Danh mục các bệnh về da liễu không đi nghĩa vụ quân sự 2025

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
22/01/2024 17:15 PM

Xin cho tôi biết danh mục các bệnh về da liễu không đi nghĩa vụ quân sự 2025? - Hồng Phúc (Thanh Hóa)

Danh mục các bệnh về da liễu không đi nghĩa vụ quân sự 2025

Danh mục các bệnh về da liễu không đi nghĩa vụ quân sự 2025 (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Danh mục các bệnh về da liễu không đi nghĩa vụ quân sự 2025

Theo Bảng 2 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật và các vấn đề sức khỏe các bệnh về da liễu như sau:

TT

Bệnh tật

Điểm

163

Nấm da (Hắc lào)

 
 

- Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm khuẩn...)

4T

164

Nấm móng:

 
 

- Có từ 5 móng trở lên bị nấm

4T

165

Nấm da chân (Nấm kẽ)

 
 

- Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên

4T

166

Bệnh Lang ben:

 
 

- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)

4T

167

Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:

 
 

- Mức độ vừa

4

 

- Mức độ nặng

5

168

Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163-167)

Lấy điểm của nhiễm loại nấm nặng nhất và tăng lên 1 điểm

169

Ghẻ:

 
 

- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hoá...

4T

170

Viêm da

 
 

- Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc...)

4

 

- Viêm da cơ địa

6

 

- Viêm da dầu

4

 

- Tổ đỉa

5

 

- Viêm da thần kinh (Niken đơn dạng mạn tính)

 
 

+ Khu trú

4

 

+ Lan tỏa (nhiều nơi)

5

171

Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq)

6

172

Bệnh tổ chức liên kết:

 
 

- Lupus ban đỏ:

 
 

+ Lupus ban độ mạn (dạng đĩa)

5

 

+ Lupus ban đỏ hệ thống

6

 

- Xơ cứng bì:

 
 

+ Khu trú

4

 

+ Toàn thể

6

 

- Viêm da cơ

6

 

- Viêm nút quanh động mạch

- Các hội chứng trùng lắp khác

5

173

Bệnh da có vảy:

 
 

- Bệnh vảy nến các thể

4 - 5 - 6

 

- Lichen phẳng

5

 

- Bệnh vảy cá

4

174

Bệnh rối loạn sắc tố:

 
 

- Bệnh bạch biến:

 
 

+ Thể lan tỏa

4

 

- Sạm da

 
 

+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết)

5

 

- Đã phẫu thuật ghép da

Tính điểm theo mục 137

175

Các tật bẩm sinh ở đa, bớt các loại:

 
 

- Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi

4

176

Bệnh phong tất cả các thể:

6

177

Bệnh lây theo đường tình dục:

 
 

- Giang mai:

 
 

+ Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ phác đồ

4

 

+ Giang mai giai đoạn 3

6

 

+ Giang mai chưa điều trị ổn định

5

 

- Lậu:

 
 

+ Lậu cấp chưa điều trị

4

 

+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục

5

 

- Bệnh hạ cam (Chancremou):

 
 

+ Chưa điều trị

4

 

- Sùi mào gà (Papyloma)

4

 

- Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre)

5

 

- Nhiễm HIV

6

178

Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

5

179

Trứng cá và một số bệnh khác:

 
 

- Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):

 
 

- Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo lồi

4

 

- Trứng cá đỏ

5

180

Sẩn ngứa, sẩn cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó, dĩn...):

 
 

- Từ 30 - 50 nốt

4T

 

- Trên 50 nốt

5

181

Mày đay mạn tính

6

183

Lao da các loại

5

184

Các bệnh u da:

 
 

- U xơ thần kinh (bệnh di truyền)

5

 

- Các loại u lành tính khác

4

185

Cấy dị vật vào dương vật

4T

186

Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục

4

Hướng dẫn khám da liễu đi nghĩa vụ quân sự 2025

* Số 163: Nấm da

Thể điển hình: Nền đa hơi đỏ, có viền bờ rõ, nền không cộm, chưa bị biến chứng chàm hóa (đỏ nhiều, ngứa nhiều và cộm dày) hoặc nhiễm khuẩn (sưng tấy, có mủ, xuất tiết).

* Số 164: Nấm móng:

Móng bị sùi màu vàng đục, lỗ chỗ, mủn móng, tổn thương đi từ bờ tự do vào trong.

* Số 171: Bệnh da bọng nước

- Bệnh Duhring Brocq: Từng đợt nổi mụn nước căng thành cụm, có triệu chứng ngứa báo trước khi tổn thương, không có tổn thương niêm mạc, sức khỏe toàn thân ổn định.

- Bệnh Pemphigus: Nổi những bọng nước nhẽo, dễ vỡ, khi vỡ để lại trợt rộng đau rát, kèm tổn thương niêm mạc, toàn thân suy sụp dàn, tiên lượng dè dặt.

* Số 172: Bệnh tổ chức liên kết

Bệnh Lupus ban đỏ:

- Thể khu trú: Thường nổi ở mặt thành đám đỏ, ranh giới rõ, có vảy sừng gắn chặt, xen kẽ sẹo, teo da (hình cánh bướm).

- Thể hệ thống: Tiến triển nặng dần, kèm theo tổn thương nội tạng, tiên lượng dè dặt.

* Số 173: Bệnh da có vảy

Bệnh vảy nến: Biểu hiện bằng các đám đỏ, cộm, có vảy trắng như xà cừ, dễ bong, có khi thành chấm, giọt, đồng tiền hoặc thành mảng mạn tính. Đối với thể đỏ da bong vảy toàn thân, viêm đa khớp vảy nến mụn mủ có thể dẫn tới tàn phế, tử vong.

* Số 175: Tật bẩm sinh của da, bớt các loại: Gồm những loại như:

- Bớt sắc tố (vết đen, màu nâu, xanh lơ).

- Bớt sắc tố có lông.

- U giãn mạch.

- U xơ thần kinh.

* Số 177: Bệnh lây theo đường tình dục

Giang mai chia các giai đoạn:

- Giang mai I: Chi có vết trợt nông tròn hoặc bầu dục, ranh giới rõ, nền cộm cứng như đệm bìa kèm theo hạch bẹn, không viêm, xét nghiệm trực tiếp tìm T.P (Tréponèma pallidum) dương tính (+)

- Giang mai II: Biểu hiện thành đào ban, sẩn hột, sần sùi mảng niêm mạc viêm, hạch rải rác. Xét nghiệm huyết thanh, phản ứng TPHA dương tính. Xét nghiệm trực tiếp T.P dương tính mạnh.

- Giang mai III: Biểu hiện bằng gôm, củ, mảng, bạch sản có khi kèm theo tổn thương phủ tạng hoặc thần kinh.

- Giang mai bẩm sinh muộn, viêm giác mạc khô, trán đỏ, mũi tẹt, răng Hutchinson hoặc có tổn thương như trong giai đoạn III.

* Số 178: Dày sừng lòng bàn chân cơ địa

Có các đám to nhỏ ở vùng tì đè của cả 2 gan bàn chân. Tổn thương phát triển nhiều gây cộm, đau khi đi lại. Điều trị rất khó khăn (không khỏi). Bệnh có yếu tố gia đình.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 16,121

Bài viết về

Quy định mới về nghĩa vụ quân sự

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn