Chính sách mới >> Tài chính 01/01/2023 08:08 AM

104 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán mới nhất

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Dương Châu Thanh
01/01/2023 08:08 AM

Hiện nay có bao nhiêu thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính?

104 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chứng khoán

104 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán (Hình từ internet)

Danh sách 104 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán mới nhất

Nội dung đề cập tại Quyết định 12/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.

Theo đó, chi tiết danh sách 104 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán như sau:

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần

2

Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng

3

Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng

4

Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

5

Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng

6

Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng

7

Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng

8

Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng

9

Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế

10

Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán

11

Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp

12

Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu doanh nghiệp

13

Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty

14

Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài

15

Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt

16

Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng

17

Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng

18

Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng

19

Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn

20

Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác

21

Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai

22

Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập

23

Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ

24

Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng

25

Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu

26

Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng

27

Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng

28

Phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền của công ty đại chúng

29

Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng

30

Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công ty đại chúng

31

Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam

32

Đăng ký chào mua công khai

33

Mua lại cổ phiếu

34

Thay đổi việc mua lại cổ phiếu

35

Đăng ký công ty đại chúng

36

Hủy tư cách công ty đại chúng

37

Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài

38

Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài

39

Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa

40

Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

41

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán

42

Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện

43

Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại

44

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

45

Cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

46

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

47

Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán

48

Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán

49

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

50

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

51

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

52

Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

53

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

54

Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

55

Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

56

Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

57

Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

58

Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

59

Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

60

Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

61

Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

62

Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán

63

Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán

64

Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

65

Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

66

Thu hồi Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

67

Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

68

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

69

Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

70

Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán

71

Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán

72

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng

73

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng

74

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên

75

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ

76

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động

77

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát

78

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ

79

Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên

80

Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục

81

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng

82

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn

83

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản

84

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn

85

Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục

86

Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở

87

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản lần đầu ra công chúng

88

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng để tăng vốn

89

Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần ra công chúng

90

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục

91

Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

92

Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

93

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

94

Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ

95

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ

96

Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty

97

Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán

98

Giải thể công ty đầu tư chứng khoán

99

Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

100

Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán

101

Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh

102

Thủ tục chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

104

Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh

Đây là các thủ tục hành chính cấp trung ương, lĩnh vực chứng khoán và cơ quan thực hiện là Ủy ban chứng khoán Nhà nước.

Xem thêm: Luật Chứng khoán mới nhất và tổng hợp Nghị định, Thông tư hướng dẫn Luật Chứng khoán

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5,706

Bài viết về

lĩnh vực Chứng khoán

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]