|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 777/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Chăn nuôi Sở Nông nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
777/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 777/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 18
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực Thú y;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Công văn số 3016/SNN-TCCB ngày 11/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử
lên hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số
1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học
hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN & PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh QB;
- Lưu: VT, KSTTHC, MNg.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
8Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực Thú ý; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với cấp mới
- 03 ngày làm việc đối với gia hạn
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Lệ phí: 50.000
đồng/ lần cấp
|
- Luật Thú y;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y.
|
Có
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Lệ phí: 50.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Thú y;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
08 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 230.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Thú y;
-Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thú y;
-Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Có
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 900.000 đồng/
lần cấp
|
- Luật Thú y;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000 đồng/
lần cấp
|
- Luật Thú y;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000
đồng/lần cấp
|
- Luật Thú y;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
* 07 ngày làm việc: đối với cơ sở đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
* 17 ngày đối với cơ sở chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến
ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận
* 13 ngày làm việc đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000 đồng/
lần cấp
|
- Luật Thú y;
-Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
* 07 ngày làm việc: đối với cơ sở đã được
đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
* 17 ngày: đối với cơ sở chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến
ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận
* 13 ngày làm việc đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000 đồng/
lần cấp
|
- Luật Thú y;
-Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000
đồng/lần cấp
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000 đồng/
lần cấp
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
12
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Không
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 300.000 đồng/
lần cấp
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
* 03 ngày làm việc
* 01 ngày làm việc, đối với cơ sở an toàn dịch
bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 100.000
đồng/lô hàng/xe ô tô
|
- Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 100.000
đồng/lô hàng/xe ô tô
|
- Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
16
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
* 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp
lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.
* 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng
nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí:
* 1.000.000 đồng/ lần cấp đối với Cơ sở ấp trứng,
sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật, cơ sở xét
nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật
khác không sử dụng làm thực phẩm, không do Trung ương quản lý; không phục vụ
xuất, nhập khẩu, chỉ phục vụ tiêu dùng trong nước;
* 450.000 đồng/lần cấp đối với cơ sở cách ly kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu
gom động vật
|
- Luật thú y;
- Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
* 03 ngày làm việc;
* 01 ngày làm việc đối với xuất phát từ cơ sở
được công nhận an toàn dịch bệnh; cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh; được phòng bệnh bằng vắc- xin và còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
- Lệ phí: 40.000 đồng/ lần cấp
- Phí:
* Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà
điểu: 50.000đồng/ lô hàng/ xe ô tô;
* Lợn: 60.000đ/ lô hàng/ xe ô tô;
* Hổ, báo, hươu, nai, sư tử, bò rừng và các động
vật khác có khối lượng tương đương: 300.000 đồng/lô hàng/ xe ô tô;
* Gia cầm: 35.000 đồng/lô hàng/ xe ô tô;
* Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, chim, chồn, trăn, cá
sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, kỳ nhông, thỏ, chuột thí nghiệm, ong nuôi
và các động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định danh mục động vật, sản
phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng/ lô hàng/ xe ô
tô;
* Sản phẩm đông lạnh: 200.000 đồng/ container/ lô
hàng;
* Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm động vật
từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp
muối, ướp lạnh, đống hộp; trứng tươi, trứng muối…: 100.000đồng/ container/ lô
hàng.
|
- Luật Thú y;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của
Bộ nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Có
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày tham gia đánh giá.
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 30.000
đồng/lần/người
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ NN và PTNT hướng dẫn
việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
Có
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (các cơ sở
chăn nuôi; cơ sở giết mổ, sơ chế; cơ sở chuyên kinh doanh thực phẩm có nguồn
gốc động vật trên cạn).
|
- 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được
thẩm định, xếp loại A hoặc B
- 15 ngày làm việc đối với cơ sở chưa được thẩm
định
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 700.000đ/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-
BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ NN và PTNT hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
của UBND tỉnh về việc phân công cơ quan thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ
quan quản lý các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
|
Có
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trong
trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn (các cơ
sở chăn nuôi; cơ sở giết mổ, sơ chế; cơ sở chuyên kinh doanh thực phẩm có
nguồn gốc động vật trên cạn).
|
- 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được
thẩm định, xếp loại A hoặc B
- 15 ngày làm việc đối với cơ sở chưa được thẩm
định
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 700.000đ/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-
BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ NN và PTNT hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Có
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản trong
trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
ATTP (các cơ sở chăn nuôi; cơ sở giết mổ, sơ chế; cơ sở chuyên kinh doanh
thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y - 34 Thanh Niên - Đồng Hới - Quảng Bình
|
Phí: 700.000đ/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ATTP;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-
BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ NN và PTNT hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-QBI-285310-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
T-QBI-285311-TT
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
4
|
T-QBI-285313-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y.
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
5
|
T-QBI-285314-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y.
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
6
|
T-QBI-285315-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y.
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
7
|
T-QBI-285316-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức
ăn chăn nuôi.
|
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT đã về Danh mục TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT và
thay thế Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
T-QBI-285318-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp/ cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú
y.
|
Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ NNPTNT quy định kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
10
|
T-QBI-285319-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục kiểm tra, cấp/cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
11
|
T-QBI-285320-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh thực phẩm có
nguồn gốc động vật trên cạn
|
12
|
T-QBI-285321-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (động vật trên cạn và động vật thủy sản).
|
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
|
13
|
T-QBI-285322-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (động vật trên cạn và động vật thủy sản).
|
14
|
T-QBI-285323-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp đổi/bổ sung giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (động vật trên cạn và động vật thủy sản).
|
15
|
T-QBI-285324-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật đối với cơ sở đánh giá lại (động vật trên cạn và động vật thủy
sản)
|
16
|
T-QBI-285325-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục kiểm dịch vận chuyển động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản.
|
17
|
T-QBI-285326-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục kiểm dịch vận chuyển động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn.
|
18
|
T-QBI-285327-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy kiểm dịch đối với động vật, sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu
diễn nghệ thuật.
|
19
|
T-QBI-285328-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy kiểm dịch đối với động vật trên
cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ triển lãm.
|
20
|
T-QBI-285312-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi
|
Khoản 37, điều 1 Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT ngày
13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về bãi bỏ Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
21
|
T-QBI-285317-TT,
Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn
nuôi
|
Khoản 2, Điều 11 Thông tư 20/2017/TT-BNNPTNT
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ
về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 777/QĐ-UBND ngày 18/03/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|