|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hoàng Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
*****
Số: 35/2007/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC: ĐÍNH CHÍNH MỨC GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ ĐƯỜNG, PHỐ
TRONG CÁC BẢNG PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 242/2006/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2006
CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ NĂM 2007
ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn
cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2006/NĐ-HĐ ngày 09 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ hợp thứ 8) về việc ban hành giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007.
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 516/TTr-STC ngày 07/02/2007,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều
1. Đính chính mức giá của một số
đường, phố tại Bảng phụ lục số 4 trên địa bàn quận Cầu Giấy, quận Đống Đa, quận
Hai Bà Trưng; Bảng phụ lục số 5 trên địa bàn Huyện Từ Liêm; Bảng phụ lục số 7
trên địa bàn Huyện Sóc Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 242/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố về giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Hà Nội năm 2007 (có bản phụ lục chi tiết mức giá đính chính kèm theo).
Điều
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND Thành phố (để
báo cáo);
- Các Bộ: TC; XD; TN&MT; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Thường trực Thành Ủy;
- Các Đ/c PCT UBND Thành phố;
- Như Điều 2;
- CPVP; tổ chuyên viên, KT, Nth;
- Lưu: VT, KT
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
PHỤ
LỤC CHI TIẾT ĐÍNH CHÍNH MỨC GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 35/2007/QĐ-UBND ngày
28/03/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN CÁC QUẬN
Đơn vị tính đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Quận
Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoa
Bằng
|
Đầu đường
|
Cuối
đường
|
14 000 000
|
9 450 000
|
8 200 000
|
7 280 000
|
6 090 000
|
4 111 000
|
3 567 000
|
3 167 000
|
2
|
Mai
Dịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14 000 000
|
9 450 000
|
8 200 000
|
7 280 000
|
6 090 000
|
4 111 000
|
3 567 000
|
3 167 000
|
3
|
Trung
Kính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14 000 000
|
9 450 000
|
8 200 000
|
7 280 000
|
6 090 000
|
4 111 000
|
3 567 000
|
3 167 000
|
4
|
Yên
Hòa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14 000 000
|
9 450 000
|
8 200 000
|
7 280 000
|
6 090 000
|
4 111 000
|
3 567 000
|
3 167 000
|
II
|
Quận
Đống Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại
La
|
Địa phận quận Đống Đa
|
20 000 000
|
12 000 000
|
10 100 000
|
9 100 000
|
8 700 000
|
5 220 000
|
4 394 000
|
3 959 000
|
2
|
Đông
Tác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17 000 000
|
10 700 000
|
9 100 000
|
8 200 000
|
7 395 000
|
4 655 000
|
3 959 000
|
3 567 000
|
3
|
Đặng
Trần Côn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21 000 000
|
12 500 000
|
10 500 000
|
9 400 000
|
9 135 000
|
5 438 000
|
4 568 000
|
4 089 000
|
III
|
Quận
Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lạc
Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20 000 000
|
12 000 000
|
10 100 000
|
9 100 000
|
8 700 000
|
5 220 000
|
4 394 000
|
3 959 000
|
BẢNG
SỐ 5
(Kèm theo Quyết định số: 35/2007/QĐ-UBND ngày
28/03/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN
TỪ LIÊM
Đơn vị tính đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Gía đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường
vào Xí nghiệp ướp lạnh
|
9100000
|
5500000
|
3300000
|
2000000
|
3510000
|
2160000
|
1440000
|
1170000
|
2
|
Đường
từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu noi (đường K3)
|
9100000
|
5500000
|
3300000
|
2000000
|
3510000
|
2160000
|
1440000
|
1170000
|
3
|
Đường
vào xí nghiệp Vi Sinh
|
9100000
|
5500000
|
3300000
|
2000000
|
3510000
|
2160000
|
1440000
|
1170000
|
4
|
Đường
vào Trường tiểu học Cầu Diễn
|
9100000
|
5500000
|
3300000
|
2000000
|
3510000
|
2160000
|
1440000
|
1170000
|
BẢNG
SỐ 7
(Kèm theo Quyết định số: 35/2007/QĐ-UBND ngày
28/03/2007 của UBND Thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO
THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
Đơn vị tính đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài phạm vi 200m
|
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Quốc
lộ 2
Đoạn
từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân)
|
3750000
|
2800000
|
2200000
|
1700000
|
Tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất khu dân cư
nông thôn
|
2367000
|
1521000
|
1089000
|
945000
|
Tính từ chỉ giới hè đường theo giá đất khu dân cư
nông thôn
|
Đoạn
từ Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài
|
3750000
|
2800000
|
2200000
|
1700000
|
2367000
|
1521000
|
1089000
|
945000
|
2
|
Quốc
lộ 3
Đoạn
từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh
|
3750000
|
2800000
|
2200000
|
1700000
|
2367000
|
1521000
|
1089000
|
945000
|
Ghi
chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo
bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội ngày 28/03/2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
5.268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|