12 thủ tục hành chính về bản quyền tác giả cấp Trung ương (Hình từ Internet)
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL ngày 30/03/2023 về Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Theo đó, Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL quy định về cụ thể về 12 thủ tục hành chính về bản quyền tác giả cấp Trung ương như sau:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
1. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
2. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
3. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
4. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
5. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
6. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Toàn trình |
7. |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
8. |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
9. |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
10. |
Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
11. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
12. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
Bản quyền tác giả |
Một phần |
Các thủ tục hành chính về di sản văn hóa cấp Trung ương được quy định cụ thể Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL ngày 30/03/2023, gồm:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
1. |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Cục Di sản văn hóa |
Toàn trình |
2. |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
3. |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
4. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
5. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
6. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
7. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
8. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
9. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
10. |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
11. |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cục Di sản văn hóa |
Một phần |
Xem thêm tại Quyết định 784/QÐ-BVHTTDL có hiệu lực từ ngày ký
Võ Văn Hiếu