Bảng lương sĩ quan quân đội, quân nhân chuyên nghiệp 2022
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo Điều 1 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 (sửa đổi 2008, 2014), sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam (gọi tắt là sĩ quan quân đội) là cán bộ của Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, được Nhà nước phong quân hàm cấp Úy, cấp Tá, cấp Tướng.
Cụ thể, sĩ quan quân đội là lực lượng nòng cốt của quân đội và là thành phần chủ yếu trong đội ngũ cán bộ quân đội, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác, bảo đảm cho quân đội sẵn sàng chiến đấu và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
(Điều 2 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999 (sửa đổi 2008, 2014))
Bảng lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm được thực hiện theo Mục 1 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Như vậy, mức lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm 2022 cụ thể như sau:
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Đại tướng |
10,40 |
15.496.000 |
Thượng tướng |
9,80 |
14.602.000 |
Trung tướng |
9,20 |
13.708.000 |
Thiếu tướng |
8,60 |
12.814.000 |
Đại tá |
8,00 |
11.920.000 |
Thượng tá |
7,30 |
10.877.000 |
Trung tá |
6,60 |
9.834.000 |
Thiếu tá |
6,00 |
8.940.000 |
Đại úy |
5,40 |
8.046.000 |
Thượng úy |
5,00 |
7.450.000 |
Trung úy |
4,60 |
6.854.000 |
Thiếu úy |
4,20 |
6.258.000 |
Thượng sĩ |
3,80 |
5.662.000 |
Trung sĩ |
3,50 |
5.215.000 |
Hạ sĩ |
3,20 |
4.768.000 |
Mức lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương được quy định tại Mục 2 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP).
Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Theo đó, bảng lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương 2022 cụ thể như sau:
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số nâng lương lần 1 |
Mức lương nâng lần 1 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số nâng lương lần 2 |
Mức lương nâng lần 2 (Đơn vị: VNĐ) |
Đại tướng |
11,00 |
16.390.000 |
- |
- |
Thượng tướng |
10,40 |
15.496.000 |
- |
- |
Trung tướng |
9,80 |
14.602.000 |
- |
- |
Thiếu tướng |
9,20 |
13.708.000 |
- |
- |
Đại tá |
8,40 |
12.516.000 |
8,60 |
12.814.000 |
Thượng tá |
7,70 |
11.473.000 |
8,10 |
12.069.000 |
Trung tá |
7,00 |
10.430.000 |
7,40 |
11.026.000 |
Thiếu tá |
6,40 |
9.536.000 |
6,80 |
10.132.000 |
Đại úy |
5,80 |
8.642.000 |
6,20 |
9.238.000 |
Thượng úy |
5,35 |
7.971.500 |
5,70 |
8.493.000 |
Trong đó, thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
Theo khoản 1 Điều 2 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015, quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
Quân nhân chuyên nghiệp bao gồm:
- Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân theo quy định Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015.
(Theo khoản 3, 4 Điều 2 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015)
Lương quân nhân chuyên nghiệp được thực hiện theo Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Cụ thể, bảng lương quân nhân chuyên nghiệp 2022 cụ thể như sau:
* Đối với quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,85 |
5.736.500 |
3,65 |
5.438.500 |
4,20 |
6.258.000 |
4,00 |
5.960.000 |
4,55 |
6.779.500 |
4,35 |
6.481.500 |
4,90 |
7.301.000 |
4,70 |
7.003.000 |
5,25 |
7.822.500 |
5,05 |
7.524.500 |
5,60 |
8.344.000 |
5,40 |
8.046.000 |
5,95 |
8.865.500 |
5,75 |
8.567.500 |
6,30 |
9.387.000 |
6,10 |
9.089.000 |
6,65 |
9.908.500 |
6,45 |
9.610.500 |
7,00 |
10.430.000 |
6,80 |
10.132.000 |
7,35 |
10.951.500 |
7,15 |
10.653.500 |
7,70 |
11.473.000 |
7,50 |
11.175.000 |
* Đối với quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,50 |
5.215.000 |
3,20 |
4.768.000 |
3,80 |
5.662.000 |
3,50 |
5.215.000 |
4,10 |
6.109.000 |
3,80 |
5.662.000 |
4,40 |
6.556.000 |
4,10 |
6.109.000 |
4,70 |
7.003.000 |
4,40 |
6.556.000 |
5,00 |
7.450.000 |
4,70 |
7.003.000 |
5,30 |
7.897.000 |
5,00 |
7.450.000 |
5,60 |
8.344.000 |
5,30 |
7.897.000 |
5,90 |
8.791.000 |
5,60 |
8.344.000 |
6,20 |
9.238.000 |
5,90 |
8.791.000 |
* Đối với quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,20 |
4.768.000 |
2,95 |
4.395.500 |
3,45 |
5.140.500 |
3,20 |
4.768.000 |
3,70 |
5.513.000 |
3,45 |
5.140.500 |
3,95 |
5.885.500 |
3,70 |
5.513.000 |
4,20 |
6.258.000 |
3,95 |
5.885.500 |
4,45 |
6.630.500 |
4,20 |
6.258.000 |
4,70 |
7.003.000 |
4,45 |
6.630.500 |
4,95 |
7.375.500 |
4,70 |
7.003.000 |
5,20 |
7.748.000 |
4,95 |
7.375.500 |
5,45 |
8.120.500 |
5,20 |
7.748.000 |
>>>Xem thêm Bảng lương sĩ quan quân đội nhân dân năm 2023