Biểu mẫu 10/05/2024 15:01 PM

Tải về toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục II)

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Diễm My
10/05/2024 15:01 PM

Cho tôi hỏi Phụ lục II của Thông tư 80/2021/TT-BTC gồm những biểu mẫu nào? – Lan Hà (Ninh Thuận)

Tải về toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục II)

Tải về toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục II) (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Tải về toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục II)

Toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục II) bao gồm:

Phụ lục II.1
Phụ lục II.2
Phụ lục II.3
Phụ lục II.4
Phụ lục II.5
Phụ lục II.6
Phụ lục II.7
Phụ lục II.8
Phụ lục II.9
Phụ lục II.10
Phụ lục II.11
Phụ lục II.12
Phụ lục II.13
Phụ lục II.14
Phụ lục II.15

STT

Mẫu số

Tên hồ sơ, mẫu biểu

1. Mẫu biểu hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế

1

01/KHBS

Tờ khai bổ sung

2

01-1/KHBS

Bản giải trình khai bổ sung

2. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng

3

01/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)

4

01-2/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện

5

01-3/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

6

01-6/GTGT

Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán)

7

05/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính)

8

02/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế)

9

03/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng)

10

04/GTGT

Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu)

3. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt

11

01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học)

12

01-2/TTĐB

Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu

13

01-3/TTĐB

Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

14

02/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)

4. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên

15

01/TAIN

Tờ khai thuế tài nguyên

16

02/TAIN

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

17

01-1/TAIN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện

5. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường

18

01/TBVMT

Tờ khai thuế bảo vệ môi trường

19

01-1/TBVMT

Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than

20

01-2/TBVMT

Phụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầu

6. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp

21

02/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)

22

03/TNDN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí)

23

03-1A/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng)

24

03-1B/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng)

25

03-1C/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)

26

03-2/TNDN

Phụ lục chuyển lỗ

27

03-3A/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

28

03-3B/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)

29

03-3C/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ

30

03-3D/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao

31

03-4/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài

32

03-5/TNDN

Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

33

03-6/TNDN

Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ

34

03-8/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất

35

03-8A/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

36

03-8B/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện

37

03-8C/TNDN

Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

38

03-9/TNDN

Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm

39

04/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)

40

05/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn)

41

06/TNDN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)

7. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân

42

01/XSBHĐC

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

43

01-1/BK-XSBHĐC

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)

44

02/KK-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)

45

02/QTT-TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

46

02-1/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc

47

03/BĐS-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản)

48

04/CNV-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)

49

04-1/CNV-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)

50

04/ĐTV-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)

51

04-1/ĐTV-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)

52

04/NNG-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)

53

04/TKQT-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)

54

05/KK-TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)

55

05-1/PBT-KK-TNCN

Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng

56

05/QTT-TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)

57

05-1/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần

58

05-2/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần

59

05-3/BK-QTT-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

60

06/TNCN

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)

61

06-1/BK-TNCN

Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)

62

07/ĐK-NPT-TNCN

Bản đăng ký người phụ thuộc

63

07/XN-NPT-TNCN

Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

64

07/THĐK-NPT-TNCN

Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động)

65

08/UQ-QTT-TNCN

Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân

66

08/CK-TNCN

Bản cam kết

8. Mẫu biểu hồ sơ khai lệ phí môn bài

67

01/LPMB

Tờ khai lệ phí môn bài

9. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế và các khoản thu liên quan đến đất đai

68

01/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

69

02/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức)

70

03/TKTH-SDDPNN

Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

71

04/TK-SDDPNN

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

72

01/SDDNN

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)

73

02/SDDNN

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)

74

03/SDDNN

Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)

75

01/TMĐN

Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất của Nhà nước)

10. Mẫu biểu hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước

76

01/PBVMT

Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)

77

02/PBVMT

Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)

78

01/PH

Tờ khai phí

79

02/PH

Tờ khai quyết toán phí

80

01/LPTB

Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất)

81

02/LPTB

Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất)

82

01/LP

Tờ khai lệ phí

83

01/PHLPNG

Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

84

02/PHLPNG

Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

85

02-1/PHLPNG

Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu

11. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài)

86

01/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài)

87

02/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)

88

02-1/NTNN

Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài

89

02-2/NTNN

Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu

90

03/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu)

91

04/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế)

92

01/HKNN

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài

93

01/VTNN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài

94

01-1/VTNN

Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu)

95

01-2/VTNN

Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ)

96

01-3/VTNN

Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ

97

01/TBH

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài

98

01-1/TBH

Phụ lục danh mục Hợp đồng tái bảo hiểm

12. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí

99

01/TK-VSP

Tờ khai thuế tạm tính

100

01-1/TNDN-VSP

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

101

01-1/PTHU-VSP

Tờ khai phụ thu tạm tính

102

01/LNCN-VSP

Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

103

02/TAIN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí

104

02-1/TAIN-VSP

Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí

105

02/TNDN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

106

01/ĐCĐB-VSP

Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên

107

02/PTHU-VSP

Tờ khai quyết toán phụ thu

108

02-1/PTHU-VSP

Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp

109

02/LNCN-VSP

Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)

110

01/TAIN-DK

Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí

111

01/TNDN-DK

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí

112

01/LNCN-PSC

Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà

113

01/PTHU-DK

Tờ khai phụ thu tạm tính

114

02/TAIN-DK

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí

115

02-1/PL-DK

Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí

116

02/TNDN-DK

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí

117

02/PTHU-DK

Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư)

118

03/PTHU-DK

Tờ khai quyết toán phụ thu

119

04/PTHU-DK

Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác

120

05/PTHU-DK

Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp

121

02/LNCN-PSC

Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà

122

01/PL-DK

Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí

123

02-1/PL-DK

Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán

124

03/TNDN-DK

Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí)

125

01/BCTL-DK

Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế

126

01/TNS-DK

Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí

13. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm

127

01/KTTSBĐ

Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý

128

01-1/KTTSBĐ

Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý

14. Mẫu biểu hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

129

01/CTLNĐC

Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

130

01/QT-LNCL

Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

131

01-1/QT-LNCL

Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán

15. Mẫu biểu hồ sơ khác

132

01/ĐK-TĐKTT

Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý

133

02/XĐ-PNTT

Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý

2. Tải về toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục I)

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 12,822

Bài viết về

lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn