28 quy định mới của Nghị định 15/2021 về quản lý dự án đầu tư xây dựng

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trung Tài
31/05/2021 10:22 AM

Nghị định 15/2021/NĐ-CP đã thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CPNghị định 42/2017/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Cụ thể, đây là quy định mới của Nghị định 15/2021/NĐ-CP.

Nghị định 15/2021/NĐ-CP
(Có hiệu lực từ ngày 03/03/2021)

Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Nghị định 42/2017/NĐ-CP
(Hết hiệu lực từ ngày 03/03/2021)

Quy định về áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (gọi chung là tiêu chuẩn nước ngoài); tiêu chuẩn cơ sở; vật liệu và công nghệ mới trong hoạt động xây dựng

Điều 8

Không quy định

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của người quyết định đầu tư

Điều 12

Không quy định

Hồ sơ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Điều 14

Không quy định

Quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Điều 15

Không quy định

Thẩm quyền thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ theo Luật Chuyển giao công nghệ

Điều 16

Không quy định

Trình tự thực hiện thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ

Điều 17

Không quy định

Quy định về chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự án

Điều 23

Không quy định

Trình tự thực hiện khảo sát xây dựng

Điều 25

Không quy định

Nhiệm vụ khảo sát xây dựng

Điều 26

Không quy định

Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng

Điều 27

Không quy định

Quản lý công tác khảo sát xây dựng

 

Điều 28

Không quy định

Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

Điều 29

Không quy định

Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng

Điều 30

Không quy định

Nhiệm vụ thiết kế xây dựng

Điều 32

Không quy định

Quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng

Điều 33

Không quy định

Quản lý công tác thiết kế xây dựng

Điều 34

Không quy định

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Điều 35

 

Hồ sơ trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Điều 37

 

Quy trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng

Điều 38

Không quy định

Thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Điều 39

Không quy định

Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Điều 40

Không quy định

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới

Điều 40

Không quy định

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ

Điều 46

Không quy định

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình

Điều 47

Không quy định

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình

Điều 48

Không quy định

Các trường hợp miễn giấy phép xây dựng đối với công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động

Điều 49

Không quy định

Giấy phép xây dựng có thời hạn

Điều 50

Không quy định

Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng

Điều 51

Không quy định

Cấp lại giấy phép xây dựng

Điều 52

Không quy định

Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng công trình

Điều 53

Không quy định

Trình tự, nội dung xem xét cấp giấy phép xây dựng

Điều 54

Không quy định

Công khai giấy phép xây dựng

Điều 55

Không quy định

Quản lý trật tự xây dựng

Điều 56

Không quy định

Nguyên tắc quản lý các dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoài

Điều 59

Không quy định

Lập, thẩm tra, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công

Điều 60

Không quy định

Tổ chức nghiệm thu công trình xây dựng

Điều 61

Không quy định

Chuyên môn phù hợp khi xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Điều 67

Không quy định

Tổ chức thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Điều 78

Không quy định

Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực

Điều 85

Không quy định

Đánh giá cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Điều 89

Không quy định

Điều kiệu năng lực của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng

Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Điều 100

Không quy định

Thu hồi quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Điều 101

Không quy định

Trung Tài

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 83,130

Bài viết về

lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn