2,27

2,73

2,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0.90

1,03

1,18

1,33

1,47

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,022

0,022

0,025

0,025

0,025

Máy khác

5

5

5

5

5

 

 

19

20

21

22

23

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1200

1300

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép

cái    

1

1

1

1

Que hàn

kg

6,71

7,27

7,83

8,39

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

3,41

3,69

3,98

4,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

1,68

1,82

1,96

2,10

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

Máy khác

5

5

5

5

 

 

24

25

26

27

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép

cái    

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

8,50

9,57

10,63

11,69

13,29

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

4,35

4,90

5,99

6,53

6,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

2,13

2,39

2,66

2,93

3,33

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,035

0,035

0,035

0,038

0,038

Máy khác

5

5

5

5

5

 

 

28

29

30

31

32

BB.25000     Lắp đặt Phụ tùng ống thép không rỉ

BB.25100     Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính : cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

32

BB.251

Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

 

Que hàn không rỉ

kg

0,03

0,04

0,05

0,06

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

0,17

0,18

0,23

0,27

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,01

0,011

0,012

0,015

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

40

50

60

75

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

0,07

0,09

0,11

0,13

0,14

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,32

0,35

0,37

0,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,017

0,022

0,027

0,032

0,035

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

0,21

0,28

0,35

1,02

1,27

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,46

0,50

0,61

0,76

0,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,05

0,065

0,08

0,23

0,31

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép không rỉ

cái

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

1,52

1,77

2,01

2,96

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,69

0,71

0,77

1,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,38

0,44

0,50

0,74

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép không rỉ

cái

1

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

3,55

4,13

5,10

5,73

6,36

Vật liệu khác               

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

1,20

1,43

1,54

1,80

1,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,88

1,03

1,27

1,43

1,59

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,020

0,020

0,023

0,023

0,023

Máy khác

%

5

5

5

5

5

                                                                  

                   

19

20

21

22

23

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1200

1300

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút  thép không rỉ

cái

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

7,52

8,19

8,37

9,32

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

2,11

2,35

2,60

2,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

1,89

2,04

2,08

2,32

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,023

0,025

0,025

0,025

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

24

25

26

27

BB.26000    Lắp đặt  Phụ tùng ống thép tráng kẽm

BB.26100    lắp đặt côn, cút tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

Thành phần công việc:

 Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

32

40

50

BB.261

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/pháp măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,07

0,11

0,12

0,14

0,16

0,17

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,21

0,22

0,23

 

 

07

08

09

10

BB.27000     Lắp đặt phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu

BB.27100     Lắp đặt cút dẫn xăng  dầu nối bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút (mm)

< 89

108x4

159

5,0

6,0

12,0

BB.271    

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cút

cái

1

1

1

1

1

 

Ô xy

chai

0,01

0,01

0,03

0,04

0,04

 

Đất đèn

kg

0,07

0,10

0,19

0,19

0,19

 

Que hàn

kg

0,16

0,23

0,55

0,80

1,84

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,34

0,42

0,63

0,69

0,74

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,035

0,05

0,12

0,18

0,4

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút (mm)

219

273

7,0

9,0

12,0

7,0

12,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cút

cái

1

1

1

1

1

Ô xy

chai

0,054

0,052

0,052

0,066

0,065

Đất đèn

kg

0,27

0,26

0,26

0,33

0,33

Que hàn

kg

1,24

1,74

2,58

1,56

3,26

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,88

0,96

1,00

1,03

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,27

0,38

0,57

0,34

0,72

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

BB.28000     Lắp đặt phụ tùng ống đồng

BB.28100     Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc :

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính : 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

BB.281

Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút đồng

cái

1

1

1

1

 

Que hàn đồng

kg

0,003

0,004

0,004

0,005

 

Ô xy

chai

0,0001

0,0002

0,0002

0,0002

 

Đất đèn

kg

0,002

0,003

0,003

0,004

 

Thuốc hàn

kg

0,0002

0,0002

0,0003

0,0003

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,041

0,041

0,043

0,046

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút đồng

cái

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,006

0,006

0,008

0,009

0,01

Ô xy

chai

0,0003

0,0004

0,0004

0,0004

0,0005

Đất đèn

kg

0,005

0,005

0,006

0,007

0,008

Thuốc hàn

kg

0,0004

0,0005

0,0006

0,0007

0,0007

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,051

0,056

0,057

0,058

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

34,9

38,1

41,3

53,9

66,7

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút đồng

cái

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,011

0,012

0,012

0,015

0,018

Ô xy

chai

0,0005

0,0005

0,0005

0,0007

0,0008

Đất đèn

kg

0,008

0,009

0,009

0,012

0,014

Thuốc hàn

kg

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,059

0,06

0,061

0,067

0,072

 

 

10

11

12

13

14

BB.29000     Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa

BB.29100     Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

32

40

50

65

BB.291

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/pháp dán keo

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

 

Cồn rửa

kg

0,018

0,023

0,03

0,035

 

Keo dán

kg

0,0045

0,0056

0,008

0,009

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,028

0,035

0,037

0,039

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

89

100

125

150

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,04

0,05

0,055

0,06

Keo dán

kg

0,01

0,018

0,02

0,025

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,065

0,08

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

200

250

300

 Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,08

0,1

0,13

Keo dán

kg

0,03

0,04

0,058

Vật liệu khác              

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,095

0,10

                                                                  

                   

09

10

11

BB.29200     Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phầnhao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

20

25

32

40

50

BB.292

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,07

0,08

0,10

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,019

0,021

0,027

0,03

0,035

 

 

 

                   

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

60

75

80

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,12

0,13

0,15

0,155

0,16

0,19

0,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt

ca

0,04

0,05

0,056

0,07

0,09

0,10

0,12

0,14

 

                    

06

07

08

09

10

11

12

13

BB.29300     lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát  bằng phương pháp nối gioăng

Thành phần công việc :

Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính : 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

100

150

200

250

300

BB.293

Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/pháp nối gioăng

Vật liệu

 

 

 

 

 

              

 

Côn, cút nhựa PVC

cái

1

1

1

1

1

 

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

 

Mỡ thoa ống

kg

0,016

0,019

0,03

0,043

0,066

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,13

0,14

0,16

0,23

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú:

Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.

BB.29400     Lắp đăt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

BB.294

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút  nhựa

cái

1

1

1

 

Cồn rửa

kg

0,002

0,002

0,003

 

Nhựa dán

kg

0,005

0,007

0,009

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,04

0,05

0,06

 

 

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

32

40

50

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,004

0,006

0,007

Nhựa dán

kg

0,014

0,015

0,018

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,07

0,08

0,09

 

 

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa                          

cái

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,011

0,014

0,016

0,02

Nhựa dán

kg

0,022

0,028

0,033

0,037

Vật liệu khác              

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,14

0,16

0,18

                                                                 

                   

07

08

09

10

BB.30000     Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn  HDPE bằng ống nối, cùm

BB.30100     Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn  HDPE 1 lớp nối bằng ống nối

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

250

300

350

BB.301

Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

1

1

 

ống nối

cái

2

2

2

2

2

2

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 3,5/7

công

0,06

0,08

0,10

0,14

0,18

0,19

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

400

500

600

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

1

1

ống nối

cái

2

2

2

2

2

2

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,29

0,32

0,37

0,40

0,46

 

 

07

08

09

10

11

12

BB.30200     Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm

Thành phần công việc

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

250

BB.302

Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

 

Cùm nhựa nối ống

cái

2

2

2

2

 

Màng keo dán ống

m2

0,23

0,34

0,45

0,57

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,080

0,088

0,112

0,160

 

 

 

                   

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

Cùm nhựa nối ống

cái

2

2

2

2

Màng keo dán ống

m2

0,68

0,80

0,90

1,13

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,20

0,22

0,24

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

Cùm nhựa nối ống

cái

2

2

2

2

Màng keo dán ống

m2

1,36

1,58

1,81

2,26

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,38

0,43

0,48

 

 

09

10

11

12

BB.30300     Lắp đặt  côn, cút, măng sông nhựa nhôm

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút   (mm)

12

16

20

26

32

BB.303

Lắp đặt côn, cút măng sông nhựa nhôm

Vật liệu

 

 

 

 

              

 

 

Côn, cút, măng sông

cái

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

 

Nhân công 4/7

công

0,1

0,1

0,1

0,12

0,15

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú :

Trường hợp lắp đặt Tê có cùng Điều kiện và biện pháp thi công thì áp dụng hao phí nhân công có đường kính tương ứng ở bảng mức  trên nhân với hệ số 1,5.

BB.31000     gia công và lắp đặt phụ tùng ống thông gió

BB.31100     Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi côn, cút (m)

0,8

r = a

1,2

r = a

1,6

r = a

2,0

r = a

2,4

r = a

BB.311

Gia công và lắp côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,68

1,34

2,20

3,26

4,54

 

Thuốc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Thiếc hàn

kg

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

 

Cao su làm gioăng

m2

0,02

0,05

0,08

0,13

0,19

 

Bu lông mạ M6´20

cái

9

13

17

21

25

 

Đinh tán nhôm

cái

18

26

34

42

50

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,78

1,53

2,52

3,74

5,21

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,017

0,033

0,055

0,081

0,113

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,0085

0,017

0,028

0,041

0,057

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi côn, cút (m)

2,8

r = a

3,2

r = a

3,6

r = a

4,4

r = a

4,8

r = a

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

6,02

7,71

9,60

14,02

16,54

Thuốc hàn

kg

0,02

0,04

0,04

0,04

0,04

Thiếc hàn

kg

0,27

0,55

0,55

0,55

0,55

Cao su làm gioăng

m2

0,26

0,34

0,43

0,64

0,76

Bu lông mạ M8´20

cái

29

33

37

45

49

Đinh tán nhôm

cái

58

66

74

90

98

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

5,26

8,13

10,99

16,05

18,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,15

0,19

0,24

0,35

0,41

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,08

0,10

0,12

0,18

0,21

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi cút (m)

5,6

r = a

6,0

r = a

6,4

r = a

7,2

r = a

8,0

r = a

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

22,19

25,33

28,68

35,99

44,14

Thuốc hàn

kg

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Thiếc hàn

kg

0,55

0,55

0,55

0,55

0,55

Cao su làm gioăng

m2

1,03

1,18

1,34

1,70

2,10

Bu lông mạ M10´30

cái

57

61

65

73

81

Đinh tán nhôm

cái

114

122

130

146

162

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

20,37

23,20

26,24

32,90

40,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,55

0,63

0,72

0,90

1,10

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,28

0,32

0,36

0,45

0,55

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

Ghi chú :     a - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.  

BB.31200     Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút, hàn côn cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

109

137

164

191

219

BB.312

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,25

0,38

0,53

0,70

0,90

 

Thuốc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Thiếc hàn

kg

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

 

Cao su làm gioăng

m2

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Bu lông mạ M6´20

cái

2

2

3

3

4

 

Đinh tán nhôm

cái

4

5

5

6

7

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,29

0,44

0,61

0,80

1,03

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,006

0,010

0,013

0,017

0,022

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,003

0,005

0,0065

0,0085

0,011

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

246

273

301

328

383

437

492

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,12

1,36

1,64

1,93

2,60

3,35

4,21

Thuốc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Thiếc hàn

kg

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

Cao su làm gioăng

m2

0,05

0,06

0,08

0,09

0,12

0,16

0,20

Bu lông mạ M6´20

cái

4

5

5

5

6

7

8

Đinh tán nhôm

cái

8

9

10

11

13

14

16

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,29

1,56

1,88

2,22

2,98

3,84

4,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,028

0,034

0,041

0,048

0,065

0,083

0,105

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,014

0,017

0,021

0,024

0,033

0,042

0,053

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

11

12

BB.31300     Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí  nối bằng phương pháp  mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

0,8

1,2

1,2

1,6

1,6

0,56

0,69

1,10

0,8

1,13

0,8

1,2

1,2

1,6

1,6

BB.313

Gia công và lắp đặtTê thônggió hộp ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,34

0,56

0,92

0,82

1,12

 

Thuốc hàn

kg

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

 

Thiếc hàn

kg

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

 

Cao su làm gioăng

m2

0,16

0,33

0,40

0,57

0,63

 

Bu lông mạ M6´20

cái

8

12

13

15

16

 

Đinh tán nhôm

cái

17

23

25

30

31

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,57

0,94

1,55

1,38

1,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,031

0,054

0,092

0,082

0,116

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,016

0,027

0,046

0,041

0,058

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

2,0

2,0

2,4

2,4

2,8

1,26

1,79

1,83

2,19

2,12

2,0

2,0

2,4

2,4

2,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,49

2,28

2,59

3,31

3,41

Thuốc hàn

kg

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Thiếc hàn

kg

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

Cao su làm gioăng

m2

0,95

1,10

1,47

1,61

1,99

Bu lông mạ M8´20

cái

19

20

23

24

27

Đinh tán nhôm

cái

38

41

47

49

54

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

2,50

3,83

4,35

5,56

5,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,157

0,242

0,279

0,356

0,373

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,079

0,121

0,140

0,178

0,187

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

2,8

3,2

3,2

3,6

3,6

2,48

2,53

2,99

2,94

3,29

2,8

3,2

3,2

3,6

3,6

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

4,24

4,66

5,95

6,10

7,18

Thuốc hàn

kg

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Thiếc hàn

kg

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

Cao su làm gioăng

m2

2,15

2,65

2,90

3,40

3,62

Bu lông mạ M8´20

cái

28

31

32

35

36

Đinh tán nhôm

cái

56

62

65

70

72

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

7,12

7,83

9,99

10,25

12,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,462

0,514

0,651

0,677

0,792

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,231

0,257

0,326

0,339

0,396

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

4

4

4,4

4,4

4,8

3,35

3,79

3,51

3,98

3,92

4

4

4,4

4,4

4,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

7,73

9,36

8,68

10,44

10,61

Thuốc hàn

kg

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Thiếc hàn

kg

0,58

0,58

0,58

0,58

0,58

Cao su làm gioăng

m2

4,25

4,57

5,02

5,37

6,05

Bu lông mạ M8´20

cái

39

40

42

44

46

Đinh tán nhôm

cái

78

81

85

87

93

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

12,98

15,73

14,58

17,54

17,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,862

1,034

0,976

1,163

1,196

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,431

0,517

0,488

0,582

0,598

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

16

17

18

19

20

BB.31400     Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê, hàn tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính tê (mm)

109

137

164

191

219

BB.314

Gia công và lắp đặt Tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,33

0,69

1,17

1,77

2,51

 

Thuốc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

 

Thiếc hàn

kg

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

 

Cao su làm gioăng

m2

0,01

0,02

0,04

0,64

0,89

 

Bu lông mạ M6´20

cái

2

3

4

5

5

 

Đinh tán nhôm

cái

4

5

7

9

11

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,38

0,78

1,34

2,03

2,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,02

0,029

0,044

0,063

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,005

0,01

0,015

0,022

0,032

 

 

Máy khác

%

3

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính tê (mm)

246

273

301

328

383

437

492

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,46

1,77

2,13

2,51

3,38

4,35

5,47

Thuốc hàn

kg

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Thiếc hàn

kg

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

0,27

Cao su làm gioăng

m2

0,05

0,06

0,08

0,09

0,12

0,16

0,20

Bu lông mạ M6´20

cái

4

5

5

5

6

4

5

Đinh tán nhôm

cái

8

9

10

11

13

8

9

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,67

2,03

2,45

2,88

3,88

4,99

6,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,036

0,044

0,053

0,063

0,084

0,109

0,136

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,018

0,022

0,027

0,032

0,042

0,055

0,068

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

11

12

BB.31500     Gia công và  lắp đặt bích vuông

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi bích (m)

0,8

1,2

1,6

2,0

2,4

BB.315

Gia công và lắp đặt đặt bích vuông

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép góc

m

0,84

1,26

1,68

2,1

2,52

 

Que hàn

kg

0,007

0,011

0,014

0,029

0,034

 

Bu lông mạ M6´20

cái

4,0

6,0

8,0

10,0

12,0

 

 

Sơn các loại

kg

0,009

0,013

0,017

0,034

0,041

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,22

0,32

0,43

0,85

1,03

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,101

0,152

0,203

0,403

0,483

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,051

0,076

0,102

0,202

0,242

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi bích (m)

2,8

3,2

3,6

4,0

4,4

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép góc

m

2,94

3,36

3,78

4,20

4,62

Que hàn

kg

0,040

0,076

0,086

0,096

0,105

Bu lông mạ M8´20

cái

14,0

16,0

18,0

20,0

22,0

Sơn các loại

kg

0,048

0,092

0,103

0,115

0,126

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,20

2,28

2,57

2,85

3,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,564

1,075

1,209

1,343

1,478

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,282

0,538

0,605

0,672

0,739

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi bích (m)

4,8

5,6

6,4

7,2

8,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép góc

m

5,04

5,88

6,72

7,56

8,40

Que hàn

kg

0,12

0,13

0,15

0,17

0,19

Bu lông mạ M10´30

cái

24,00

28,00

32,00

36,00

40,00

Sơn các loại

kg

0,14

0,16

0,18

0,21

0,23

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

3,42

3,99

4,56

5,13

5,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

1,612

1,881

2,149

2,418

2,687

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,806

0,941

1,075

1,209

1,344

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

BB.31600     Gia công và lắp  đặt  bích tròn

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công bích, hàn bích theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt nối với ống và phụ tùng.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính bích (mm)

109

137

164

191

219

BB.316

Gia công và lắp đặt bích tròn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép góc

m

0,34

0,43

0,51

0,60

0,69

 

Que hàn

kg

0,003

0,004

0,005

0,005

0,006

 

 

Bu lông mạ M6´20

cái

3

4

5

6

7

 

 

Sơn các loại

kg

0,004

0,005

0,006

0,006

0,007

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,09

0,12

0,14

0,16

0,19

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,043

0,054

0,065

0,076

0,087

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,022

0,027

0,033

0,038

0,044

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính bích (mm)

246

273

301

328

383

437

492

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép góc

kg

0,77

0,86

0,95

1,03

1,20

1,37

1,54

Que hàn

kg

0,007

0,008

0,009

0,009

0,011

0,012

0,014

Bu lông mạ M6x20

cái

8

9

9

10

12

14

15

Sơn các loại

kg

0,008

0,009

0,010

0,011

0,013

0,015

0,017

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,21

0,23

0,25

0,28

0,32

0,37

0,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,098

0,109

0,120

0,130

0,152

0,174

0,196

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,049

0,055

0,060

0,065

0,076

0,087

0,098

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

11

12

BB.31700     gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí  dán  keo  nối bằng phương pháp mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công côn, cút theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi côn, cút (m)

0,8

1,2

1,6

2,0

2,4

r = a

r = a

r = a

r = a

r = a

BB.317

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,68

1,34

2,20

3,26

4,54

 

Keo dán

kg

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Cao su làm gioăng

m2

0,02

0,05

0,08

0,13

0,19

 

Bulông mạ M6´20

cái

9

13

17

21

25

 

Đinh tán nhôm

cái

18

26

34

42

50

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,70

1,38

2,26

3,35

4,67

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5kW

ca

0,02

0,03

0,05

0,08

0,11

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,01

0,015

0,025

0,040

0,055

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi côn, cút (m)

2,8

3,2

3,6

4,0

4,4

r = a

r = a

r = a

r = a

r = a

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

6,02

7,71

9,60

11,71

14,02

Keo dán

kg

0,19

0,38

0,38

0,38

0,38

Cao su làm gioăng

m2

0,26

0,34

0,43

0,53

0,64

Bu lông mạ M6´20

cái

29

33

37

41

45

Đinh tán nhôm

cái

58

66

74

82

90

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

6,20

7,94

9,88

12,06

14,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,15

0,19

0,24

0,29

0,35

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,075

0,095

0,120

0,145

0,175

Máy khác

%

3

3

3

5

5

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi côn, cút (m)

4,8

5,6

6,4

7,2

8,0

r = a

r = a

r = a

r = a

r = a

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

16,53

22,19

28,68

35,99

44,14

Keo dán

kg

0,38

0,38

0,38

0,38

0,38

Cao su làm gioăng

m2

0,76

1,03

1,34

1,70

2,10

Bu lông mạ M6´20

cái

49

57

65

73

81

Đinh tán nhôm

cái

98

114

130

146

162

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

15,32

16,46

23,63

29,66

36,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,41

0,55

0,72

0,90

1,10

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,205

0,275

0,360

0,450

0,550

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

Ghi chú :  a - là bán kính cong của cút, được tính bằng chu vi cút chia cho 8.  

BB.31800     gia công và lắp tê thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

0,8

0,57

0,8

1,2

0,69

1,2

1,2

1,1

1,2

1,6

0,8

1,6

1,6

1,13

1,6

BB.318

Gia công và lắp tê thông gió hộp  ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,34

0,56

0,92

0,82

1,12

 

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

 

Cao su làm gioăng

m2

0,16

0,33

0,40

0,57

0,63

 

Bu lông mạ M6´20

cái

8

12

13

15

16

 

Đinh tán nhôm

cái

17

23

25

30

31

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,57

0,94

1,55

1,38

1,88

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,031

0,054

0,092

0,082

0,116

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,016

0,027

0,046

0,041

0,058

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

2,0

1,26

2,0

2,0

1,79

2,0

2,4

1,83

2,4

2,4

2,30

2,4

2,8

2,12

2,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,49

2,28

2,59

3,56

3,41

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Cao su làm gioăng

m2

0,95

1,10

1,46

1,65

1,98

Bu lông mạ M6´20

cái

19

20

23

25

27

Đinh tán nhôm

cái

38

41

47

49

54

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

2,50

3,80

4,35

5,98

5,73

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,157

0,242

0,279

0,382

0,373

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,079

0,121

0,140

0,191

0,187

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

2,8

2,48

2,8

3,2

2,53

3,2

3,2

3,00

3,2

3,6

2,94

3,6

3,6

3,29

3,6

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

4,24

4,66

5,95

6,10

7,18

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Cao su làm gioăng

m2

2,15

2,65

2,90

3,40

3,61

Bu lông mạ M8´20

cái

28

31

32

35

36

Đinh tán nhôm

cái

56

62

65

70

72

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

7,12

7,83

9,99

10,25

12,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,462

0,514

0,651

0,677

0,792

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,231

0,257

0,326

0,339

0,396

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

4,0

3,35

4,0

4,0

3,79

4,0

4,4

3,51

4,4

4,4

3,98

4,4

4,8

3,92

4,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

7,73

9,36

8,68

10,44

10,61

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Cao su làm gioăng

m2

4,25

4,57

5,02

5,37

6,05

Bu lông mạ M10´30

cái

39

40

42

44

46

Đinh tán nhôm

cái

78

81

85

87

93

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

12,98

15,73

14,58

17,54

17,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,862

1,034

0,976

1,163

1,196

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,431

0,517

0,488

0,582

0,598

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

16

17

18

19

20

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi tê (m)

4,8

4,38

4,8

5,6

4,96

5,6

6,4

5,77

6,4

7,2

6,79

7,2

8,0

7.59

8,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

12,54

16,17

21,54

29,16

36,24

Keo dán

kg

0,40

0,40

0,40

0,40

0,40

Cao su làm gioăng

m2

6,43

8,60

11,34

14,74

18,27

Bu lông mạ M10´30

cái

48

55

63

72

80

Đinh tán nhôm

cái

95

110

126

143

159

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

21,07

24,45

28,95

39,19

48,7

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

1,401

1,822

2,433

3,288

4,093

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,701

0,911

1,217

1,644

2,047

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

21

22

23

24

25

BB.31900     gia công và lắp  đặt tê thông gió tròn đều ghép mí dán keo  nối bằng phương pháp  mặt bích

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, cắt tôn, gia công tê theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt, nối với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính tê (mm)

109

137

164

191

219

BB.319

Gia công và lắp tê thông gió tròn  ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

0,33

0,50

0,69

0,91

1,17

 

Keo dán

kg

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

 

Cao su làm gioăng

m2

0,01

0,02

0,02

0,03

0,04

 

Bu lông mạ M6´20

cái

2

2

3

3

4

 

Đinh tán nhôm

cái

4

5

5

6

7

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

 

Nhân công 4,0/7

công

0,30

0,46

0,63

0,83

1,07

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,01

0,02

0,02

0,03

 

 

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,005

0,005

0,01

0,01

0,015

 

 

Máy khác

%

3

3

3

3

3

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính tê (mm)

246

273

301

328

383

437

492

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôn tráng kẽm

m2

1,46

1,77

2,13

2,51

3,38

4,35

5,47

Keo dán

kg

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

0,19

Cao su làm gioăng

m2

0,05

0,06

0,07

0,09

0,12

0,16

0,20

Bu lông mạ M6´20

cái

4

5

5

5

6

4

5

Đinh tán nhôm

cái

8

9

10

11

13

15

17

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,34

1,62

1,96

2,30

3,10

3,99

5,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,04

0,04

0,05

0,06

0,08

0,11

0,14

Máy ghép mí 1,1 kW

ca

0,020

0,020

0,025

0,030

0,040

0,055

0,070

Máy khác

%

3

3

3

3

3

3

3

 

 

06

07

08

09

10

11

12

BB.32000     Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống cho hệ thống Điều hoà không khí; cửa các loại.

BB.32100     Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

Đơn vị tính:  tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BB.321

Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

Vật liệu

 

 

 

Thép góc L

kg

1050

 

Que hàn d=4

kg

4,64

 

Sơn bóng

kg

8,65

 

 

Sơn màu

kg

5,23

 

 

Nhân công 3,5/7

công

57,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,5

 

 

 

 

01

BB.32200     Gia công  và lắp đặt giá đỡ ống Điều hoà không khí

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

Đơn vị tính:  tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BB.322

Gia công và lắp đặt giá đỡ ống

Vật liệu

 

 

 

Thép góc L

kg

1050

 

Que hàn d=4

kg

7,2

 

Sơn bóng

kg

8,65

 

 

Sơn màu

kg

5,23

 

 

Nhân công 3,5/7

công

65,3

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

2,5

 

 

 

 

01

BB.32300     lắp đặt cửa lưới

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  cửa

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

250´200

500´300

500´400

500´500

BB.323

Lắp đặt cửa lưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cửa lưới

cái

1

1

1

1

Đinh vít

cái

6

10

12

14

Nhân công 3,5/7

công

0,20

0,35

0,41

0,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan 750 W

ca

0,010

0,018

0,021

0,025

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

600´600

1000´400

1000´600

1300´1200

1250´300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cửa lưới

cái

1

1

1

1

1

Đinh vít

cái

16

18

22

34

20

Nhân công 4,0/7

công

0,54

0,62

0,73

1,14

0,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan750 W

ca

0,028

0,032

0,039

0,061

0,036

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

1500´200

1500´500

1600´1500

2000´200

3000´250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cửa lưới

cái

1

1

1

1

1

Đinh vít

cái

22

26

42

30

44

Nhân công 4,0/7

công

0,75

0,89

1,44

1,00

1,48

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan 750 W

ca

0,039

0,046

0,076

0,054

0,079

 

 

10

11

12

13

14

BB.32400     Lắp đặt cửa gió đơn

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

150´150

200´200

100´200

BB.324

Lắp đặt cửa gió đơn

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa gió đơn

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

6

8

6

Gioăng cao su tấm

m2

0,0099

0,013

0,0099

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,10

0,09

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan 750 W

ca

0,072

0,096

0,072

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

200´300

200´400

200´600

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa gió đơn

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

10

12

16

Gioăng cao su tấm

m2

0,013

0,019

0,025

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,15

0,19

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan 750 W

ca

0,0144

0,018

0,025

 

 

04

05

06

BB.32500     Lắp đặt cửa gió kép

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

200´450

200´750

200´950

BB.325

Lắp đặt cửa gió kép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cửa gió kép

cái

1

1

1

 

Đinh vít

cái

13

19

23

 

 

Gioăng cao su tấm

m2

0,020

0,029

0,035

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,24

0,29

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan 750 W

ca

0,028

0,044

0,057

 

 

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

200´1200

200´400

200´850

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa gió kép

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

28

12

21

Gioăng cao su tấm

m2

0,043

0,019

0,032

Nhân công 3,5/7

công

0,36

0,17

0,25

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan 750 W

ca

0,072

0,028

0,046

 

 

04

05

06

BB.32600     Lắp đặt cửa phân phối khí

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BB.326

Lắp đặt cửa phân phối khí

Vật liệu

 

 

 

Cửa phân phối khí

cái

1

 

Bulông M6´20

cái

12

 

 

Gioăng cao su tấm

m2

0,144

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,25

 

 

 

 

01

BB.33000     Lắp đặt BU, be các loại

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt,  lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.33100     Lắp đặt BU

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU  (mm)

50

60

70

80

90

BB.331

Lắp đặt BU

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

 

 

Cao su tấm

m2

0,038

0,045

0,053

0,06

0,068

 

 

Bu lông M16

bộ

2

2

2

2

2

 

 

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,16

0,18

0,21

0,23

0,25

                             

                                       

                                                                  

                   

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU  (mm)

100

110

125

150

160

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,075

0,083

0,094

0,113

0,12

Bu lông M20

bộ

8

8

8

8

8

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,27

0,29

0,32

0,34

0,35

                                                           

                 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU  (mm)

170

180

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,13

0,14

0,15

0,19

Bu lông M20

bộ

8

8

8

8

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,37

0,39

0,43

0,55

                                                                  

                   

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU  (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,23

0,26

0,30

0,40

0,54

Bu lông M24-M27

bộ

12

16

16

20

20

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,345

0,403

0,46

0,56

 

Nhân công 4,0/7 

công

 

 

 

 

0,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,008

0,01

0,011

0,011

0,014

Máy khác                      

%

5

5

5

5

5

                                                                 

                   

15

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU  (mm)

700

800

900

1000

1100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,72

0,9

1,01

1,2

1,32

Bu lông M27-M33

bộ

24

24

28

28

32

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,82

0,94

1,13

1,3

1,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy khác                     

%

5

5

5

5

5

                                                                 

                   

20

21

22

23

24

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU  (mm)

1200

1400

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Lắp BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

1,45

1,54

1,69

1,98

2,1

Bu lông M23-M45

bộ

32

36

40

44

48

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

1,74

2,16

2,73

3,0

3,4

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

Máy khác

%

5

5

5

5

5

                                                                 

                   

25

26

27

28

29

BB.33200     Lắp đặt  BE

Đơn vị tính : cái 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE  (mm)

50

60

70

80

90

100

110

125

BB.332

Lắp đặt BE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,007

0,008

0,009

0,01

0,011

0,013

0,014

0,016

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,13

0,15

0,16

0,18

0,19

0,20

0,22

                                                                 

 

01

02

03

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE  (mm)

150

160

170

180

200

240

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,019

0,02

0,021

0,023

0,025

0,031

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,25

0,26

0,27

0,30

0,39

 

 

09

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE  (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,038

0,044

0,05

0,06

0,07

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,28

0,35

0,43

 

Nhân công 4,0/7 

công

 

 

 

 

0,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,008

0,01

0,011

0,011

0,014

Máy khác                     

%

5

5

5

5

5

                                                                 

                   

15

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE  (mm)

700

800

900

1000

1100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,08

0,09

0,099

0,11

0,13

Vật liệu khác               

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

0,6

0,72

0,86

1,00

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy khác                     

%

5

5

5

5

5

                                                                  

                   

20

21

22

23

24

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE  (mm)

1200

1400

1500

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,14

0,15

0,16

0,17

0,18

0,23

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

1,34

1,70

1,85

2,10

2,30

2,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,014

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

                                                                  

                   

25

26

27

28

29

30

BB.33300     Lắp đặt mối nối mềm

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

£50

75

100

150

200

 BB.333

 

 

                             

Lắp đặt mối nối  mềm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

Bu lông M16-M20

bộ

4

4

8

8

8

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,26

0,38

0,46

0,55

0,70

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

Bu lông M20-M24

bộ

12

12

16

16

20

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,80

0,73

0,88

0,99

1,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

0,014

0,014

0,018

0,018

Máy khác

%

 

5

5

5

5

 

                   

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

600

700

800

900

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

Bu lông M27-M30

bộ

20

24

24

28

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,40

1,57

1,80

1,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,022

0,022

0,028

0,028

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

1100

1200

1250

1300

1350

1400

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

1

Bu lông M33-M39

bộ

32

32

32

32

32

36

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

2,35

2,57

2,67

2,78

2,89

2,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,028

0,032

0,032

0,032

0,032

0,032

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

19

20

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

1500

1600

1700

1800

1900

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

1

Bu lông M39-M45

bộ

36

40

42

44

46

48

Vật liệu khác              

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

3,21

3,42

3,63

3,85

4,06

4,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,036

0,036

0,04

0,04

0,04

0,04

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

21

22

23

24

25

26

BB.33400     Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến  dẫn xăng, dầu

Thành phần công việc:

Bốc dỡ và vận chuyển vật liệu, di chuyển vật liệu trong phạm vi 500m, cắt ống, tẩy vát mép, hàn mặt bích, cạo rỉ, sơn lót, bọc mối nối theo tiêu chuẩn.

Đơn vị tính:  mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối (mm)

57x3,5

67-89x4

108x4

159x5

219x7

273x8

BB.334

Lắp đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,005

0,010

0,012

0,025

0,052

0,070

 

Đất đèn

kg

0,038

0,074

0,092

0,190

0,260

0,330

 

Que hàn

kg

0,06

0,19

0,23

0,54

1,23

1,79

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

 

Nhân công 4,0/7

công

0,59

0,80

0,96

1,20

1,44

1,60

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,01

0,04

0,05

0,11

0,27

0,39

 

Máy nâng 7 tấn

ca

-

-

-

-

0,210

0,210

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì vật liệu lấy theo định mức của bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ thuận tuỳ theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng nhân công của từng lớp thì được nhân với hệ số 1,1.

- Nếu liờn kết mối nối cú xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hoả, trị số nhân công được tính với hệ số 5 (xe cứu hoả và nhân công cứu hoả sẽ lập dự toán riêng).

- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì hao phí máy  nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì hao phí máy nhân với 1,5.

BB.33500 Lắp đai khởi thủy

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính : cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

60

80

100

125

 BB.335

 

                             

Lắp đai khởi thuỷ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đai khởi thuỷ

cái

1

1

1

1

Bu lông M16-M20

bộ

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,17

0,20

0.23

                                                                 

                   

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

150

200

250

300

350

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đai khởi thuỷ

cái

1

1

1

1

1

Bu lông

bộ

4

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,33

0,48

0,55

0,60

                                                                  

                   

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

400

450

500

600

700

800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đai khởi thuỷ

cái

1

1

1

1

1

1

Bu lông

bộ

4

4

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,74

0,78

0,92

 

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

 

 

 

1,1

1,22

1,39

                                                                 

                   

10

11

12

13

14

15

BB.34000     Lắp đặt trụ và họng cứu  hoả

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,  cạo chải, lau chùi,  bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật .

BB.34100     Lắp đặt trụ cứu hoả

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính trụ cứu hoả  (mm)

100

150

BB.341

 

 

                             

Lắp đặt trụ cứu hoả

Vật liệu

 

 

 

Trụ cứu hoả

cái

1

1

Gioăng cao su lá 10mm

m2

0,05

0,08

Bu lông

bộ

8

8

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,51

                                                                  

                   

01

02

BB.34200     Lắp đặt họng cứu  hoả

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính họng cứu hoả  (mm)

80

100

BB.342

 

 

                              

Lắp đặt họng cứu hoả

Vật liệu

 

 

 

Họng cứu hoả

cái

1

1

Gioăng cao su lá 10mm

m2

0,04

0,051

Bu lông

bộ

4

8

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,35

0,41

                                                                  

                   

01

02

Ghi chú:

Họng cứu hoả và trụ cứu hoả được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước

BB.35100     Lắp đặt đồng hồ đo lưu  lượng

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách đồng hồ (mm)

£ 50

£ 100

£ 200

BB.351

Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đồng hồ

cái

1

1

1

 

Cao su tấm

m2

0,01

0,02

0,08

 

Bu lông M16-M20

cái

4

8

8

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 4,0/7

công

0,66

0,84

0,99

 

 

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách đồng hồ  (mm)

< 300

< 400

< 500

< 600

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đồng hồ

cái

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,17

0,30

0,47

0,68

Bu lông M20-M27

cái

12

16

20

20

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,06

1,36

1,62

1,83

 

 

04

05

06

07

BB.35200     Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử

 Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BB.352

Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

Vật liệu

 

 

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,85

 

 

01

BB.36100     Lắp đặt van  mặt bích

Thành phần công việc

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công  tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

40

50

75

100

BB.361

Lắp đặt van mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

 

Bulông M16

bộ

4

4

8

8

 

Cao su tấm

m2

0,01

0,02

0,24

0,07

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,35

0,41

0,50

0,60

 

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

150

200

250

300

350

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

Bulông M16-M20

bộ

8

8

12

12

16

Cao su tấm

m2

0,14

0,18

0,26

0,36

0,50

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,76

0,96

1,09

0,81

0,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

 

 

0,014

0,014

Máy khác

%

 

 

 

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

400

500

600

700

800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

Bu lông M20-M27

bộ

16

20

20

24

24

Cao su tấm

m2

0,60

0,80

1,00

1,42

1,80

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,10

1,30

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

 

 

1,55

1,74

2,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,018

0,018

0,022

0,022

0,028

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

1000

1200

1500

1800

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

Bu lông M27-M45

bộ

28

32

36

44

Cao su tấm

m2

2,40

2,58

3,20

3,87

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,5/7

công

2,21

2,65

3,32

3,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,028

0,032

0,036

0,04

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

Bu lông M45-M52

bộ

48

52

56

60

Cao su tấm

m2

4,3

4,73

5,16

5,59

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,5/7

công

4,02

4,42

4,82

5,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,04

0,043

0,043

0,043

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

19

20

21

22

BB.36200     Lắp đặt van xả khí

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật .

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

25

32

40

50

BB.362

 

 

                             

Lắp đặt van xả khí

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van xả khí

cái

1

1

1

1

Cao su

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

Bu lông M16

bộ

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

0,14

0,18

0,23

0,26

                                                                 

                   

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

76

89

100

150

200

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van xả khí

cái

1

1

1

1

1

Cao su

m2

0,03

0,035

0,04

0,06

0,08

Bu lông M16-M20

bộ

4

8

8

8

8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

0,33

0,35

0,38

0,57

0,76

                                                                  

                   

05

06

07

08

09

BB.36300     Lắp đặt van  phao Điều chỉnh tốc độ lọc

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

  Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

250

300

350

400

500

BB.363

Lắp đặt van phao Điều chỉnh tốc độ lọc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van phao

cái

1

1

1

1

1

Cao su

m2

0,12

0,17

0,23

0,30

0,47

Bu lông M20-M24

cái

8

12

16

16

20

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,45

1,70

2,00

2,05

2,43

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú :

Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.

BB.36400     Lắp đặt van  đáy

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt  và căn  chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

400

500

600

700

800

BB.364

Lắp đặt van đáy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van đáy

bộ

1

1

1

1

1

Bulông M 24-M30

bộ

16,0

20,0

20,0

24,0

24,0

Cao su tấm

m2

0,15

0,16

0,17

0,18

0,19

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,95

2,34

2,61

2,98

3,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

 

01

02

03

04

05

BB.36500     Lắp đặt van điện

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật .

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

400

500

600

700

800

BB.365

Lắp đặt van điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cao su

m2

0,30

0,47

0,68

0,92

1,21

 

 

Bu lông M24-M30

cái

16

20

20

24

24

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 5,0/7

công

2,44

2,96

3,26

3,72

4,28

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

900

1000

1200

1400

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cao su

m2

1,53

1,88

2,71

3,69

Bu lông M24-M30

cái

28

28

32

36

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 5,0/7

công

3,32

3,98

4,98

5,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

 

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

1500

1800

2000

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cao su

m2

4,24

6,10

7,54

11,78

Bu lông M24-M30

cái

36

44

48

56

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 5,0/7

công

6,03

6,63

7,23

7,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

 

 

10

11

12

13

BB.36600     Lắp đặt van  ren

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

£25

32

40

50

67

76

89

BB.366

 

 

                             

Lắp đặt van ren

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

1

1

Băng tan

m

0,48

0,6

0,75

0,93

1,23

1,43

1,67

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

0,10

0,14

0,17

0,21

0,25

0,31

0,34

                                                                  

                   

01

02

03

04

05

06

07

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van   (mm)

100

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

Băng tan

m

1,88

1,96

2,68

3,57

4,47

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7 

công

0,37

0,41

0,47

0,63

0,79

 

 

08

09

10

11

12

BB.36700    Lắp đặt van  dẫn xăng dầu nốí bằng phương pháp mặt bích

Thành phần công việc:

Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, lắp ống lồng, lau chùi, cạo rỉ van, sơn van, cắt ống, tẩy mép ống, sơn lót, cắt gioăng, bắt bu lông, bảo dưỡng van.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

Van DY50

PY10

Van DY80

PY16

Van DY100

PY16

Van DY100

PY25

BB.367

Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

ống lồng d 219x7

m

0,60

0,60

0,60

-

ống lồng d 273x8

m

-

-

-

0,60

 

Ô xy

chai

0,096

0,096

0,096

0,096

 

Sơn 3 nước

kg

0,010

0,014

0,018

0,018

 

Đất đèn

kg

0,66

0,66

0,66

0,66

 

Que hàn

kg

0,600

0,600

0,680

0,680

 

Nhựa đường

kg

0,690

1,530

2,040

2,040

 

Củi đun

kg

0,690

1,530

2,040

2,040

 

Dây đay

kg

0,250

0,470

0,570

0,570

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 5,0/7

công

0,464

0,584

0,720

1,040

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 15 kW

ca

0,130

0,130

0,150

0,150

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

Van DY150

PY16

Van DY150

PY64

Van DY200

PY25

PY16

Van DY250

PY25

PY16

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van

bộ

1

1

1

1

ống lồng d 273x8

m

0,60

-

-

-

ống lồng d 325x8

m

-

0,60

-

-

ống lồng d 426x10

m

-

-

0,60

0,60

Ô xy

chai

0,11

0,11

0,13

0,13

Sơn 3 nước

kg

0,03

0,03

0,037

0,040

Đất đèn

kg

0,75

0,75

0,89

0,89

Que hàn

kg

1,36

1,36

2,80

3,12

Nhựa đường

kg

3,06

3,06

4,08

5,16

Củi đun

kg

3,06

3,06

4,08

5,16

Dây đay

kg

0,80

0,80

1,10

1,38

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 5,0/7

công

1,176

1,176

1,60

1,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 15 kW

ca

0,30

0,30

0,62

0,69

Cẩu 5 tấn

ca

-

0,20

0,20

0,20

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

05

06

07

08

Ghi chú: 

- ống lồng các loại, dây đay, nhựa đường, củi khi lắp đặt van chìm trong đất, có hố van mới được áp dụng.

- Lắp van không có ống lồng thì hao phí que hàn nhân với hệ số 0,7

BB.37100    Lắp bích thép

Thành phần công việc

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính:  cặp bích

Mã hiệu

Công  tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

40

50

75

100

BB.371

Lắp bích thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

 

Que hàn

kg

0,16

0,18

0,26

0,40

 

 

Bulông M16

bộ

4

4

8

8

 

 

Cao su tấm

m2

0,02

0,02

0,024

0,07

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,28

0,3

0,38

0,45

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

 

 

 

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,04

0,04

0,06

0,09

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

150

200

250

300

350

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

2

Que hàn

kg

0,60

0,78

1,44

2,22

2,98

Ô xy

chai

0,012

0,016

0,02

0,025

0,029

axetylen

chai

0,005

0,006

0,008

0,010

0,012

Bulông M16

bộ

8

8

12

12

16

Cao su tấm

m2

0,14

0,18

0,26

0,36

0,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,54

0,69

0,81

0,83

0,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

 

 

 

0,007

0,007

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,13

0,17

0,32

0,49

0,66

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

400

500

600

700

800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

2

Que hàn

kg

3,36

4,2

5,04

5,88

6,72

Ô xy

chai

0,033

0,041

0,049

0,057

0,066

axetylen

chai

0,013

0,016

0,019

0,022

0,026

Bulông M16

bộ

16

20

20

24

24

Cao su tấm

m2

0,6

0,8

1

1,42

1,8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,09

1,23

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

1,41

1,59

1,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,75

0,93

1,12

1,31

1,49

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1000

1200

1500

1800

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

Que hàn

kg

8,40

10,08

12,60

15,12

Ô xy

chai

0,082

0,098

0,12

0,15

axetylen

chai

0,032

0,038

0,047

0,059

Bulông M16

bộ

28

32

36

44

Cao su tấm

m2

2,4

2,58

3,2

3,87

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

2,28

2,6

3,25

3,51

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,014

0,015

0,015

0,016

Máy hàn điện 23 kW

ca

1,87

2,24

2,80

3,36

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

Que hàn

kg

16,80

18,48

20,16

21,00

Ô xy

chai

0,16

0,18

0,2

0,21

axetylen

chai

0,062

0,070

0,078

0,082

Bulông M16

bộ

48

52

56

60

Cao su tấm

m2

4,3

4,73

5,16

5,59

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

3,9

4,29

4,68

4,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 6T

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Máy hàn điện 23 kW

ca

3,73

4,11

4,48

4,68

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

19

20

21

22

BB.38100     Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

  Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt   (mm)

15

20

25

32

CB.381

Lắp Nút bịt nhựa nối măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,002

0,003

0,003

0,005

Nhựa dán

kg

0,004

0,005

0,006

0,008

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,028

0,031

0,036

0,04

 

                   

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phầnhao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt   (mm)

40

50

67

76

89

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,007

0,0075

0,008

0,0085

0,009

Nhựa dán

kg

0,009

0,01

0,011

0,012

0,013

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,055

0,06

0,07

0,08

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt   (mm)

100

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhựa dán

kg

0,015

0,016

0,021

0,029

0,036

Vật liệu khác

%

0,01

0,011

0,014

0,019

0,024

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,11

0,14

0,19

0,24

 

 

10

11

12

13

14

BB.38200     Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính:  cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt  (mm)

15

20

25

30

40

50

BB.382

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

 Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

1

1

 

Măng sông

cái

1

1

1

1

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

 

Nhân công 3,5/7

công

0,04

0,05

0,08

0,09

0,11

0,12

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt   (mm)

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

Măng sông

kg

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,14

0,15

0,17

 

 

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt   (mm)

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

Măng sông

kg

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,24

0,27

0,34

 

 

11

12

13

14

BB.39000     Cắt ống thép, ống nhựa

BB.39100     cắt ống HDPE bằng thủ công

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

Đơn vị tính: 10 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

BB.391

Cắt ống HDPE bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

 

Lưỡi cưa

cái

0,03

0,035

0,04

0,05

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,16

0,19

0,21

0,23

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Lưỡi cưa

cái

0,06

0,06

0,07

0,09

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,27

0,29

0,31

0,43

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

600

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Lưỡi cưa

cái

0,11

0,14

0,17

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

0,60

0,68

0,80

1,28

 

 

09

10

11

12

BB.39200     cắt ống thép Bằng ô xy - axetylen

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu  trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh  theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

125

150

200

250

300

350

BB.392

Cắt ống thép bằng ô xy axetylen

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,08

0,10

0,12

0,16

0,20

0,25

0,29

Axetylen

chai

0,03

0,04

0,05

0,06

0,08

0,10

0,11

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

1,65

1,76

1,95

2,1

2,2

2,55

2,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000 l/h

ca

0,065

0,08

0,1

0,126

0,157

0,19

0,22

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

06

07

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

400

500

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,33

0,41

0,49

0,57

0,66

0,74

0,82

Axetylen

chai

0,13

0,16

0,19

0,22

0,26

0,29

0,32

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

3,00

3,45

3,90

4,35

4,80

5,25

5,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000 lít/h

ca

0,251

0,314

0,37

0,43

0,49

0,55

0,61

                                                                 

                   

08

09

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1100

1200

1300

1400

1500

1600

1800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,90

0,98

1,07

1,15

1,23

1,31

1,48

Axetylen

chai

0,35

0,38

0,42

0,45

0,48

0,51

0,58

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

6,15

6,60

7,05

7,50

7,95

8,40

9,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000lít/h

ca

0,67

0,74

0,80

0,86

0,92

0,98

1,10

                                                                 

                   

15

16

17

18

19

20

21

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

1,64

1,80

1,97

2,05

Axetylen

chai

0,64

0,70

0,77

0,80

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

10,20

11,10

12,00

12,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000lít/h

ca

1,22

1,34

1,47

1,53

                                                                  

                   

22

23

24

25

Ghi chú :

Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

BB.39300     cắt ống thép Bằng ô xy - Đất đèn

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu  trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 10 mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

125

150

200

250

300

350

BB.393

Cắt ống thép bằng ô xy đất đèn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,08

0,10

0,12

0,16

0,20

0,25

0,29

Đất đèn

kg

0,55

0,68

0,82

1,09

1,37

1,71

1,98

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

1,65

1,76

1,95

2,10

2,20

2,55

2,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000 l/h

ca

0,065

0,08

0,10

0,126

0,157

0,19

0,22

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

06

07

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

400

500

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,33

0,41

0,49

0,57

0,66

0,74

0,82

Đất đèn

kg

2,25

2,80

3,35

3,89

4,51

5,05

5,60

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

3,00

3,45

3,90

4,35

4,80

5,25

5,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000 lít/h

ca

0,251

0,314

0,37

0,43

0,49

0,55

0,61

                                                                 

                   

08

09

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1100

1200

1300

1400

1500

1600

1800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,90

0,98

1,07

1,15

1,23

1,31

1,48

Đất đèn

kg

6,15

6,69

7,31

7,85

8,40

8,95

10,11

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

6,15

6,60

7,05

7,50

7,95

8,40

9,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000lít/h

ca

0,67

0,74

0,80

0,86

0,92

0,98

1,10

                                                                  

                   

15

16

17

18

19

20

21

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ô xy

chai

1,64

1,80

1,97

2,05

Đất đèn

kg

11,20

12,29

13,46

14,00

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7 

công

10,20

11,10

12,00

12,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000lít/h

ca

1,22

1,34

1,47

1,53

                                                                 

                   

22

23

24

25

Ghi chú :

 Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

BB.39400     cắt ống thép Bằng máy cắt cầm tay

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay .

 Đơn vị tính: mối

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

300

350

BB.394

Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đĩa cắt

cái

0,08

0,12

0,16

0,24

0,31

0,39

Đĩa mài

cái

0,02

0,02

0,03

0,05

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,09

0,10

0,12

0,13

0,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt

ca

0,03

0,05

0,058

0,064

0,08

0,1

                                                                 

                    

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

400

500

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Đĩa cắt

cái

0,63

0,79

0,94

1,10

1,26

1,41

1,57

Đĩa mài

cái

0,13

0,16

0,19

0,22

0,25

0,28

0,31

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,20

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

 

 

0,23

0,25

0,28

0,30

0,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt

ca

0,11

0,13

0,15

0,16

0,18

0,20

0,22

                                                                 

                   

07

08

09

10

11

12

13

BB.40000     thử áp lực các loại  đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước

Hướng dẫn áp dụng

- Định mức công tác thử  áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m

- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng.

- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được  tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

BB.40100     Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

Thành phần công việc

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích ( bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

<100

100

125

150

200

BB.401

Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

BU

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

BE

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,016

0,018

0,02

0,03

0,035

Bu lông  M16-M20

cái

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

1,00

1,50

1,70

2,00

2,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

0,51

0,75

0,78

0,80

0,85

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,045

0,065

0,09

0,13

0,15

Bu lông M20-M24

cái

0,12

0,12

0,12

0,16

0,20

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

3,00

3,20

4,00

4,30

5,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

1,00

1,00

1,25

1,30

1,50

                                                                 

                   

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van  1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,20

0,25

0,45

0,50

0,60

Bu lông M24-M33

cái

0,20

0,24

0,24

0,28

0,28

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

5,50

6,00

7,00

8,00

9,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

1,75

2,00

2,50

2,70

2,80

                                                                 

                    

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1100

1200

1300

1400

1500

1600

1800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Van  1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,73

0,86

1,01

1,18

1,35

1,54

1,94

Bu lông M33-M39

cái

0,32

0,32

0,36

0,36

0,36

0,40

0,44

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

9,50

10,00

11,00

12,00

13,00

14,00

15,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

3,38

3,83

4,33

4,86

5,44

6,05

7,4

                                                                  

                   

16

17

18

19

20

21

22

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van  1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

2,4

2,9

3,46

3,75

Bu lông M33-M39

cái

0,48

0,52

0,56

0,60

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

17,50

19,25

21,00

22,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

8,90

10,56

12,38

13,35

                                                                 

                   

23

24

25

26

BB.40200     Thử áp lực đường ống  bê tông

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp Thử áp lực đường ống bê tông

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

BB.402

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van  1 chiều

cái    

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

 

Cao su tấm

m2

0,02

0,03

0,04

0,05

 

Bu lông M16-M20

cái

0,08

0,08

0,08

0,12

 

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

 

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,40

1,80

2,10

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

0,50

0,75

0,75

1,00

 

Máy khác

%

2

2

2

2

                             

                                                                  

                   

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

300

350

400

500

600

700

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái    

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc 

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,07

0,09

0,13

0,15

0,2

0,25

Bu lông M20-M30

cái

0,12

0,16

0,16

0,2

0,2

0,24

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

2,40

2,70

3,00

3,60

4,00

4,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

1,00

1,25

1,25

1,50

2,00

2,00

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

                                                                 

                   

05

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

800

900

1000

1100

1200

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái    

0,050

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,050

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc 

cái

0,050

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,45

0,50

0,60

0,62

0,64

Bu lông M30-M39

cái

0,24

0,28

0,28

0,32

0,32

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

5,20

6,00

6,60

7,00

7,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

2,50

2,50

2,75

3,00

3,00

Máy khác

 %

2

2

2

2

2

                                                                  

                   

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1400

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái    

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc 

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,73

0,80

1,10

1,22

Bu lông M39-M45

cái

0,36

0,40

0,44

0,48

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

8,00

8,60

9,00

9,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm  5CV

ca

3,50

4,00

4,25

4,25

Máy khác

%

2

2

2

2

                                                                 

                   

16

17

18

19

BB.40300     Thử áp lực đường ống nhựa

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

15

20

25

32

40

50

BB.403

Thử áp lực đường ống nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

0,46

0,50

0,55

0,62

0,66

0,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

                                                                  

                   

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

65

75

89

100

125

150

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

0,76

0,80

0,84

1,05

1,23

1,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

0,3

0,31

0,31

0,32

0,33

0,34

                                                                 

                   

07

08

09

10

11

12

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

200

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

1,75

2,10

3,00

3,5

3,80

4,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

0,37

0,42

0,47

0,54

0,61

0,79

                                                                  

                   

13

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

600

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,80

5,20

5,60

6,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

1,01

1,27

1,56

2,27

                                                                 

                   

19

20

21

22

BB.40400     Thử nghiệm đường ống thông gió

Thành phần công việc:

Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính.  Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử  hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v... hoàn thiện công tác thử nghiệm.

Đơn vị tính:1 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần công việc

Đơn vị

Quy cách ống (mm)

100-500

600-800

>1000

BB.404

Thử nghiệm đường ống thông gió

Vật liệu

 

 

 

 

Sắt dẹt 25x4

kg

0,01

0,01

0,01

Tôn b=3

kg

0,23

0,23

0,23

Tôn đen

kg

0,23

0,23

0,23

Bulông M8x30

bộ

0,01

0,02

0,02

Gioăng cao su tấm

m2

0,004

0,004

0,004

Thuốc tạo khói

kg

0,002

0,003

0,003

Matit

kg

0,001

0,0023

0,0044

Thiếc hàn

kg

0,0006

0,0008

0,001

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,34

0,46

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt gió 2,5 kW

ca

0,01

0,01

0,02

Máy vi áp kế

ca

0,01

0,01

0,02

Khoan cầm tay 0,5 kW

ca

0,01

0,013

0,017

Máy khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

01

02

03

BB.40500     Công tác khử trùng ống nước

Đơn vị tính:  100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

100

150

200

250

300

350

400

BB.405

Công tác khử trùng ống nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

0,95

2,13

3,77

5,89

8,48

11,54

15,07

Clor bột

gam

47,50

106,5

188,5

294,5

424,0

577,0

753,5

Nhân công 3,5/7

công

0,75

1,00

1,25

1,50

1,60

1,80

2,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

0,38

0,51

0,64

0,77

0,77

1,07

1,09

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

06

07

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

450

500

600

700

800

900

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

19,08

23,55

33,912

46,16

60,29

76,30

Clor bột

gam

954,00

1177,50

1695,60

2307,9

3014,4

3815,1

Nhân công 3,5/7

công

2,20

2,50

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

 

 

3,00

3,5

3,8

4,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

1,20

1,40

1,70

1,96

2,25

2,59

                                                                 

                   

08

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1000

1100

1200

1400

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

94,20

113,98

135,65

184,63

241,15

Clor bột

gam

4710,00

5699,1

6782,4

9231,6

12057,6

Nhân công 4,0/7

công

4,29

4,48

4,64

5,15

5,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

2,96

3,38

3,83

4,86

6,05

                                                                 

                   

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm)

1800

2000

2200

2400

2600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

305,21

376,80

455,93

542,59

636,79

Clor bột

gam

15260,4

18840,00

22796,4

27129,6

31839,6

Nhân công 4,0/7

công

5,97

6,44

7,08

7,72

8,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 5CV

ca

7,40

8,90

10,56

12,38

14,36

                                                                  

                   

19

20

21

22

23

LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT   VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Định mức dự toán lắp đặt phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) dùng để lập đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước ở độ cao trung bình ≤ 4m  (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì định mức nhân công được Điều chỉnh theo các hệ số như sau:

- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,03 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được Điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với định mức nhân công của tầng liền kề.

Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập định mức này được quy định như sau :

Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.

Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

BB.41100     Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt  thuyền tắm

Thành phần công việc :

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

ĐVT : 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chậu rửa

Thuyền tắm

1 vòi

2 vòi

Có hương sen

Không hương sen

BB.411

Lắp đặt chậu rửa Lắp đặt thuyền tắm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Chậu rửa 

bộ

1

1

 

 

 

Thuyền tắm

 bộ

 

 

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,60

1,50

1,60

 

 

 

 

01

02

03

04

Ghi chú:

Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.

BB.41200     Lắp đặt chậu xí

BB.41300     Lắp đặt chậu tiểu

Thành phần công việc :

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chậu xí

Chậu tiểu

Xí bệt

Xí xổm

Nam

Nữ

BB.412

Lắp đặt chậu xí

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Chậu xí 

bộ

1

1

 

 

BB.413

Lắp đặt chậu tiểu

Chậu tiểu

 bộ

 

 

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,50

1,50

1,50

1,50

 

 

 

 

01

02

01

02

BB.41400      Lắp đặt vòi tắm  hương sen

BB.41500      Lắp đặt vòi rửa

Thành phần công việc :

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vòi tắm hương sen

Vòi rửa

1vòi, 1 hương sen

2vòi, 1 hương sen

1 vòi

2 vòi

BB.414

Lắp đặt vòi tắm hương sen

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vòi tắm hương sen 

bộ

1

1

 

 

 

 

Vòi rửa

cái

 

 

1

1

BB.415

Lắp đặt vòi rửa

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,20

0,25

0,17

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

02

01

02

BB.42100     Lắp đặt thùng đun nước nóng

Thành phần công việc :

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thùng đun nước nóng

Thùng đun nước nóng

Thùng đun nước nóng kiểu liên tục

BB.421

Lắp đặt thùng đun nước nóng

Vật liệu

 

 

 

Thùng đun nước nóng

bộ

1

 

Thùng đun nước nóng

bộ

 

1

kiểu liên tục

 

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

2,18

1,85

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan tay

ca

0,1

0,1

 

 

01

02

BB.42200     lắp đặt phễu thu

BB.42300     lắp đặt ống kiểm tra

Thành phần công việc :

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính phễu thu (mm)

Đường kính ống kiểm tra (mm)

50

100

50

100

BB.422

Lắp đặt phễu thu

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Phễu thu

cái

1

1

 

 

BB.423

Lắp đặt ống kiểm tra

ống kiểm tra

bộ

 

 

1

1

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,16

0,19

0,02

0,04

 

 

 

 

01

02

01

02

BB.42400     lắp đặt gương soi và các dụng cụ

Thành phần công việc :

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh,  hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gương và các dụng cụ

Gương soi

Kệ kính

Giá treo

Hộp đựng

BB.424

Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gương soi

cái

1

 

 

 

 

Kệ kính

cái

 

1

 

 

 

 

Giá treo

cái

 

 

1

 

 

 

Hộp đựng

cái

 

 

 

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,13

0,09

0,09

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tay          

ca

0,02

0,02

0,01

0,01

 

 

 

 

01

02

03

04

BB.42500     lắp đặt vòi  rửa vệ sinh

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

BB.425

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

Vật liệu

 

 

 

Vòi rửa

cái

1

 

Cút

cái

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,13

 

 

 

 

01

BB.43100     Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: bể

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,5

1,0

1,5

2,0

2,5

BB.431

Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bể inox

bể

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,6

2,1

2,24

2,4

2,56

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần ao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

3,0

3,5

4,0

5,0

6,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bể inox

bể

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

2,88

3,12

3,44

4,80

6,40

 

 

06

07

08

09

10

BB.43200     Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: bể

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,25

0,30

0,40

0,50

0,70

BB.432

Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bể nhựa

bể

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,30

1,50

1,88

2,10

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,9

1,0

1,5

2,0

3,0

4,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bể nhựa

bể

1

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,44

2,62

2,82

3,00

3,20

3,38

 

 

06

07

08

09

10

11

Chương 3:

BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ

BC.11100     Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BC.111

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

Vật liệu

 

 

 

Bông khoáng dày 40 mm

m3

0,04

 

Giấy dầu

m2

1,15

 

Băng vải thủy tinh

cuộn

1,02

 

Vật liệu phụ

%

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,3

 

 

 

 

01

BC.11200     Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông khoáng

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BC.112

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng

Vật liệu

 

 

 

Bông khoáng dày 60 mm

m3

0,06

 

Giấy dầu

m2

1,15

 

Lưới thép 16x16

m2

1,02

 

Vữa xi măng

m3

0,02

 

Nhôm lá b=0,8

m2

1,03

 

 

Đinh vít

cái

100

 

 

Vật liệu phụ

%

1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,80

 

 

 

 

01

BC.12100     Bảo ôn  ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)

25

50

BC.121

Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

Bông thuỷ tinh

m3

0,026

0,053

 

Đinh ghim

cái

22

22

 

Keo dán

kg

0,036

0,036

 

Băng dính giấy bạc

cuộn

0,125

0,131

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,45

0,62

 

 

 

 

01

02

BC.12200     Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)

25

50

BC.122

Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

 

Bông thuỷ tinh

m3

0,026

0,053

 

Đinh ghim

cái

22

22

 

Keo dán

kg

0,036

0,036

 

Băng dính giấy bạc

cuộn

0,125

0,131

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,55

0,67

 

 

 

 

01

02

BC.13000     Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng

BC.13100     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

BC.131

Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,42

0,46

0,51

Lưới thép d=10x10

m2

24,41

25,98

27,55

Dây thép d=1mm

kg

1,42

1,48

1,54

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

7,11

7,98

8,56

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,58

0,65

0,75

0,93

1,03

Lưới thép d=10x10

m2

29,75

32,26

35,4

41,68

44,82

Dây thép d=1mm

kg

1,63

1,73

1,85

2,1

2,22

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

9,10

10,00

10,60

11,80

12,50

 

 

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

1,22

1,45

1,69

2,16

2,63

Lưới thép d=10x10

m2

51,1

58,95

66,8

82,5

98,2

Dây thép d=1mm

kg

2,46

2,77

3,08

3,7

4,31

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

13,44

14,56

14,90

15,75

16,12

 

 

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

3,1

3,57

4,04

4,51

4,99

Lưới thép d=10x10

m2

113,9

129,6

145,3

161

176,7

Dây thép d=1mm

kg

4,93

5,55

6,16

6,78

7,39

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

17,01

17,66

18,73

20,55

21,42

 

 

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

5,93

6,87

7,81

8,75

9,7

Lưới thép d=10x10

m2

208,1

239,5

270,9

302,3

333,7

Dây thép d=1mm

kg

8,63

9,86

11,09

12,32

13,56

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

25,31

27,48

28,48

30,06

34,24

 

 

19

20

21

22

23

BC.13200     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

BC.132

Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,55

0,61

0,66

Lưới thép d=10x10

m2

27,55

29,12

30,69

Dây thép d=1mm

kg

1,54

1,60

1,66

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

8,53

9,58

10,15

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,74

0,83

0,94

1,17

1,28

Lưới thép d=10x10

m2

32,89

35,40

38,54

44,82

47,96

Dây thép d=1mm

kg

1,75

1,85

1,97

2,22

2,34

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

10,92

11,97

12,68

14,15

15,00

 

 

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

1,51

1,79

2,07

2,64

3,21

Lưới thép d=10x10

m2

54,24

62,09

69,94

85,64

101,34

Dây thép d=1mm

kg

2,59

2,90

3,20

3,82

4,44

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

16,13

17,47

17,85

18,90

19,83

 

 

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

3,77

4,34

4,90

5,47

6,03

Lưới thép d=10x10

m2

117,04

132,74

148,44

164,14

179,84

Dây thép d=1mm

kg

5,05

5,67

6,29

6,9

7,52

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

20,41

21,17

22,47

24,66

25,70

 

 

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

7,16

8,29

9,42

10,55

11,68

Lưới thép d=10x10

m2

211,24

242,64

274,04

305,44

336,84

Dây thép d=1mm

kg

8,75

9,98

11,22

12,45

13,68

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

30,37

32,47

34,23

40,87

47,08

 

 

19

20

21

22

23

BC.13300     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

BC.133

Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

1,26

1,36

1,45

Lưới thép d=10x10

m2

40,11

41,68

43,25

Dây thép d=1mm

kg

2,03

2,10

2,16

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

10,00

11,17

11,84

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

1,58

1,74

1,92

2,30

2,49

Lưới thép d=10x10

m2

45,45

47,96

51,10

57,38

60,52

Dây thép d=1mm

kg

2,24

2,34

2,46

2,71

2,83

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

12,74

14,00

15,00

16,15

17,44

 

 

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

2,87

3,34

3,81

4,75

5,69

Lưới thép d=10x10

m2

66,80

74,65

82,50

98,20

113,90

Dây thép d=1mm

kg

3,08

3,39

3,70

4,31

4,93

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

18,82

20,38

20,83

22,10

23,13

 

 

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

6,63

7,58

8,52

9,46

10,40

Lưới thép d=10x10

m2

129,60

145,30

161,00

176,70

192,40

Dây thép d=1mm

kg

5,55

6,16

6,78

7,39

8,01

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

23,81

24,70

26,22

28,80

30,00

 

 

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

12,29

14,17

16,05

17,94

19,82

Lưới thép d=10x10

m2

223,80

255,20

286,60

318,00

349,40

Dây thép d=1mm

kg

9,24

10,48

11,71

12,94

14,17

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

35,43

38,47

39,94

47,68

54,93

 

 

19

20

21

22

23

BC.13400     Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã iệu

Công tác ây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

BC.134

Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

4,37

4,56

4,75

Lưới thép d=10x10

m2

71,51

73,08

74,65

Dây thép d=1mm

kg

3,27

3,33

3,39

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

12,10

13,60

14,40

 

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

5,01

5,32

5,69

6,45

6,82

Lưới thép d=10x10

m2

76,85

79,36

82,50

88,78

91,92

Dây thép d=1mm

kg

3,48

3,57

3,70

3,94

4,07

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

15,47

17,00

18,00

20,05

21,18

 

 

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

7,58

8,52

9,46

11,34

13,23

Lưới thép d=10x10

m2

98,20

106,05

113,90

129,60

145,30

Dây thép d=1mm

kg

4,31

4,62

4,93

5,55

6,16

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

22,85

24,75

25,29

26,78

28,08

 

 

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

15,11

17,00

18,88

20,76

22,65

Lưới thép d=10x10

m2

161,00

176,70

192,40

208,10

223,80

Dây thép d=1mm

kg

6,78

7,39

8,01

8,63

9,24

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

29,00

30,00

31,83

34,94

36,41

 

 

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phi

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

26,42

30,18

33,95

37,72

41,49

Lưới thép d=10x10

m2

255,20

286,16

318,00

349,40

380,80

Dây thép d=1mm

kg

10,48

11,71

12,94

14,17

15,41

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

43,02

46,71

48,49

57,84

66,70

 

 

19

20

21

22

23

BC.14100     Bảo ôn  ống đồng  bằng ống cách nhiệt xốp

Thành phần công việc :

Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

BC.141

Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống cách nhiệt xốp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

8,04

11,93

15,95

19,97

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,5/7

công

4,55

4,77

5,02

5,34

 

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống cách nhiệt xốp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

23,99

27,88

31,90

35,92

39,94

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

5,54

5,84

6,29

6,40

6,54

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống   (mm)

34,9

38,1

41,3

54

66,7

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống cách nhiệt xốp

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

43,83

47,85

51,87

67,82

83,78

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,61

6,85

6,96

7,64

8,20

 

 

10

11

12

13

14

Chương 4:

KHAI THÁC NƯỚC NGẦM

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

1. Định mức dự toán công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.

2. Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.

3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các hao phí cho phù hợp.

4. Định mức công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.

5. Định mức vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:

- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.

- Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với qui định trong bảng mức thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Hao phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.

6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

7. Định mức công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.

8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.

Quy cách ống theo quy định của thiết kế.

Phân cấp đất, đá trong định mức được áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP

Cấp đất đá

Đát đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

     Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).

Cấp II

     Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tomit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không thuộc cấp I và III.

Cấp III

     Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn 20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần tuý. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn. Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.

Cấp IV

     Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit. Bôxit. Cao lanh nguyên sinh. Phấn cứng. Sét vôi. Gezơ. Cát kết chứa sét. Đá phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit. Fotforit.

Cấp V

     Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hoá: granít, gabrô, điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.

Cấp VI

     Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granít, gabrô, grai, điôrit, đofia, pecmatit, xienit. Đá vôi thạch anh hoá. Cát kết silic hoá. Các loại đá phiên silic hoá.

Cấp VII

     Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt nhỏ: granít, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa nhiều thạch anh. Đá phiến silic.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY

Cấp đất đá

Đất đá đại diện cho mỗi cấp

Cấp I

Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.

Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.

Cấp II

Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít dăm cuội nhỏ (dưới 3 cm).

Cát  pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới 3 cm). Cát chặt.

Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.

Cát chảy không áp lực.

Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).

Phấn Diatomit.

Muối mỏ (halit).

Các sản phẩm caolin hoá hoàn toàn do sự phong hoá các đá macma và biến chất.

Quặng sắt đỏ.

Cấp III

Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3 cm).

Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.

Cát chảy có áp lực.

Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi. Mác nơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ koặc bị phong hoá.

Than đá mềm, than nâu.

Đá phiến tan bị huỷ hoại.

Quặng mangan, quặng sắt ô xy hoá bở rời. Boxit sét.

Cấp IV

Đá cuội  gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.

Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi và đôlômít không chắc. Manhêzit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.

Đãn bạch (gezơ).

Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.

Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên sinh).

Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hoá mạnh và bị tan hoá.

Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và amfibon-mica.

Apatit kết tinh.

Dunit, peridotit phong hoá mạnh. Kimbelit bị phong hoá.

Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hoá mạnh.

Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.

 

Cấp V

Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết. Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hoá, nhiều lỗ hổng.

Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến: sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit. Anbitofia   và keratofia phong hoá. Tup núi lửa xepentin hoá.

Dunit bị phong hoá.

Kimberlit dạng dăm kết.

Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.

 

Cấp VI

Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc có các lớp kẹp dolomit và xiderit. Cuội kết xi măng vôi.

Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá vôi chặt xít dolomit hoá, xcacnơ hoá. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch anh-clorit-xerixit.

Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân phiến.

Sét kết silic hoá yếu.

Dunit không bị phong hoá.

Peridorit bị phong hoá.

Amfibolit.

Piroxenit kết tinh thô.

Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.

Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.

Quặng hematit-mactit. Xiderit.

 

Cấp VII

Cuội của đá macma  và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không lẫn tảng lớn.

Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.

Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch anh. Dolomit rất chặt xít.

Cát kết fenpat, đá vôi silic hoá.

Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên khối.

Đá phiến silic hoá yếu thành phần amphibon-manhetit, cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen.

Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến yếu. Pofirit, pofia phong hoá.

Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt thô và hạt trung bình phong hoá.

Piroxenit, piroxenit quặng.

Kimbelit dạng bazan.

Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ hổng.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.

Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.

Quặng amfibon-manhetit.

 

Cấp VIII

Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.

Dolomit silic hoá. Đá vôi silic hoá.

Fotforit chặt xít phân lớp.

Các loại đá phiến silic hoá thành phần thạch anh-clorit, thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và keratofia hạt trung.

Bazan phong hoá. Diaba. Pofia vaf pofirit.

Andexit.

Diorit không bị phong hoá. Labradorit.

Peridotit. Granit. Xienit, gabro hạt nhỏ, bị phong hoá.

Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh - tuamalin bị phong hoá.

Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần ogit-granat, ogit-epidot.

Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh - barit.

Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt xit. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.

 

Cấp IX

Bazan không bị phong hoá.

Fotforit phân lớp, silic hoá.

Cuội kết của đá macma với xi măng silic.

Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.

Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh, Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hoá.

Anbitofia và keratofia. Trachit. Pofia silic hoá. Diaba kết tinh mịn. Tup silic hoá và sừng hoá.

Các loại đá bị phong hoá: liparit, microgranit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit, Berizit.

Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hoá.

Quắng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit chặt xít.

 

Cấp X

Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.

Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hoá. Đá fotfat-silic.

Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.

Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit. Granit, granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít, granit-gnai và granodiorit. Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh.

Xcacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.

Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.

Quặng sắt nâu silic hoá. Thạch anh dạng mạch.

Pofirit thạch anh hoá và sừng hoá mạnh.

BD.11100     Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị khoan giếng

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.

Đơn vị tính: 1lần lắp dựng + tháo dỡ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy – thiết bị

Khoan đập  cáp 40 kW

Khoan xoay tự hành 54 CV, 300 CV

BD111

Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng

Vật liệu

 

 

 

Gỗ hộp kê máy nhóm II

m3

0,510

0,510

Gỗ ván nhóm IV

m3

0,250

0,250

Đinh 7 cm

kg

2,000

2,000

Dây thép d3mm

kg

5,000

5,000

Cáp d16 giằng máy khoan

kg

18,750

18,750

Đất sét chèn ống miệng giếng

m3

2,000

2,000

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4/7

công

65,00

55,00

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan

ca

3,00

2,00

 

 

01

02

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc :

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các b­ước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.12000     Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

Độ sâu khoan £ 50 m

BD.12100     Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.121

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 596 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

ống múc loại: 409 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Cáp khoan

kg

0,127

0,127

0,317

0,634

1,267

2,376

Que hàn

kg

0,246

0,493

1,047

1,257

1,720

1,945

Thép nhíp

kg

0,308

0,616

1,188

1,619

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

0,616

0,924

Đất sét

m3

0,440

0,528

0,616

0,660

0,704

0,774

Nước thi công

m3

2,178

2,614

3,049

3,267

3,485

3,833

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4/7

công

1,57

1,90

2,78

3,21

5,29

9,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,157

0,220

0,426

0,764

1,436

2,869

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,047

0,066

0,128

0,229

0,431

0,861

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,094

0,132

0,256

0,458

0,861

1,721

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,047

0,066

0,128

0,229

0,431

0,861

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.12200     Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.122

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 900 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

ống múc loại: 522 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

Cáp khoan

kg

0,160

0,160

0,400

0,799

1,598

2,997

Que hàn

kg

0,311

0,622

1,321

1,585

2,170

2,453

Thép nhíp

kg

0,389

0,777

1,499

2,042

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

0,777

1,166

Đất sét

m3

0,555

0,666

0,777

0,833

0,888

0,977

Nước thi công

m3

2,747

3,297

3,846

4,121

4,396

4,835

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4/7

công

1,96

2,37

3,51

4,06

6,59

11,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,192

0,272

0,538

0,966

1,783

3,464

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,058

0,082

0,161

0,290

0,535

1,039

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,115

0,163

0,323

0,579

1,107

2,079

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,058

0,082

0,161

0,290

0,535

1,039

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.12300     Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.123

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 900 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

ống múc loại: 635 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

Cáp khoan

kg

0,192

0,192

0,479

0,958

1,915

3,591

Que hàn

kg

0,372

0,745

1,583

1,899

2,600

2,939

Thép nhíp

kg

0,466

0,931

1,796

2,447

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

0,931

1,397

Đất sét

m3

0,665

0,798

0,931

0,998

1,064

1,170

Nước thi công

m3

3,292

3,950

4,608

4,938

5,267

5,793

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4/7

công

2,51

3,08

4,74

5,42

8,44

14,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,270

0,387

1,781

1,341

2,317

4,384

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,081

0,116

0,234

0,402

0,695

1,315

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,162

0,232

0,469

0,805

1,390

2,630

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,081

0,116

0,234

0,402

0,695

1,315

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.12400     Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến  < 700 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.124

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 1400 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

ống múc loại: 692 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

Cáp khoan

kg

0,225

0,225

0,562

1,123

2,246

4,212

Que hàn

kg

0,437

0,874

1,856

2,228

3,050

3,448

Thép nhíp

kg

0,546

1,092

2,106

2,870

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

1,092

1,638

Đất sét

m3

0,780

0,936

1,092

1,170

1,248

1,373

Nước thi công

m3

3,861

4,633

5,405

5,792

6,178

6,795

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 4/7

công

2,99

3,71

5,80

6,68

10,36

17,98

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40kW

ca

0,331

0,479

0,977

1,681

2,872

5,337

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,099

0,144

0,293

0,504

0,862

1,601

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,199

0,287

0,586

1,008

1,723

3,202

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,099

0,144

0,293

0,504

0,861

1,601

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.12500     Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.125

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 700 đến <800mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 1450 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,002

 

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,002

 

ống múc loại: 735 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,002

 

Cáp khoan

kg

0,256

0,256

0,641

1,282

2,563

4,806

 

Que hàn

kg

0,498

0,997

2,118

2,542

3,480

3,934

 

Thép nhíp

kg

0,623

1,246

2,403

3,275

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

1,246

1,869

 

Đất sét

m3

0,890

1,068

1,246

1,335

1,424

1,566

 

Nước thi công

m3

4,406

5,287

6,168

6,608

7,049

7,754

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,51

4,39

6,99

8,43

13,62

23,43

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,401

0,586

1,212

2,186

3,876

7,063

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,120

0,176

0,364

0,656

1,163

2,119

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,241

0,352

0,727

1,312

2,326

4,238

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,120

0,176

0,363

0,658

1,163

2,119

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.12600     Đường kính lỗ khoan từ  800 mm đến  < 900 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.126

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 800 đến <900mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 1520 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,003

 

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,003

 

ống múc loại: 793 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,003

 

Cáp khoan

kg

0,288

0,288

0,721

1,442

2,884

5,407

 

Que hàn

kg

0,561

1,121

2,383

2,860

3,915

4,426

 

Thép nhíp

kg

0,701

1,402

2,703

3,685

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

1,402

2,103

 

Đất sét

m3

1,001

1,202

1,402

1,502

1,602

1,762

 

Nước thi công

m3

4,956

5,947

6,939

7,434

7,930

8,723

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,95

4,94

7,87

9,48

15,33

26,36

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,587

0,857

1,772

2,459

4,361

7,946

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,135

0,198

0,409

0,738

1,308

2,384

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,271

0,396

0,818

1,475

2,617

4,768

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,135

0,198

0,409

0,738

1,308

2,384

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.12700     Đường kính lỗ khoan từ  900 mm đến  < 1000 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.127

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan £ 50 m đường kính lỗ khoan từ 900 đến <1000mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 1580 kg/cái

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,003

0,003

 

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,002

0,002

0,002

0,002

0,003

0,003

 

ống múc loại: 824 kg/cái

cái

0,002

0,002

0,002

0,002

0,003

0,003

 

Cáp khoan

kg

0,320

0,320

0,801

1,602

3,204

6,008

 

Que hàn

kg

0,623

1,246

2,648

3,177

4,350

4,917

 

Thép nhíp

kg

0,779

1,558

3,004

4,094

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

1,558

2,336

 

Đất sét

m3

1,113

1,335

1,558

1,669

1,780

1,958

 

Nước thi công

m3

5,507

6,608

7,710

8,260

8,811

9,692

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

4,39

5,49

8,74

10,53

17,03

29,29

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,652

0,953

1,969

2,732

4,846

8,829

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,151

0,220

0,454

0,820

1,454

2,649

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,301

0,440

0,909

1,639

2,907

5,297

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,151

0,220

0,454

0,820

1,454

2,649

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.13000     Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

Độ sâu khoan từ 50 m  đến  £ 100 m

BD.13100     Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.131

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 596 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

 

Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

 

ống múc loại: 409 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

 

Cáp khoan

kg

0,132

0,132

0,330

0,659

1,318

2,471

 

Que hàn

kg

0,246

0,493

1,047

1,257

1,720

1,945

 

Thép nhíp

kg

0,308

0,616

1,188

1,619

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

0,616

0,924

 

Đất sét

m3

0,440

0,528

0,616

0,660

0,704

0,774

 

Nước thi công

m3

2,178

2,614

3,049

3,267

3,485

3,833

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,73

2,09

3,11

3,58

5,86

10,54

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,198

0,269

0,510

0,887

1,624

3,143

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,060

0,081

0,153

0,266

0,487

0,943

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,119

0,162

0,306

0,532

0,975

1,886

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,060

0,081

0,153

0,266

0,487

0,943

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.13200     Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.132

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 900 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

 

Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

 

ống múc loại: 522 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

 

Cáp khoan

kg

0,166

0,166

0,416

0,831

1,662

3,117

 

Que hàn

kg

0,311

0,622

1,321

1,585

2,170

2,453

 

Thép nhíp

kg

0,389

0,777

1,499

2,042

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

0,777

1,166

 

Đất sét

m3

0,555

0,666

0,777

0,833

0,888

0,977

 

Nước thi công

m3

2,747

3,297

3,846

4,121

4,396

4,835

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

2,14

2,59

3,89

4,49

7,23

12,71

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,238

0,328

0,634

1,107

1,995

3,769

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,072

0,099

0,190

0,332

0,599

1,131

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,143

0,197

0,380

0,664

1,197

2,261

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,072

0,099

0,190

0,332

0,599

1,131

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.13300     Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.133

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 900 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

 

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

 

ống múc loại: 635 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

 

Cáp khoan

kg

0,199

0,199

0,498

0,996

1,992

3,735

 

Que hàn

kg

0,372

0,745

1,583

1,899

2,600

2,939

 

Thép nhíp

kg

0,466

0,931

1,796

2,447

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

0,931

1,397

 

Đất sét

m3

0,665

0,798

0,931

0,998

1,064

1,170

 

Nước thi công

m3

3,292

3,950

4,608

4,938

5,267

5,793

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

2,74

3,37

5,23

5,95

9,19

15,88

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,330

0,461

0,907

1,519

2,567

4,734

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,099

0,138

0,272

0,456

0,770

1,420

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,198

0,276

0,544

0,911

1,540

2,841

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,099

0,138

0,272

0,456

0,770

1,420

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.13400     Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến < 700 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.134

Khoan giếng bằng máy khoan đập  cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 1400 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

 

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

 

ống múc loại: 692 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

 

Cáp khoan

kg

0,232

0,232

0,581

1,162

2,324

4,357

 

Que hàn

kg

0,434

0,869

1,846

2,216

3,034

3,429

 

Thép nhíp

kg

0,543

1,086

2,095

2,855

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

1,086

1,629

 

Đất sét

m3

0,780

0,936

1,092

1,170

1,248

1,373

 

Nước thi công

m3

3,861

4,633

5,405

5,792

6,178

6,795

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,19

3,93

6,10

6,95

10,72

18,52

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,500

0,699

1,376

1,772

2,995

5,523

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,115

0,161

0,318

0,532

0,899

1,657

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,231

0,322

0,635

1,063

1,797

3,314

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,115

0,161

0,318

0,532

0,899

1,657

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

BD.13500     Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I, II

III

IV

V

VI

VII

BD.135

Khoan giếng bằng  máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kínhlỗ khoan từ 700 đến <800mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Choòng khoan loại: 1450 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,002

 

Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ

bộ

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,002

 

ống múc loại: 735 kg/cái

cái

0,001

0,001

0,002

0,002

0,002

0,002

 

Cáp khoan

kg

0,266

0,266

0,664

1,328

2,656

4,979

 

Que hàn

kg

0,497

0,993

2,110

2,532

3,467

3,919

 

Thép nhíp

kg

0,621

1,241

2,394

3,263

 

 

 

Bi hợp kim

kg

 

 

 

 

1,241

1,862

 

Đất sét

m3

0,890

1,068

1,246

1,335

1,424

1,566

 

Nước thi công

m3

4,406

5,287

6,168

6,608

7,049

7,754

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,65

4,49

6,98

7,94

12,26

21,17

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đập cáp 40 kW

ca

0,571

0,799

1,572

2,025

3,423

6,312

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,132

0,184

0,363

0,608

1,027

1,894

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,264

0,369

0,726

1,215

2,054

3,787

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,132

0,184

0,363

0,608

1,027

1,894

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

 Thành phần công việc :

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các bư­ớc tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.14000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan  £ 50 m

BD.14100     Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.141

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan £50m  đường kính lỗ khoan <200mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,020

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,050

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,013

0,026

0,034

0,038

 

Đầu nối cần

bộ

0,003

0,006

0,008

0,009

 

Đất sét

m3

0,275

0,344

0,367

0,367

 

Nước thi công

m3

1,361

1,702

1,815

1,815

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,62

1,01

1,74

3,36

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,074

0,181

0,411

0,931

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,044

0,108

0,246

0,558

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,022

0,054

0,123

0,279

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.14200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300 mm

Đơn vị tính: m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.142

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan £50 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190 +01D295

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,020

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,050

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,013

0,026

0,034

0,038

 

Đầu nối cần

bộ

0,003

0,006

0,008

0,009

 

Đất sét

m3

0,396

0,495

0,528

0,528

 

Nước thi công

m3

1,960

2,450

2,614

2,614

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,84

1,38

2,36

4,60

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,088

0,230

0,542

1,256

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,053

0,138

0,325

0,753

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,026

0,069

0,163

0,377

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.15000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan từ 50 m đến  £ 100 m

BD.15100     Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.151

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ <200mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,020

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,050

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,014

0,027

0,035

0,040

 

Đầu nối cần

bộ

0,003

0,007

0,009

0,010

 

Đất sét

m3

0,275

0,344

0,367

0,367

 

Nước thi công

m3

1,361

1,702

1,815

1,815

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,68

1,15

2,03

4,05

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,095

0,226

0,509

1,159

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,057

0,136

0,305

0,696

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,028

0,068

0,153

0,348

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.15200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.152

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến £100 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300 mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190+01D295

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,020

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,050

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,014

0,027

0,035

0,040

 

Đầu nối cần

bộ

0,003

0,007

0,009

0,010

 

Đất sét

m3

0,396

0,495

0,528

0,528

 

Nước thi công

m3

1,960

2,450

2,614

2,614

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,91

1,56

2,75

5,57

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,112

0,289

0,672

1,580

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,067

0,174

0,403

0,948

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,034

0,087

0,202

0,474

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.16000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan từ 100 m đến  £ 150 m

BD.16100     Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.161

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến £150m đường kính lỗ khoan <200mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,020

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,050

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,014

0,028

0,037

0,041

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,007

0,009

0,010

 

Đất sét

m3

0,275

0,344

0,367

0,367

 

Nước thi công

m3

1,361

1,702

1,815

1,815

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,75

1,31

2,37

4,85

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,119

0,278

0,624

1,428

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,071

0,117

0,374

0,857

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,036

0,083

0,187

0,428

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.16200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.162

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến £150m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300 mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190 +01D295

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,02

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,05

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,014

0,028

0,037

0,041

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,007

0,009

0,010

 

Đất sét

m3

0,396

0,495

0,528

0,528

 

Nước thi công

m3

1,960

2,450

2,614

2,614

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,99

1,75

3,20

6,63

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,139

0,354

0,819

1,932

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,083

0,212

0,491

1,159

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,042

0,106

0,246

0,580

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.17000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan từ 150 m đến  £ 200 m

BD.17100     Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

CF.171

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến £200 m đường kính lỗ khoan < 200 mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,02

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,05

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,015

0,029

0,039

0,043

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,007

0,010

0,011

 

Đất sét

m3

0,275

0,344

0,367

0,367

 

Nước thi công

m3

1,089

1,361

1,452

1,452

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

0,83

1,49

2,77

5,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,145

0,338

0,757

1,743

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,087

0,203

0,454

1,046

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,044

0,101

0,227

0,523

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.17200     Đường kính lỗ khoan  từ  200 mm đến < 300 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mãhiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.172

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến <300mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D132+01D190+01D295

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,02

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,05

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,07

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,1

 

Cần khoan D 63,5 mm

m

0,015

0,029

0,039

0,043

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,007

0,010

0,011

 

Đất sét

m3

0,396

0,495

0,528

0,528

 

Nước thi công

m3

1,960

2,450

2,614

2,614

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,09

1,98

3,71

7,87

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 54 CV

ca

0,170

0,429

0,990

2,346

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,102

0,257

0,594

1,408

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,051

0,129

0,297

0,704

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV

Thành phần công việc :

Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần tuý) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dụng dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các Điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.

BD.18000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan  £ 50 m

BD.18100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.181

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,015

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,038

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,053

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,075

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,013

0,026

0,034

0,038

 

Đầu nối cần

bộ

0,003

0,006

0,008

0,009

 

Sét bột Bentonít

kg

73,908

92,385

98,545

98,545

 

Nước thi công

m3

2,838

3,548

3,784

3,784

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,55

6,39

6,73

7,08

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,118

0,425

0,445

0,471

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,071

0,255

0,267

0,282

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,035

0,128

0,133

0,141

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.18200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm ®Õn < 500 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.182

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,038

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,078

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,088

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,111

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,024

0,040

0,045

0,050

 

Đầu nối cần

bộ

0,006

0,009

0,010

0,012

 

Sét bột Bentonít

kg

93,225

116,532

124,300

124,300

 

Nước thi công

m3

3,580

4,475

4,773

4,773

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,89

6,58

7,46

9,06

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,124

0,417

0,555

0,860

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,074

0,250

0,333

0,516

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,037

0,125

0,167

0,258

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.18300     Đường kính lỗ khoan  từ  500 mm đến < 600 mm

Đơn vị tính:1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.183

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390+01D490 +01D590

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,058

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,114

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,120

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,144

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,034

0,053

0,056

0,062

 

Đầu nối cần

bộ

0,008

0,011

0,012

0,015

 

Sét bột Bentonít

kg

111,702

139,628

148,937

148,937

 

Nước thi công

m3

4,289

5,362

5,719

5,719

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

2,82

11,62

12,23

12,88

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,181

0,654

0,684

0,724

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,109

0,392

0,410

0,435

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,054

0,196

0,205

0,217

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.18400     Đường kính lỗ khoan  từ  600 mm đến < 700 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.184

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390+01D490+01D590 +01D690

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,059

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,113

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,121

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,143

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,038

0,056

0,059

0,075

 

Đầu nối cần

bộ

0,009

0,013

0,014

0,119

 

Sét bột Bentonít

kg

131,019

163,774

174,693

174,693

 

Nước thi công

m3

5,031

6,289

6,708

6,708

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,28

13,53

14,27

15,04

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,201

0,765

0,800

0,840

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,121

0,459

0,480

0,504

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,060

0,229

0,240

0,252

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.18500     Đường kính lỗ khoan  từ  700 mm đến < 800 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.185

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến <800mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,060

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,110

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,120

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,140

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,041

0,059

0,062

0,089

 

Đầu nối cần

bộ

0,010

0,014

0,015

0,222

 

Sét bột Bentonít

kg

149,497

186,871

199,329

199,329

 

Nước thi công

m3

5,741

7,176

7,654

7,654

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,75

15,48

16,31

17,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,221

0,875

0,915

0,956

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,133

0,525

0,549

0,573

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,066

0,263

0,275

0,287

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.18600     Đường kính lỗ khoan  từ  800 mm đến < 900 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.186

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến <900mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,061

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,108

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,117

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,140

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,046

0,064

0,068

0,089

 

Đầu nối cần

bộ

0,010

0,015

0,016

0,222

 

Sét bột Bentonít

kg

168,184

210,229

224,245

224,245

 

Nước thi công

m3

6,458

8,073

8,611

8,611

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

4,22

17,41

18,34

19,35

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,241

0,976

1,026

1,081

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,145

0,585

0,616

0,649

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,072

0,293

0,308

0,324

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.18700     Đường kính lỗ khoan  từ  900 mm đến < 1000 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.187

Khoan giếng bằng Máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan £ 50m đường  kính lỗ khoan từ 900 đến <1000mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390

+01D490+01D590

+01D690+01D790

+01D890+01D990

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,063

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,109

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,118

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,143

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,050

0,069

0,073

0,089

 

Đầu nối cần

bộ

0,010

0,016

0,017

0,222

 

Sét bột Bentonít

kg

186,871

233,588

249,161

249,161

 

Nước thi công

m3

7,176

8,970

9,568

9,568

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

4,69

19,35

20,38

21,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,262

1,076

1,137

1,207

 

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,157

0,646

0,682

0,724

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,078

0,323

0,341

0,362

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.19000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m

BD.19100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.191

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CVđộ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,018

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,046

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,065

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,092

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,016

0,032

0,042

0,047

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,008

0,010

0,012

 

Sét bột Bentonít

kg

73,908

92,385

98,545

98,545

 

Nước thi công

m3

3,499

4,374

4,666

4,666

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,19

1,95

3,32

6,47

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,082

0,221

0,526

1,228

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,049

0,133

0,316

0,737

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,025

0,066

0,158

0,369

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.19200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm đến < 500 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.192

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,046

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,096

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,108

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,136

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,029

0,049

0,056

0,062

 

Đầu nối cần

bộ

0,007

0,011

0,013

0,015

 

Sét bột Bentonít

kg

93,225

116,532

124,300

124,300

 

Nước thi công

m3

4,414

5,517

5,885

5,885

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

2,33

8,11

9,20

11,17

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,153

0,514

0,685

1,061

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,092

0,308

0,411

0,636

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,046

0,154

0,205

0,318

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.19300     Đường kính lỗ khoan  từ  500 mm đến < 600 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.193

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường  kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490+01D590

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,071

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,141

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,148

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,178

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,042

0,066

0,069

0,077

 

Đầu nối cần

bộ

0,010

0,014

0,015

0,019

 

Sét bột Bentonít

kg

111,702

139,628

148,937

148,937

 

Nước thi công

m3

5,289

6,611

7,052

7,052

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,47

14,33

15,08

15,88

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,223

0,806

0,843

0,893

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,134

0,484

0,506

0,536

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,067

0,242

0,253

0,268

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.19400     Đường kính lỗ khoan  từ  600 mm đến < 700 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.194

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến £ 100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390

+01D490+01D590

+01D690

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,073

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,139

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,149

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,176

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,047

0,069

0,073

0,093

 

Đầu nối cần

bộ

0,011

0,016

0,017

0,146

 

Sét bột Bentonít

kg

131,019

163,774

174,693

174,693

 

Nước thi công

m3

6,203

7,754

8,271

8,271

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

4,05

16,68

17,60

18,54

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,248

0,943

0,986

1,036

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,149

0,566

0,592

0,621

 

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,074

0,283

0,296

0,311

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.20000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan  từ 100 m đến  £ 150 m

BD.20100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.201

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,019

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,048

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,068

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,097

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,017

0,033

0,044

0,049

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,008

0,011

0,012

 

Sét bột Bentonít

kg

73,908

92,385

98,545

98,545

 

Nước thi công

m3

3,667

4,584

4,889

4,889

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,25

2,04

3,48

6,78

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,086

0,231

0,551

1,287

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,052

0,139

0,331

0,772

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,026

0,069

0,165

0,386

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.20200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm đến < 500 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.202

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,049

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,101

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,113

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,143

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,031

0,051

0,058

0,065

 

Đầu nối cần

bộ

0,007

0,011

0,013

0,016

 

Sét bột Bentonít

kg

93,225

116,532

124,300

124,300

 

Nước thi công

m3

4,625

5,781

6,167

6,167

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

2,44

8,50

9,64

11,71

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,160

0,538

0,718

1,111

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,096

0,323

0,431

0,667

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,048

0,161

0,215

0,333

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.20300     Đường kính lỗ khoan  từ  500 mm đến < 600 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.203

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến £ 150m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490+01D590

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,074

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,147

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,155

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,186

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,044

0,069

0,073

0,081

 

Đầu nối cần

bộ

0,010

0,014

0,016

0,019

 

Sét bột Bentonít

kg

111,702

139,628

148,937

148,937

 

Nước thi công

m3

5,542

6,927

7,389

7,389

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

3,64

15,01

15,80

16,64

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,234

0,845

0,884

0,936

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,140

0,507

0,530

0,561

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,070

0,253

0,265

0,281

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.21000     Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m

BD.21100     Đường kính lỗ khoan  từ  300 mm đến < 400 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.211

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường  kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,020

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,050

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,070

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,100

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,017

0,034

0,045

0,050

 

Đầu nối cần

bộ

0,004

0,009

0,011

0,013

 

Sét bột Bentonít

kg

73,908

92,385

98,545

98,545

 

Nước thi công

m3

3,780

4,725

5,040

5,040

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,28

2,11

3,59

6,99

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,089

0,239

0,568

1,327

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,053

0,143

0,341

0,796

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,027

0,072

0,171

0,398

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.21200     Đường kính lỗ khoan  từ  400 mm đến < 500 mm

Đơn vị tính: 1m khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất đá

I-III

IV-VI

VII-VIII

IX-X

BD.212

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến £ 200 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng gồm:

 

 

 

 

 

 

01D310+01D390 +01D490

 

 

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại M

bộ

0,050

 

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại C

bộ

 

0,104

 

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại T

bộ

 

 

0,117

 

 

Bộ choòng nón xoay- loại K

bộ

 

 

 

0,147

 

Cần khoan D 114 mm

m

0,031

0,053

0,060

0,067

 

Đầu nối cần

bộ

0,008

0,012

0,014

0,016

 

Sét bột Bentonít

kg

93,225

116,532

124,300

124,300

 

Nước thi công

m3

4,768

5,960

6,358

6,358

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

2,52

8,76

9,94

12,07

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay 300 CV

ca

0,165

0,555

0,740

1,146

 

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

0,099

0,333

0,444

0,688

 

Máy bơm nước 2 kW

ca

0,050

0,166

0,222

0,344

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.22000     lắp đặt kết cấu giếng

BD.22100     Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

 Thành phần công việc :

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính:1m ống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống  (mm )

89

108

127

146

168

194

BD.221

Nối ống bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

Que hàn

kg

0,075

0,092

0,108

0,124

0,142

0,164

 

Ô xy

chai

0,013

0,013

0,013

0,140

0,140

0,015

 

 

Đất đèn

kg

0,100

0,100

0,100

0,100

0,100

0,110

 

 

Sắt tròn

kg

0,150

0,150

0,150

0,220

0,220

0,290

 

 

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

 

 

Nhân công 4/7

công 

0,22

0,22

0,24

0,25

0,26

0,27

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,054

0,056

0,060

0,062

0,066

0,069

 

 

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,054

0,056

0,060

0,062

0,066

0,069

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm )

219

273

325

350

377

426

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

Que hàn

kg

0,270

0,336

0,401

0,431

0,465

0,525

Ô xy

chai

0,015

0,016

0,017

0,018

0,018

0,035

Đất đèn

kg

0,110

0,120

0,130

0,140

0,140

0,220

Sắt tròn

kg

0,290

0,360

0,430

0,510

0,600

0,680

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 4/7

công 

0,31

0,33

0,38

0,39

0,43

0,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,078

0,084

0,095

0,098

0,108

0,122

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,078

0,084

0,095

0,098

0,108

0,122

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

07

08

09

10

11

12

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm )

450

477

529

630

720

820

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

ống

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

Que hàn

kg

0,555

0,588

0,826

0,984

1,125

1,281

Ô xy

chai

0,035

0,038

0,040

0,040

0,050

0,063

Đất đèn

kg

0,220

0,260

0,300

0,320

0,350

0,383

Sắt tròn

kg

0,480

0,520

0,550

0,570

0,600

0,632

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 4/7

công 

0,50

0,50

0,52

0,57

0,59

0,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,124

0,125

0,129

0,142

0,149

0,156

Máy hàn điện 23 kW

ca

0,124

0,125

0,160

0,191

0,242

0,307

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

13

14

15

16

17

18

Ghi chú :

Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng

BD.22200     Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren

Thành phần công việc :

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trư­ờng.

Đơn vị tính:1m ống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm )

89

108

127

146

168

BD.222

Nối ống

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

bằng

ống

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

 

phương

Mỡ bôi trơn

kg

0,104

0,126

0,147

0,243

0,282

 

pháp

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

 

nối

 

 

 

 

 

 

 

 

ren

Nhân công 4/7

công 

0,11

0,11

0,13

0,13

0,14

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,028

0,029

0,032

0,033

0,036

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

 

                                                                 

                   

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm )

194

219

273

325

377

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

Mỡ bôi trơn

kg

0,329

0,373

0,464

0,550

0,728

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

Nhân công 4/7

công 

0,15

0,18

0,20

0,24

0,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,037

0,044

0,049

0,060

0,062

Máy khác

%

5

5

5

5

5

                                                                 

                   

06

07

08

09

10

Ghi chú :

Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

BD.22300     Chống ống

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trư­ờng.

Đơn vị tính: 1m ống

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

377

426

477

529

630

720

BD.223

Chống

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

ống

ống chống

m

0,050

0,050

0,050

0,050

0,050

0,050

 

 

Que hàn

kg

0,523

0,751

0,838

0,896

1,098

1,271

 

 

Ô xy

chai

0,025

0,049

0,053

0,056

0,056

0,070

 

 

Đất đèn

kg

0,196

0,308

0,364

0,420

0,448

0,490

 

 

Sắt tròn

kg

0,480

0,500

0,520

0,550

0,570

0,600

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

0,65

0,73

0,75

0,78

0,85

0,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,163

0,183

0,188

0,194

0,212

0,223

 

 

Mày hàn 23kW

ca

0,108

0,122

0,125

0,160

0,191

0,242

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

 

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú :

Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

BD.23000     thổi rửa giếng khoan

Thành phần công việc

Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nư­ớc, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

BD.23100     Độ sâu giếng khoan  < 100 m

Đơn vị tính: 1m ống lọc

Mã hiệu

Công tác xây lăp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống lọc ( mm )

<219

<300

<450

³450

BD.231

Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng <100m

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

m

0,500

0,500

0,500

0,500

 

ống nâng nước: D200

m

0,250

0,250

0,250

0,250

 

ống gió: D50

m

0,018

0,018

0,018

0,018

 

Que hàn

kg

0,200

0,300

0,400

0,500

 

Thùng đo lưu lượng

cái

0,050

0,050

0,050

0,050

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

1,20

1,50

1,80

2,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,160

0,200

0,280

0,340

 

 

Máy nén khí diezen 660m3/h

ca

1,000

1,500

 

 

 

 

Máy nén khí diezen 1260m3/h

ca

 

 

1,000

1,500

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,100

0,120

0,140

0,160

 

 

 

 

01

02

03

04

BD.23200     Độ sâu giếng khoan từ 100 m  đến  £ 150 m

Đơn vị tính:1m ống lọc

Mãhiệu

Công tác xây lăp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống lọc ( mm )

<219

<300

<450

BD.232

Thổi rửa giếng khoan độ Sâu giếng từ 100 đến £150m

Vật liệu

 

 

 

 

 

ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

m

0,500

0,500

0,500

 

ống nâng nước: D200

m

0,280

0,280

0,280

 

ống gió: D50

m

0,020

0,020

0,020

 

Que hàn

kg

0,224

0,336

0,448

 

Thùng đo lưu lượng

cái

0,050

0,050

0,050

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,34

1,68

2,02

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,192

0,240

0,336

 

 

Máy nén khí diezen 660m3/h

ca

1,500

2,250

 

 

 

Máy nén khí diezen 1260m3/h

ca

 

 

1,500

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,105

0,126

0,147

 

 

 

 

01

02

03

BD.23300     Độ sâu giếng khoan từ  150 m đến  £ 200 m

Đơn vị tính:1m ống lọc

Mã hiệu

Công tác xây lăp

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Đường kính ống lọc ( mm )

<219

<300

BD.233

Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng từ 150 đến £200m

Vật liệu

 

 

 

 

ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60

m

0,500

0,500

 

ống nâng nước: D200

m

0,288

0,288

 

ống gió: D50

m

0,020

0,020

 

Que hàn

kg

0,230

0,345

 

Thùng đo lưu lượng

cái

0,050

0,050

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

Nhân công 4/7

công

1,38

1,73

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan giếng

ca

0,208

0,260

 

 

Máy nén khí diezen 1260m3/h

ca

1,000

1,500

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,108

0,129

 

 

 

 

01

02

Ghi chú : Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

BD.24100     Chèn sỏi, sét

Thành phần công việc :

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính:1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chèn sỏi

Chèn sét

BD.241

Chèn sỏi, chèn sét

 Vật liệu

 

 

 

 

Sỏi chèn

m3

1,030

 

 

 

Sét chèn

m3

 

1,050

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công 

1,20

0,80

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan

ca

0,150

-

 

 

Máy khác

%

5

 

 

 

 

 

01

02

Ghi chú :  Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.

BD.25100     vận chuyển mùn khoan

Thành phần công việc:

Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 10m3 mùn khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần  hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển (km)

≤0,5

≤1

≤2

≤3

≤4

BD.251

Vận chuyển mùn khoan

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4/7

công

0,14

0,15

0,19

0,22

0,25

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3

ca

0,476

0,516

0,629

0,742

0,828

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển (km)

≤5

≤6

≤7

≤8

≤9

≤10

BD.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4/7

công

0,27

0,30

0,32

0,34

0,36

0,37

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3

ca

0,915

0,992

1,068

1,144

1,192

1,239

 

 

 

06

07

08

09

10

11

BD.26000     Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước

BD.26100     Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm

- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông

- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông

- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc

- Kiểm tra Khoảng cách của các chụp lọc

 Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BD.261

Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa

Vật liệu

 

 

 

Chụp lọc

cái

1,00

 

Vữa ximăng M100

lít

0,15

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,03

 

 

 

 

01

Ghi chú :  Trong định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể  và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc

BD.26200     Lắp đặt chậu điện giải

Thành phần công việc:

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế

- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.

- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.

- Kiểm tra Khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BD.262

Lắp đặt chậu điện giải

Vật liệu

 

 

 

Vỏ chậu điện giải 724x174

bộ

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,94

 

 

 

 

01

 Ghi chú :  Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung công việc

Trang

1

2

3

 

Thuyết minh và quy định áp dụng

5

 

Chương I

 

 

lắp đặt hệ thống điện trong công trình

7

BA.11000

Lắp đặt quạt các loại

7

BA.11100

Lắp đặt quạt điện

8

BA.11200

Lắp đặt quạt thông gió trên tường

8

BA.11300

Lắp đặt quạt ốp trần

8

BA.11400

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

9

BA.11500

Lắp đặt quạt ly tâm

9

BA.12000

Lắp đặt máy Điều hoà không khí  (Điều hoà cục bộ)

10

BA.12100

Lắp đặt máy Điều hoà 1 cục

10

BA.12200

Lắp đặt máy Điều hoà 2 cục

10

BA.13000

Lắp đặt các loại đèn

 

BA.13100

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

11

BA.13200

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m

11

BA.13300

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m

11

BA.13400

Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m

12

BA.13500

Lắp đặt các loại đèn chùm

12

BA.13600

Lắp  đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn  khác

12

BA.14000

Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn

 

BA.14100

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

13

BA.14200

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn

13

BA.14300

Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn

14

BA.14400

Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn

14

BA.15000

Lắp đặt phụ kiện đường dây

 

BA.15100

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường

15

BA.15200

Lắp đặt các loại sứ  hạ thế

15

BA.15300

Lắp đặt puli

16

BA.15400

Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,  hộp automat

16

BA.16000

Kéo rải các loại dây dẫn

 

BA.16100

Lắp đặt dây đơn

17

BA.16200

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

18

BA.16300

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

18

BA.16400

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

19

BA.17000

Lắp đặt các loại bảng điện vào tường

 

BA.17100

Lắp bảng gỗ vào tường gạch

20

BA.17200

Lắp bảng gỗ vào tường bê tông

20

BA.18000

Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt

 

BA.18100

Lắp công tắc

21

BA.18200

Lắp ổ cắm

21

BA.18300

Lắp đặt công tắc, ổ cắm  hỗn  hợp

22

BA.18400

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

22

BA.18500

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

23

BA.19000

Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ

 

BA.19100

Lắp đặt các loại đồng hồ

23

BA.19200

Lắp đặt các automat loại 1 pha

24

BA.19300

Lắp đặt các automat loại 3 pha

24

BA.19400

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

24

BA.19500

Lắp đặt công tơ điện

25

BA.19600

Lắp đặt chuông điện

25

BA.20000

Hệ thống chống sét

 

BA.20100

Gia công và đóng cọc chống sét

26

BA.20200

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

26

BA.20300

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

27

BA.20400

Gia công các kim thu sét

27

BA.20500

Lắp đặt kim thu sét

28

 

Chương II

 

 

Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

29

 

Lắp đặt các loại đường ống, cống hộp

 

BB.11000

Lắp đặt ống bê tông - cống hộp

 

BB.11100

Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai, đoạn ống dài 1m

32

BB.11200

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ, đoạn ống dài 1 m

34

BB.11300

Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ, đoạn ống dài 1 m

36

BB.11400

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng xảm, đoạn ống dài  2 m

38

BB.11500

Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng gioăng cao su, đoạn ống dài 6 m

39

BB.11600

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn cống dài 1 m

41

BB.11700

Lắp đặt cống hộp đúc sẵn  nối bằng phương pháp xảm, đoạn cống dài 1m

44

BB.12000

Lắp đặt ống sành, ống xi măng

 

BB.12100

Lắp đặt ống sành nối bằng phương pháp xảm  đoạn ống dài 0,5m

46

BB.12200

Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm, đoạn ống dài 0,5 m

46

BB.13000

Lắp đặt ống gang

 

BB.13100

Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm  đoạn  ống dài 6 m

47

BB.13200

Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su đoạn  ống  dài 6 m

49

BB.13300

Lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích đoạn  ống dài  6 m

51

BB.14000

Lắp đặt ống thép

 

BB.14100

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 8m

54

BB.14200

Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m

57

BB.14300

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp  măng sông, đoạn ống dài 8m

60

 

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trên bờ

 

BB.15000

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu tuyến chính

 

BB.15100

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  tuyến chính bọc một lớp vải thuỷ tinh                S=3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m

61

BB.15200

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  tuyến chính bọc hai  lớp vải thuỷ tinh S=6 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m

63

BB.15300

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  tuyến chính bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 8m

64

BB.16000

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho

 

BB.16100

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét hai lớp sơn chống rỉ, một lớp sơn lót, đoạn ống dài 6m

65

BB.16200

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc một lớp vải thuỷ tinh

S=3 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

66

BB.16300

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc hai  lớp vải thuỷ tinh

 S=6 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

68

BB.16400

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc  ba lớp vải thuỷ tinh 

S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

70

BB.17000

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu vượt chướng ngại vật trong Điều kiện bình thường

 

BB.17100

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  qua sông, hồ, bọc ba lớp vải thuỷ tinh        S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

72

BB.17200

Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu  qua đường bộ, đường sắt bọc ba lớp vải thuỷ tinh S=9 ± 0,5mm, đoạn ống dài 6m

73

BB.17300

Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu  bọc một lớp vải thuỷ tinh  S=3 ± 0,5mm

74

BB.18000

Lắp đặt ống đồng đẫn ga các loại

 

BB.18100

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2 m

75

BB.19000

Lắp đặt ống nhựa

76

BB.19100

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m

77

BB.19200

Lắp đặt ống nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m

77

BB.19300

Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn  ống dài 6 m

78

BB.19400

Lắp đặt ống nhựa bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài  8 m

79

BB.19500

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai đoạn ống dài 5 m

80

BB.19600

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo, đoạn ống dài 5 m

82

BB.20100

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 100m

83

BB.20200

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 50m

84

BB.20300

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 6m

84

BB.21000

gia công, lắp đặt đường ống thông gió

 

BB.21100

Gia công và  lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp hàn

86

BB.21200

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp hàn

88

BB.21300

Gia công và lắp đặt ống thông gió hộp bằng phương pháp ghép mí dán keo

89

BB.21400

Gia công và lắp đặt ống thông gió tròn bằng phương pháp ghép mí dán keo

90

 

Lắp đặt phụ tùng đường ống

92

BB.22000

Lắp Đặt phụ tùng ống bê tông

 

BB.22100

Lắp đặt côn cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su

93

BB.22200

Lắp đặt cút sành nối bằng phương pháp xảm

94

BB.23000

Lắp Đặt phụ tùng ống GANG

95

BB.23100

Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp xảm

95

BB.23200

Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp  gioăng cao su

97

BB.23300

Lắp đặt  côn cút  gang nối bằng phương pháp  mặt bích

99

BB.24000

Lắp Đặt Phụ tùng ống thép

101

BB.24100

Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn

101

BB.25000

Lắp Đặt phụ tùng ống thép không rỉ

104

BB.25100

Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn

104

BB.26000

Lắp đặt Phụ tùng ống thép tráng kẽm

107

BB.26100

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông

107

BB.27000

Lắp đặt Phụ tùng đường ống dẫn xăng dầu

108

BB.27100

Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn

108

BB.28000

Lắp đặt phụ tùng ống đồng

109

BB.28100

Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn

109

BB.29000

Lắp Đặt phụ tùng ống nhựa

110

BB.29100

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

110

BB.29200

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn

111

BB.29300

Lắp đặt côn, cút nhựa pvc miệng bát  bằng phương pháp nối gioăng

112

BB.29400

Lắp đăt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông

113

BB.30000

Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE bằng ống nối, cùm

114

BB.30100

Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối

114

BB.30200

Lắp đặt côn, cút n hựa gân xoắn  HDPE 2 lớp nối bằng cùm

115

BB.30300

Lắp đặt côn, cút măng sông nhựa nhôm

116

BB.31000

gia công và lắp đặt PHụ TùNG ống thông gió

117

BB.31100

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

117

BB.31200

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió tròn ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

119

BB.31300

Gia công và lắp đặt tê thông gió hộp ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

121

BB.31400

Gia công và lắp đặt tê thông gió tròn đều ghép mí nối bằng phương pháp  mặt bích

125

BB.31500

Gia công và  lắp đặt bích vuông

126

BB.31600

Gia công và lắp  đặt  bích tròn

128

BB.31700

Gia công và lắp đặt côn, cút thông gió hộp ghép mí dán  keo bằng phương pháp mặt bích

129

BB.31800

Gia công và lắp tê thông gió hộp ghép mí dán keo nối bằng phương pháp mặt bích

131

BB.31900

Gia công và lắp  đặt tê thông gió tròn đều ghép mí dán keo nối bằng phương pháp  mặt bích

134

BB.32000

Gia công, lắp đặt thanh tăng cường và giá đỡ ống, cho hệ thống Điều hoà không khí; cửa các loại

135

BB.32100

Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

135

BB.32200

Gia công  và lắp đặt giá đỡ ống Điều hoà không khí

136

BB.32300

Lắp đặt cửa lưới

136

BB.32400

Lắp đặt cửa gió đơn

137

BB.32500

Lắp đặt cửa gió kép

138

BB.32600

Lắp đặt cửa phân phối khí

139

BB.33000

Lắp đặt BU, be các loại

140

BB.33100

Lắp đặt BU

140

BB.33200

Lắp đặt  BE

142

BB.33300

Lắp đặt mối nối mềm

144

BB.33400

Lắp  đặt mối nối liên kết trên tuyến dẫn xăng dầu

146

BB.33500

Lắp  đặt đai khởi thủy

147

BB.34000

Lắp đặt trụ và họng cứu hoả

148

BB.34100

Lắp đặt trụ cứu hoả

148

BB.34200

Lắp đặt họng cứu  hoả

148

BB.35100

Lắp đặt đồng hồ đo lưu  lượng

149

BB.35200

Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

150

BB.36100

Lắp đặt van  mặt bích

150

BB.36200

Lắp đặt van xả khí

153

BB.36300

Lắp đặt van phao Điều chỉnh tốc độ lọc

154

BB.36400

Lắp đặt van  đáy

154

BB.36500

Lắp đặt van điện

155

BB.36600

Lắp đặt van ren

156

BB.36700

Lắp đặt van dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp mặt bích

157

BB.37100

Lắp mặt bích

159

BB.38100

Lắp nút bịt nhựa nối măng sông

161

BB.38200

Lắp đặt nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

163

BB.39000

CắT ốNG THéP, ống nhựa

164

BB.39100

Cắt ống HDPE bằng thủ công

164

BB.39200

Cắt ống thép bằng ô xy - axetylen

165

BB.39300

Cắt ống thép bằng ô xy - đất đèn

167

BB.39400

Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

169

BB.40000

thử áp lực các loại đường ống, độ kín đường ống thông gió, khử trùng ống nước

170

BB.40100

Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

170

BB.40200

Thử áp lực đường ống  bê tông

173

BB.40300

Thử áp lực đường ống nhựa

175

BB.40400

Thử nghiệm đường ống thông gió

177

BB.40500

Công tác khử trùng ống nước

178

 

lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình

180

BB.41100

Lắp đặt chậu rửa - Lắp đặt thuyền tắm

180

BB.41200

Lắp đặt chậu xí

181

BB.41300

Lắp đặt chậu tiểu

181

BB.41400

Lắp đặt vòi tắm  hương sen

181

BB.41500

Lắp đặt vòi rửa

181

BB.42100

Lắp đặt thùng đun nước nóng

182

BB.42200

Cắp đặt phễu thu

182

BB.42300

Lắp đặt ống kiểm tra

182

BB.42400

Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

183

BB.42500

Lắp đặt vòi  rửa vệ sinh

183

BB.43100

Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

184

BB.43200

Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

185

 

Chương III

 

 

Bảo ôn đường ống và thiết bị

186

BC.11100

Bảo ôn  ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

186

BC.11200

Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông khoáng

186

BC.12100

Bảo ôn  ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

187

BC.12200

Bảo ôn  thiết bị thông gió bằng bông thuỷ tinh

187

BC.13000

Bảo ôn đường ống bằng bông khoáng

 

BC.13100

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 25 mm)

188

BC.13200

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 30 mm)

190

BC.13300

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 50 mm)

192

BC.13400

Bảo ôn đường ống (lớp bọc 100 mm)

194

BC.14100

Bảo ôn ống đồng  bằng ống cách nhiệt xốp

195

1

2

3

 

Chương IV

 

 

khai thác nước ngầm

197

 

Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan đập cáp

198

 

Bảng phân cấp đất đá dùng cho công tác khoan xoay

199

BD.11100

Lắp đặt và tháo dỡ máy - thiết bị  khoan giếng

202

 

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

 

BD.12000

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

Độ sâu khoan  £ 50 m

203

BD.12100

Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400 mm

203

BD.12200

Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500 mm

204

BD.12300

Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600 mm

205

BD.12400

Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến  < 700 mm

206

BD.12500

Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800 mm

207

BD.12600

Đường kính lỗ khoan từ  800 mm đến  < 900 mm

208

BD.12700

Đường kính lỗ khoan từ  900 mm đến  < 1000 mm

209

BD.13000

Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp

Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m

210

BD.13100

Đường kính lỗ khoan từ  300 mm đến  < 400 mm

210

BD.13200

Đường kính lỗ khoan từ  400 mm đến  < 500 mm

211

BD.13300

Đường kính lỗ khoan từ  500 mm đến  < 600 mm

212

BD.13400

Đường kính lỗ khoan từ  600 mm đến  < 700 mm

213

BD.13500

Đường kính lỗ khoan từ  700 mm đến  < 800 mm

214

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

 

BD.14000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan £ 50 m

215

BD.14100

Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

215

BD.14200

Đường kính lỗ khoan  từ  200 đến < 300 mm

216

BD.15000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan từ 50 m  Đến £ 100 m

217

BD.15100

Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

217

BD.15200

Đường kính lỗ khoan từ  200 đến < 300 mm

218

BD.16000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m

219

BD.16100

Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

219

BD.16200

Đường kính lỗ khoan  từ  200 đến < 300 mm

220

BD.17000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV

Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m

221

BD.17100

Đường kính lỗ khoan  < 200 mm

221

BD.17200

Đường kính lỗ khoan  từ  200 đến < 300 mm

222

 

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

 

BD.18000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan  £ 50 m

223

BD.18100

Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400 mm

223

BD.18200

Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500 mm

224

BD.18300

Đường kính lỗ khoan  từ  500 đến < 600 mm

225

BD.18400

Đường kính lỗ khoan  từ  600 đến < 700 mm

226

BD.18500

Đường kính lỗ khoan  từ  700 đến < 800 mm

227

BD.18600

Đường kính lỗ khoan  từ  800 đến < 900 mm

228

BD.18700

Đường kính lỗ khoan  từ  900 đến < 1000 mm

229

BD.19000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan từ 50 m đến £ 100 m

230

BD.19100

Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400 mm

230

BD.19200

Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500 mm

231

BD.19300

Đường kính lỗ khoan  từ  500 đến < 600 mm

232

BD.19400

Đường kính lỗ khoan  từ  600 đến < 700 mm

233

BD.20000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan từ 100 m đến £ 150 m

234

BD.20100

Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400 mm

234

BD.20200

Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500 mm

235

BD.20300

Đường kính lỗ khoan  từ  500 đến < 600 mm

236

BD.21000

Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300CV

Độ sâu khoan từ 150 m đến £ 200 m

237

BD.21100

Đường kính lỗ khoan  từ  300 đến < 400 mm

237

BD.21200

Đường kính lỗ khoan  từ  400 đến < 500 mm

238

BD.22000

lắp đặt kết cấu giếng

239

BD.22100

Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp hàn

239

BD.22200

Kết cấu giếng - nối ống bằng phương pháp nối ren

241

BD.22300

Chống ống

242

BD.23000

Thổi rửa giếng khoan

243

BD.23100

Độ sâu giếng khoan   £  100 m

243

BD.23200

Độ sâu giếng khoan từ  100 m  dến  £ 150 m

244

BD.23300

Độ sâu giếng khoan từ 150 m  đến  £ 200 m

245

BD.24100

Chèn sỏi, sét

245

BD.25100

Vận chuyển mùn khoan

246

BD.26000

Lắp đặt phụ kiện nhà máy nước

247

BD.26100

Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa

247

BD.26200

Lắp đặt chậu điện giải

247

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


84.141

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.226.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!