Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê mới nhất

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
19/10/2024 11:00 AM

Sau đây là bảng giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ.

Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê mới nhất

Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê mới nhất (Hình từ Internet)

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 21/2024/TT-BYT quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do 

Bảng giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê mới nhất

Theo điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư 21/2024/TT-BYT sửa đổi khoản 5 Điều 2  Thông tư 22/2023/TT-BYT về giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 21/2024/TT-BYT làm cơ sở thanh quyết toán đối với các dịch vụ cơ quan bảo hiểm xã hội và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tạm thời ghi nhận số liệu; trong đó ghi chú của các dịch vụ áp dụng như ghi chú với dịch vụ đó nhưng thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây mê. 

Chi phí thuốc và oxy thanh toán với cơ quan bảo hiểm xã hội và người bệnh theo thực tế sử dụng và kết quả mua sắm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Mức giá của các dịch vụ kỹ thuật từ dịch vụ số 59, 61, 64 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 21/2024/TT-BYT được sử dụng để thanh quyết toán bảo hiểm y tế từ ngày 17/11/2023.

Cụ thể, giá dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm chi phí thuốc và oxy sử dụng cho dịch vụ theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 21/2024/TT-BYT như sau:

Đơn giá: đồng

STT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương theo mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng

A

B

3

4

5

1

37.8D05.0398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

6.614.000

6.815.000

2

37.8D05.0399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

1.830.000

1.926.000

3

37.8D05.0400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

2.409.000

2.522.000

4

37.8D05.0407

Phẫu thuật u máu các vị trí

2.139.000

2.247.000

5

37.8D05.0410

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.527.000

1.589.000

6

37.8D05.0459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.023.000

2.116.000

7

37.8D05.0462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

3.222.000

3.393.000

8

37.8D05.0464

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.114.000

2.206.000

9

37.8D05.0491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.107.000

2.169.000

10

37.8D05.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

2.563.000

2.655.000

11

37.8D05.0493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.123.000

2.236.000

12

37.8D05.0494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.022.000

2.115.000

13

37.8D06.0590

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.031.000

2.154.000

14

37.8D06.0592

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

2.956.000

3.113.000

15

37.8D06.0593

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.039.000

2.116.000

16

37.8D06.0595

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.336.000

3.493.000

17

37.8D06.0597

Cắt u thành âm đạo

1.496.000

1.577.000

18

37.8D06.0598

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.229.000

5.486.000

19

37.8D06.0610

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

4.919.000

5.076.000

20

37.8D06.0616

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.204.000

3.362.000

21

37.8D06.0621

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

1.780.000

1.857.000

22

37.8D06.0624

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.348.000

1.429.000

23

37.8D06.0625

Khâu tử cung do nạo thủng

2.203.000

2.303.000

24

37.8D06.0627

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.032.000

2.132.000

25

37.8D06.0628

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

1.883.000

1.964.000

26

37.8D06.0631

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.124.000

2.245.000

27

37.8D06.0632

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.706.000

1.798.000

28

37.8D06.0633

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

2.635.000

2.748.000

29

37.8D06.0636

Nội soi buồng tử cung can thiệp

3.586.000

3.686.000

30

37.8D06.0637

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.215.000

2.290.000

31

37.8D06.0649

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

3.346.000

3.480.000

32

37.8D06.0650

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.135.000

2.235.000

33

37.8D06.0651

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

1.904.000

2.003.000

34

37.8D06.0652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

3.313.000

3.409.000

35

37.8D06.0653

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.322.000

2.422.000

36

37.8D06.0654

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

2.886.000

3.048.000

37

37.8D06.0655

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.366.000

1.428.000

38

37.8D06.0656

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

1.988.000

2.088.000

39

37.8D06.0657

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

2.965.000

3.122.000

40

37.8D06.0661

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5.248.000

5.505.000

41

37.8D06.0662

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

1.940.000

2.039.000

42

37.8D06.0663

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.025.000

3.183.000

43

37.8D06.0666

Phẫu thuật Crossen

3.239.000

3.396.000

44

37.8D06.0667

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

4.388.000

4.545.000

45

37.8D06.0668

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

2.510.000

2.609.000

46

37.8D06.0669

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.266.000

2.366.000

47

37.8D06.0670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch...)

2.844.000

2.978.000

48

37.8D06.0671

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.501.000

1.600.000

49

37.8D06.0672

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.200.000

2.357.000

50

37.8D06.0673

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

4.681.000

4.895.000

51

37.8D06.0674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

2.826.000

2.960.000

52

37.8D06.0675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

3.147.000

3.305.000

53

37.8D06.0676

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

6.518.000

6.776.000

54

37.8D06.0677

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.222.000

2.322.000

55

37.8D06.0678

Phẫu thuật Manchester

3.072.000

3.230.000

56

37.8D06.0679

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

2.599.000

2.699.000

57

37.8D06.0681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.105.000

3.262.000

58

37.8D06.0682

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5.176.000

5.433.000

59

37.8D06.0683

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.378.000

2.478.000

60

37.8D06.0684

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

3.997.000

4.154.000

61

37.8D06.0685

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.206.000

2.305.000

62

37.8D06.0686

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

3.457.000

3.614.000

63

37.8D06.0688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

4.724.000

4.881.000

64

37.8D06.0703

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

3.301.000

3.435.000

65

37.8D06.0704

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.176.000

5.418.000

66

37.8D06.0705

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.266.000

3.492.000

67

37.8D06.0706

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

3.702.000

3.944.000

68

37.8D06.0707

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

3.670.000

3.770.000

69

37.8D06.0708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

2.565.000

2.657.000

70

37.8D06.0709

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3.348.000

3.506.000

71

37.8D06.0710

Phẫu thuật treo tử cung

2.161.000

2.260.000

72

37.8D06.0711

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

4.832.000

4.989.000

73

37.8D08.0915

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

2.588.000

2.705.000

74

37.8D08.0955

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

1.401.000

1.463.000

75

37.8D08.0956

Phẫu thuật mở cạnh mũi

3.296.000

3.419.000

76

37.8D08.0957

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

2.589.000

2.706.000

77

37.8D08.0960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

1.803.000

1.887.000

78

37.8D08.0971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

2.638.000

2.762.000

79

37.8D08.0997

Vá nhĩ đơn thuần

2.866.000

2.989.000

80

37.8D09.1079

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

1.898.000

2.042.000

81

37.8D09.1089

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.170.000

2.350.000

82

37.8D09.1090

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.168.000

2.349.000

83

37.8D09.1091

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.028.000

2.172.000

84

37.8D10.1112

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

2.518.000

2.676.000

85

37.8D10.1113

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

2.510.000

2.655.000

86

37.8D10.1114

Cắt sẹo khâu kín

1.995.000

2.139.000

87

37.8D10.1119

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.042.000

1.140.000

88

37.8D10.1135

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

2.562.000

2.760.000

89

37.8D10.1138

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

2.792.000

2.989.000

90

37.8D10.1143

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

2.417.000

2.575.000

91

37.8D10.1144

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

1.697.000

1.842.000

92

37.8D11.1187

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

898.000

946.000

93

37.8D05.0416

Phẫu thuật cắt thận

3.108.000

3.279.000

94

37.8D05.0421

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.076.000

3.248.000

95

37.8D05.0424

Phẫu thuật cắt bàng quang

3.725.000

3.937.000

96

37.8D05.0425

Phẫu thuật cắt u bàng quang

4.028.000

4.286.000

97

37.8D05.0426

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

3.256.000

3.426.000

98

37.8D05.0428

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

3.256.000

3.426.000

99

37.8D05.0429

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

3.383.000

3.555.000

100

37.8D05.0432

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

3.646.000

3.859.000

101

37.8D05.0434

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

3.206.000

3.378.000

102

37.8D05.0435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

1.866.000

1.928.000

103

37.8D05.0436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.306.000

1.368.000

104

37.8D05.0437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

3.238.000

3.408.000

105

37.8D05.0534

Phẫu thuật cắt cụt chi

2.922.000

3.014.000

106

37.8D05.0548

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.238.000

3.362.000

107

37.8D05.0549

Phẫu thuật làm cứng khớp

2.909.000

3.038.000

108

37.8D05.0550

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

2.831.000

2.960.000

109

37.8D05.0551

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.137.000

2.229.000

110

37.8D05.0553

Phẫu thuật ghép xương

3.887.000

4.059.000

111

37.8D05.0558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

2.999.000

3.123.000

112

37.8D05.0559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.265.000

2.389.000

113

37.8D05.0568

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

4.264.000

4.477.000

114

37.8D05.0571

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.155.000

2.278.000

115

37.8D05.0572

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.275.000

2.433.000

116

37.8D05.0574

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2

3.494.000

3.665.000

117

37.8D05.0575

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.329.000

2.422.000

118

37.8D05.0576

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

1.980.000

2.042.000

119

37.8D05.0577

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

3.716.000

3.930.000

120

37.8D05.0579

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

5.294.000

5.679.000

Xem thêm tại Thông tư 21/2024/TT-BYT có hiệu lực thi hành từ ngày 17/10/2024.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 713

Bài viết về

lĩnh vực Y tế

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn