Chi tiết các mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM từ 05/12/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 25/11/2024, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 106/2024/QĐ-UBND về Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Theo nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 106/2024/QĐ-UBND thì mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách Nhà nước đảm bảo tại TPHCM được quy định chi thiết như sau:
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư 31/2023/TT-BTC (sửa đổi Thông tư 02/2017/TT-BTC) |
||
2 |
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) |
Buổi họp |
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
|
a) |
- Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
500 |
|
b) |
- Thành viên, thư ký |
người/buổi |
300 |
|
c) |
- Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
150 |
|
d) |
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
e) |
- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|||
4.1 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
500 |
|
4.2 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|||
a) |
- Cá nhân |
Phiếu |
50 |
|
b) |
- Tổ chức |
Phiếu |
100 |
|
4.3 |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
5 |
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: |
|||
5.1. |
- Nhiệm vụ |
Báo cáo |
5.000 |
|
5.2. |
- Dự án |
Báo cáo |
15.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|||
6.1. |
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
6.2. |
- Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
600 |
|
6.3. |
- Ủy viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
300 |
|
6.4. |
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
|
6.5. |
- Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
6.6 |
- Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
300 |
|
6.7. |
- Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) |
Bài viết |
400 |
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
|||
7.1. |
- Người chủ trì |
Người/buổi hội thảo |
500 |
|
7.2. |
- Thư ký hội thảo |
Người/buổi hội thảo |
300 |
|
7.3. |
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi hội thảo |
150 |
|
7.4. |
- Báo cáo tham luận |
Bài viết |
350 |
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
|||
8.1 |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|||
a) |
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
400 |
|
b) |
- Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
|
8.2 |
Nghiệm thu dự án: |
|||
a) |
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
b) |
- Thành viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
400 |
|
c) |
- Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
d) |
- Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
400 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
||
9 |
Chi giải thưởng môi trường: |
Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế giải thưởng môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
||
9.1. |
- Tổ chức hoặc cộng đồng |
|||
a) |
+ Giải Nhất |
Giải |
20.000 |
|
b) |
+ Giải Nhì |
Giải |
16.000 |
|
c) |
+ Giải Ba |
Giải |
12.000 |
|
9.2. |
- Cá nhân |
|||
a) |
+ Giải Nhất |
Giải |
15.000 |
|
b) |
+ Giải Nhì |
Giải |
10.000 |
|
c) |
+ Giải Ba |
Giải |
8.000 |
Xem thêm Quyết định 106/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 05/12/2024.