Những tỉnh thành không có hộ nghèo năm 2024 (Hình từ internet)
Ngày 04/02/2025, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định 217/QĐ-BLĐTBXH năm 2025 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2024 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025.
Theo đó, có 06 tỉnh thành không có hộ nghèo năm 2024: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Chi tiết tỷ lệ hộ nghèo, số hộ nghèo năm 2024 tại bảng dưới đây:
STT |
Tỉnh, thành phố |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Hộ nghèo (hộ) |
1 |
Hà Nội |
0 |
0 |
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
0 |
0 |
3 |
Hải Phòng |
0 |
0 |
4 |
Quảng Ninh |
0 |
0 |
5 |
Bắc Ninh |
0 |
0 |
6 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0 |
0 |
7 |
Cần Thơ |
0,09 |
350 |
8 |
Tây Ninh |
0,1 |
335 |
9 |
Bình Phước |
0,2 |
583 |
10 |
Đồng Nai |
0,26 |
2.317 |
11 |
Bình Dương |
0,31 |
1.250 |
12 |
Vĩnh Phúc |
0,43 |
1.491 |
13 |
Hưng Yên |
0,44 |
1.794 |
14 |
Vĩnh Long |
0,49 |
1.458 |
15 |
Long An |
0,56 |
2.692 |
16 |
Lâm Đồng |
0,64 |
2.324 |
17 |
Bạc Liêu |
0,69 |
1.581 |
18 |
Tiền Giang |
0,79 |
4.035 |
19 |
Đà Nẵng |
0,86 |
2.599 |
20 |
Trà Vinh |
0,87 |
2.493 |
21 |
Cà Mau |
0,94 |
2.890 |
22 |
Nam Định |
0,95 |
6.131 |
23 |
Hải Dương |
0,96 |
6.287 |
24 |
Kiên Giang |
0,99 |
4.703 |
25 |
Bình Định |
1,01 |
4.517 |
26 |
Đồng Tháp |
1,08 |
4.823 |
27 |
Khánh Hòa |
1,26 |
4.348 |
28 |
Sóc Trăng |
1,32 |
4.430 |
29 |
Thừa Thiên Huế |
1,4 |
4.689 |
30 |
Bình Thuận |
1,43 |
4.850 |
31 |
Hậu Giang |
1,47 |
2.965 |
32 |
Ninh Bình |
1,48 |
4.720 |
33 |
Hà Nam |
1,51 |
4.321 |
34 |
An Giang |
1,52 |
8.033 |
35 |
Thái Bình |
1,59 |
10.384 |
36 |
Bắc Giang |
1,73 |
8.308 |
37 |
Thanh Hóa |
2,02 |
20.660 |
38 |
Thái Nguyên |
2,04 |
6.938 |
39 |
Bến Tre |
2,05 |
8.298 |
40 |
Hà Tĩnh |
2,4 |
9.236 |
41 |
Phú Yên |
2,44 |
6.483 |
42 |
Ninh Thuận |
2,6 |
4.971 |
43 |
Đăk Nông |
2,99 |
5.163 |
44 |
Quảng Bình |
3,13 |
8.162 |
45 |
Lạng Sơn |
3,36 |
6.912 |
46 |
Phú Thọ |
3,72 |
15.983 |
47 |
Nghệ An |
4,16 |
36.703 |
48 |
Quảng Ngãi |
4,25 |
16.368 |
49 |
Kon Tum |
4,31 |
6.557 |
50 |
Quảng Nam |
4,56 |
20.272 |
51 |
Yên Bái |
5,68 |
12.575 |
52 |
Gia Lai |
6,06 |
23.852 |
53 |
Quảng Trị |
6,35 |
11.643 |
54 |
Đăk Lăk |
6,38 |
34.434 |
55 |
Hòa Bình |
6,59 |
14.573 |
56 |
Tuyên Quang |
10,19 |
21.895 |
57 |
Sơn La |
10,89 |
32.652 |
58 |
Lào Cai |
11,24 |
20.411 |
59 |
Bắc Kạn |
19,46 |
16.123 |
60 |
Lai Châu |
19,46 |
20.961 |
61 |
Cao Bằng |
20,04 |
25.995 |
62 |
Điện Biên |
21,29 |
30.327 |
63 |
Hà Giang |
25,93 |
49.760 |
CẢ NƯỚC |
1,93 |
599.608 |
**Hộ nghèo
*Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,93%; tổng số hộ nghèo là 599.608 hộ.
*Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là 8,72%; tổng số hộ nghèo là 283.413 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,5%; tổng số hộ nghèo là 35.128 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,69%; tổng số hộ nghèo là 155.501 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 4,47%; tổng số hộ nghèo là 72.330 hộ.
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,09%; tổng số hộ nghèo là 4.485 hộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,00%; tổng số hộ nghèo là 48.751 hộ.
**Hộ cận nghèo
*Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 2,13%; tổng số hộ cận nghèo là 659.389 hộ.
*Theo các vùng
- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,25%; tổng số hộ cận nghèo là 203.210 hộ.
- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,89%; tổng số hộ cận nghèo là 62.627 hộ.
- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,55%; tổng số hộ cận nghèo là 205.113 hộ.
- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 4,98%; tổng số hộ cận nghèo là 80.640 hộ
- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,06%; tổng số hộ cận nghèo là 3.100 hộ.