Danh mục mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất trong thống kê, kiểm kê đất đai

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trần Trọng Tín
10/08/2024 15:33 PM

Mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất, mã ký hiệu đối tượng được giao quản lý đất trong thống kê, kiểm kê đất đai được quy định tại Thông tư 08/2024/TT-BTNMT.

Danh mục mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất trong thống kê, kiểm kê đất đai

Danh mục mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất trong thống kê, kiểm kê đất đai (Hình từ Internet)

Danh mục mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất trong thống kê, kiểm kê đất đai

Ngày 31/7/2024, Thông tư 08/2024/TT-BTNMT quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất được ban hành. Trong đó, mã ký hiệu loại đất, mã ký hiệu đối tượng sử dụng đất, mã ký hiệu đối tượng được giao quản lý đất được quy định như sau:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã ký hiệu

A

LOẠI ĐẤT

 

I

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

1,1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3

Đất lâm nghiệp

LNP

3,1

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,2

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,3

Đất rừng sản xuất

RSX

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

6

Đất làm muối

LMU

7

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1

Đất ở

OTC

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3.1

Đất quốc phòng

CQP

3.2

Đất an ninh

CAN

4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

4.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

4.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

4.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5.1

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

SCC

5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

5.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6.1

Đất công trình giao thông

DGT

6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

6.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

6.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

6.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

7

Đất tôn giáo

TON

8

Đất tín ngưỡng

TIN

9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

10,1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

10,2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao,
 chưa cho thuê

CGT

2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4

Núi đá không có rừng cây

NCS

5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

B

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐẤT

 

1

Cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công
 dân Việt Nam

CNC

1.1

Cá nhân trong nước

CNV

1.2

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam

CNN

2

Tổ chức trong nước

TCC

2.1

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân

TCN

2.2

Đơn vị sự nghiệp công lập

TSN

2.3

Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

TXH

2,4

Tổ chức kinh tế

TKT

2,5

Tổ chức khác

TKH

3

Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

TTG

4

Cộng đồng dân cư

CDS

5

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

TNG

6

Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

NGV

7

Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

TVN

C

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ ĐẤT

 

1

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân

TCQ

2

Đơn vị sự nghiệp công lập

TSQ

3

Tổ chức kinh tế

KTQ

4

Cộng đồng dân cư

CDQ

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 30,496

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn