Tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) mới nhất

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
05/11/2024 10:20 AM

Sau đây là danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2).

Tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) mới nhất

Tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) mới nhất (Hình từ Internet)

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn là gì?

Theo khoản 2 Điều 3 Thông tư 10/2024/TT-BXD thì sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn là sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích, vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường (sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BXD.

Tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) mới nhất 

Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Nhóm 2) theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BXD như sau:

Tải về Phụ lục II

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Mã HS

Biện pháp kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Phương thức đánh giá hợp quy *

1

Xi măng poóc lăng

2523.29.90

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

2

Xi măng poóc lăng hỗn hợp

2523.29.90

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

3

Xi măng poóc lăng bền sun phát

2523.29.90

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

4

Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng

3824.99.99

Trước khi thông quan.

PT1, PT7

5

Xỉ hạt lò cao

2618.00.00

Trước khi thông quan.

PT1, PT7

6

Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

2621.90.90

Trước khi thông quan.

PT1, PT7

7

Cát nghiền cho bê tông và vữa

2517.10.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

8

Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa

2505.10.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

9

Gạch gốm ốp lát

6907.21.91

6907.21.93

6907.22.91

6907.22.93

6907.23.91

6907.23.93

6907.21.92

6907.22.92

6907.23.92

6907.21.94

6907.22.94

6907.23.94

Trước khi thông quan.

PT5

10

Đá ốp lát tự nhiên

2506.10.00

2506.20.00

2514.00.00

2515.12.20

2515.20.00

2516.20.20

2516.12.20

6802.21.00

6802.23.00

6802.29.10

6802.29.90

6802.91.10

6802.91.90

6802.92.00

6802.93.10

6802.93.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

11

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

6810.19.90

6810.19.10

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

12

Gạch bê tông tự chèn

6810.11.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

13

Gạch đất sét nung

6904.10.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

14

Gạch bê tông

6810.11.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

15

Sản phẩm bê tông khí chưng áp

6810.99.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

16

Tấm tường:

- Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép.

- Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp.

- Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép

6810.91.90

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

17

Tấm sóng amiăng xi măng

6811.40.10

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

18

Ngói đất sét nung

6905.10.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

19

Ngói gốm tráng men

6905.10.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

20

Ngói bê tông

6811.82.20

6810.99.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

21

Chậu rửa

7324.10.90

6910.10.00

Trước khi thông quan.

PT5

22

Bồn Tiểu nam treo tường

7324.90.10

6910.10.00

Trước khi thông quan.

PT5

23

Bồn Tiểu nữ

7324.90.10

6910.10.00

Trước khi thông quan.

PT5

24

Bệ Xí bệt

7324.90.10

6910.10.00

Trước khi thông quan.

PT5

25

Kính nổi

7005.29.90

7005.29.20

Trước khi thông quan.

PT5

26

Kính phẳng tôi nhiệt

7007.19.90

Trước khi thông quan.

PT5

27

Kính màu hấp thụ nhiệt

7005.21.90

7005.21.20

Trước khi thông quan.

PT5

28

Kính phủ phản quang

7005.21.90

7005.10.90

Trước khi thông quan.

PT5

29

Kính phủ bức xạ thấp (Low E)

7005.21.90

7005.10.90

Trước khi thông quan.

PT5

30

Kính hộp gắn kín cách nhiệt

7008.00.00

Trước khi thông quan.

PT5

31

Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

7007.29.90

Trước khi thông quan.

PT5

32

Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo

4814.90.00

4814.20 10

4814.20.91

4814.20.99

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

33

Sơn tường - dạng nhũ tương

3209.10.90

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

34

Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi

6809.11.00

6809.19.90

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

35

Ván gỗ nhân tạo - ván sợi

4411.1200

4411.1300

4411.1400

4411 9200

4411.9300

4411.9400

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

36

Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm

4410.11.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

37

Ván gỗ nhân tạo - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình

4418.99.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

38

Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất

3917.23.00

3917.40.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

39

Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất

3917.21.00

3917.40.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

40

Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất

3917.22.00

3917.40.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

41

Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP)

3917.29.25

3917.40.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

42

Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước

7303.00.19

7303.00.11

7307.19.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

43

Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

2524.90.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

44

Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình

7308.90.60

7326.90.99

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

45

Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà

3917.21.00

3917.22.00

3917.23.00

3917.40.00

Sau khi thông quan.

PT1, PT5, PT7

* Ghi chú: Phương thức đánh giá hợp quy: Phương thức 1 (PT1), Phương thức 5 (PT5), Phương thức 7 (PT7).

Xem thêm Thông tư 10/2024/TT-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/12/2024.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 667

Bài viết về

lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]