1. Danh mục 127 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm
theo).
2. Danh mục 02 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục III kèm theo).
1. Sản xuất thuốc, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo
đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký
được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt
Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở
Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Thông tư số
03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất
lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết
định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng
thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi
về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê
duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký
không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản
lý Dược) về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi
giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu
làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
8. Cơ sở sản xuất thuốc trong nước phải bảo đảm các
điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
9. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong
thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại
Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT .
10. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với
các thuốc trong Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(I)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần BV
Pharma (Địa chỉ: số 18 Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ
Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma
(Địa chỉ: số 18 Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
1
|
Cao đặc Actiso (35 : 1)
|
Mỗi 1g Cao đặc Actiso (Extractum Folium
Cynarae scolymi spissum) tương ứng với Lá tươi Actiso (Folium
Cynarae scolymi) 35g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 5kg, 10kg; Thùng chứa 4 túi 5kg hoặc 2 túi
10kg
|
NSX
|
36
|
893500120900
(VD-31014-18)
|
1
|
2
|
Cao khô Actiso (66,66 : 1)
|
Mỗi 1g Cao khô Actiso (Extractum Folii Cynarae
siccum) tương ứng với Lá tươi Actiso (FoIium Cynarae scolymi)
66,66g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121000
(VD-31447-19)
|
1
|
3
|
Cao khô Cà gai leo (20 : 1)
|
Mỗi 1g Cao khô Cà gai leo (Extractum Herha
Solani procumbensis siccum) tương ứng với Cà gai leo (Herba Sotani
procumbensis) 20g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121100
(VD-28761-18)
|
1
|
4
|
Cao khô cỏ nhọ nồi (11 : 1)
|
Mỗi 1g Cao khô Cỏ nhọ nồi (Extractum Herba
Ecliptae siccum) tương ứng với Cỏ nhọ nồi (Herba Ecliptae) 11g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121200
(VD-31015-18)
|
1
|
5
|
Cao khô Hà Thủ Ô đỏ (10:1)
|
1g cao khô Hà thủ ô đỏ (Extractum Radix
Fallopiae multiflorae siccum) tương ứng với Hà thủ ô đỏ (Radix
Fallopiae multiflorae)
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121300
(VD-28762-18)
|
1
|
6
|
Cao khô Ích mẫu (Extractum Leonuri japonici
siccum) (10:1)
|
1g cao khô ích mẫu (Extractum Leonuri japonici
siccum) tương ứng với ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 10g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
36
|
893500121400
(VD-26654-17)
|
1
|
7
|
Cao khô kim ngân hoa (5:1)
|
Mỗi 1g cao khô Kim ngân hoa (Extractum Flos
Lonicerae siccum) tương ứng với Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) 5g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121500
(VD-31016-18)
|
1
|
8
|
Cao khô lá vông nem (1:10,5)
|
Mỗi 1g cao chứa Lá vông nem (Folium Erythrinae
variegatae) 10,5g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121600
(VD-32747-19)
|
1
|
9
|
Cao khô lạc tiên (1:10)
|
Mỗi 1g cao chứa dược liệu Lạc tiên (Herba
Passiflorae foetidae) 10g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121700
(VD-32748-19)
|
1
|
10
|
Cao khô Linh chi (25 : 1)
|
Mỗi 1g Cao khô Linh chi (Extractum Ganodermae
lucidi siccum) tương ứng với Linh chi (Ganoderma) 25g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121800
(VD-31448-19)
|
1
|
11
|
Cao khô Nghệ vàng (14: 1)
|
Mỗi 1g Cao khô Nghệ vàng (Extractum Rhizoma
Curcumae longae siccum) tương ứng với Nghệ vàng (Rhizoma curcumae
longae) 14g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500121900
(VD-31449-19)
|
1
|
12
|
Cao khô Ngưu Tất (5:1)
|
Mỗi 1g Cao khô Ngưu tất (Extractum Radix
Achyranthis bidentatae siccum) tương ứng với Ngưu tất rễ (Radix
Achyranthis bidentatae) 5g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500122000
(VD-31017-18)
|
1
|
13
|
Cao khô rau đắng biển (10 : 1)
|
Mỗi 1g Cao khô Rau đắng biển (Extractum Herbae
Bacopae monnieri siccum) tương ứng với Rau đắng biển (Herba Bacopae
monnieri) 10g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500122100
(VD-31450-19)
|
1
|
14
|
Cao khô rau đắng đất (6,13 : 1)
|
1g cao khô Rau đắng đất (Extractum Herba Glini
oppositifolii siccum) tương ứng với Rau đắng đất (Herba Glini
oppositifolii) 6,13g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg, 15kg
|
NSX
|
36
|
893500122200
(VD-22719-15)
|
1
|
15
|
Cao khô râu mèo
|
Mỗi 1g cao chứa dược liệu Râu mèo (Herba
Orthosiphonis spiralis) 10g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500122300
(VD-32749-19)
|
1
|
16
|
Cao khô Trinh Nữ Hoàng Cung (1:10)
|
Trinh nữ hoàng cung (Folium Crini latifolii)
500g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500122400
(VD-28763-18)
|
1
|
17
|
Cao khô xuyên khung (6,6 : 1)
|
Mỗi 1g cao khô Xuyên khung (Extractum Rhizoma
Ligustici wallichii siccum) tương ứng với Xuyên Khung (Rhizoma
Ligustici wallichii) 6,6g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 5kg, 10kg và 15kg
|
NSX
|
48
|
893500122500
(VD-31451-19)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ
cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt
Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ
cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên,
Việt Nam)
|
18
|
Hà thủ ô
|
Cao đặc rễ Hà thủ ô đỏ (Extractum Radix
Fallopiae multiflorae) (tương đương 1,5 g rễ hà thủ ô đỏ) 300mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200122600
(VD-24066-16)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật
tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 356 đường Giải phóng, phường Phương
Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
19
|
Hoạt huyết kiện não
|
Cao đặc rễ đinh lăng (Extractum Radix
Polysciacis spissum) (tương đương 1,5g rễ đinh lăng) 150mg, Cao khô lá bạch
quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương đương 12mg flavonoid toàn
phần) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893600122700
(GC-270-17)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật
tư y tế Quảng Ninh (Địa chỉ: Số 703, đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật
tư y tế Quảng Ninh (Địa chỉ: Tổ 1, khu 10, phường Việt Hưng, thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam)
|
20
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc rễ Đinh Lăng 10: 1 (Extractum
Polysciacis fructicosae spissum) 150mg, Cao khô lá Bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) 20mg
|
Viên bao đường
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893200122800
(VD-27251-17)
|
1
|
21
|
Hoạt huyết dưỡng não QN
|
Cao đặc rễ Đinh lăng 10:1 (Extractum
Polysciacis fruticosae spissum) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum
Folii Ginkgo siccus) 20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893200122900
(VD-243 88-16)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật
tư Y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: số 04 - Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc
Đông dược - Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Lô
4-5-6, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa, Việt Nam)
|
22
|
Nasagast - KG
|
Cao đặc xuyên tâm liên (Extractum Andrographii
spissum) (độ ẩm = 20%) 200mg, tương ứng xuyên tâm liên (Andrographis
paniculata (Burm.f.) Nees., Acanthaceae) 2000mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210123000
(VD-32683-19)
|
1
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha
(Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành
phố Đà Nẵng, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược
Danapha (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Thành phố
Đà Nẵng, Việt Nam)
|
23
|
Tadimax
|
Cao khô hỗn hợp (tương ứng với + Tri mẫu (Rhizoma
Anemarrhenae) 666mg + Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 666mg + Ích mẫu
(Herba Leonuri japonici) 666mg + Đào nhân (Semen Pruni) 83mg +
Trạch tả (Rhizoma Alismatis) 830mg + Xích thược (Radix Paeoniae)
500mg) 320mg, Cao khô Trinh nữ hoàng cung (Extractum Crini latifolii
siccum) (tương ứng với 2000mg lá Trinh nữ hoàng cung (Folium Crini
latifolii)) 80mg, Nhục quế (Cortex Cinnamomi) 8,3mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 42 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên, Hộp 3 vỉ
x 21 viên; Lọ 1000 viên
|
NSX
|
36
|
893210123100
(VD-22742-15)
|
1
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
(Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà
Tĩnh (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, Xã Cẩm
Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
|
24
|
Bách bộ Hadiphar
|
Cao lỏng Bách bộ (Extractum Stemona tuberosa
liquidum) tương đương với Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae 0,4g)
0,04g/1ml
|
Cao lỏng
|
Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 5ml;
Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống x 10ml;
Hộp 1 lọ x 30ml, 60ml, 100ml, 200ml
|
NSX
|
36
|
893200123200
(VD-33301-19)
|
1
|
25
|
Neurogiloban
|
Cao Bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis
bilobae siccum) (tương ứng với 9,6mg flavonoid toàn phần) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Lọ, Hộp 1 lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200123300
(VD-26698-17)
|
1
|
26
|
Sirnakarang
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum) 1g tương ứng với Kim tiền thảo (Herba Desmodii
styracifolii) 10g
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 6g
|
NSX
|
36
|
893200123400
(VD-24095-16)
|
1
|
27
|
Viên ngậm bạc hà
|
Tinh dầu Bạc Hà (Aetheroleum Menthae arvensis)
(tương ứng 0,825mg menthol) 1,5mg
|
Viên nén ngậm
|
Hộp 1 lọ x 50 viên, 100 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200123500
(VD-28802-18)
|
1
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu
Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu
Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
|
28
|
Cozz Ivy
|
Cao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii
extractum siccum) (tỷ lệ (6-8) 1) 0,42g/60ml
|
Siro
|
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml
|
NSX
|
24
|
893200123600
(VD-32609-19)
|
1
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng
- Ladophar (Địa chỉ: 18 Ngô Quyền, phường 6, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng,
Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm
Đồng - Ladophar (Địa chỉ: 18 Ngô Quyền, phường 6, Thành phố Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng, Việt Nam)
|
29
|
Cynaphytol
|
Cao khô Actisô (Extractum Cynarae Siccum) (tương
đương với 4g lá tươi Actisô) 0,16g
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 1 tuýp x 50 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200123700
(VD-24104-16)
|
1
|
30
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao khô lá Bạch Quả (Extractum (Folii)
Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương dược liệu Bạch quả 500mg) (tương
đương flavonol glycosid 2,2mg - 2,7mg) 10mg; Cao đặc rễ Đinh Lăng (Extractum
Radicis Polysciasis spissum) (tương đương cao khô rễ Đinh lăng 120mg)
(tương đương dược liệu Đinh lăng 1500mg)) 150mg
|
Viên bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200123800
(VD-27723-17)
|
1
|
31
|
Vân Mộc Hương
|
Bột Mộc hương (Radix Saussureae lappae)
100mg
|
Viên nén
|
Chai 80 viên, chai 100 viên, chai 120 viên
|
NSX
|
36
|
893200123900
(VD-33309-19)
|
1
|
32
|
Viên dưỡng não Ginko Biloba
|
Cao khô lá Bạch Quả (Extractum (Folii)
Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương dược liệu Bạch quả 2g) 40mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200124000
(VD-27724-17)
|
1
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải
(Địa chỉ: số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau,
Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược
Minh Hải (Địa chỉ: số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau, Việt Nam)
|
33
|
Dầu mù u
|
Dầu mù u (Oleum Calophylli inophylli) 5,4g
|
Thuốc bôi da
|
Hộp 01 lọ x 10ml
|
NSX
|
36
|
893200124100
(VD-33347-19)
|
1
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố
Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm - Bình Hòa (Địa chỉ: Lô C4 Khu công nghiệp Bình
Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
|
34
|
Argmagi 70
|
Mỗi viên nén bao phim chứa: Cao khô Silybum
marianum tương đương Silymarin 70mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01
chai x 60 viên; Hộp 01 chai x 100 viên; Hộp 01 chai x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893200124200
(VD-32770-19)
|
1
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp
Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
35
|
A.T hoạt huyết dưỡng
|
Cao lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgonis
bilobae) (tương đương 1,2mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 5mg/ml (0,5
% (w/v)),
Cao rễ đinh lăng (Extractum Radicis
Polysciacis siccum) (tỉ lệ 10:1) 15mg/ml (1,5 % (w/v))
|
Cao lỏng
|
Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 8ml; Hộp 1 chai x
120ml
|
NSX
|
24
|
893210124300
(VD-29685-18)
|
1
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận
1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH
Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore, Phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
|
36
|
BAR
|
Bột Bìm Bìm (Semen Pharbitidis) 75mg; Cao
đặc Actisô (Extractum Cynarae spissum) (tương đương dược liệu khô lá
actisô 1000mg) 100mg; Cao đặc Rau Đắng Đất (Extractum Glini oppositifolii)
(tương đương dược liệu khô cây rau đắng đất 562,5mg) 75mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ x 180 viên
|
NSX
|
36
|
893200124400
(VD-22832-15)
|
1
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Nam (Địa chỉ: số 34, đường Nguyễn Văn Trỗi, P. Lương Khánh Thiện, TP
Phủ Lý, Hà Nam, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Nam (Địa chỉ: Đường Lê Chân, KCN Châu Sơn, TP Phủ Lý, Hà Nam, Việt
Nam)
|
37
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum herbae
Desmodii styracifolii siccum) (tương đương 2,4g Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii)) 120mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ
x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210124500
(VD-31658-19)
|
1
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Tây (Địa chỉ: số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà
Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố
Hà Nội, Việt Nam)
|
38
|
Hepsonic
|
Cao đặc actisô (Extractum Cynarae spissum) (tỷ
lệ 1:25) (tương ứng với lá actisô 5,0g) 0,2g
|
Cao lỏng
|
Hộp 30 ống x 10ml
|
NSX
|
24
|
893210124600
(VD-25693-16)
|
1
|
39
|
HergaminDHT 140 mg
|
Cao khô milk thistle (Extractum Silybum marianum
siccum) (tương đương với 140mg Silymarin) 186mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210124700
(VD-31687-19)
|
1
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
|
40
|
Medi-silymarin
|
Cao khô Cardus Marianus (Extractum Cardui
mariae siccum) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210124800
(VD-21321-14)
|
1
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm
OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần
dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số
09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt
Nam)
|
41
|
Desmodin Kim Tiền Thảo
|
Cao Kim tiền thảo (Extractum siccum Desmodii
styracifolii) (tương đương dược liệu Kim tiền thảo 6g) 300mg
|
Viên bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ
x 12 viên; Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210124900
(VD-18757-13)
|
1
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
PQA (Địa chỉ: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản,
Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
PQA (Địa chỉ: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành Huyện Vụ Bản,
Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
|
42
|
PQA Bách Bộ
|
Chai 60ml chứa: Cao lỏng Bách bộ (1:1) 15,36g
tương đương với 15,36 g Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae)
|
Siro
|
Hộp 1 chai x 60ml, 125ml, 250ml (kèm 1 cốc đong)
|
NSX
|
36
|
893210125000
(VD-32298-19)
|
1
|
43
|
PQA Ngũ sắc
|
Mỗi lọ 15ml chứa: Dịch chiết Hoa ngũ sắc 15ml
tương đương với 15g Hoa ngũ sắc (Herba Agerati conyzoides)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
Hộp 1 lọ x 15ml
|
NSX
|
36
|
893210125100
(VD-33212-19)
|
1
|
44
|
PQA Trà Gừng
|
Mỗi gói 5g chứa: Cao khô dược liệu (Extractum
Zingiberis siccus) 480mg tương đương với Gừng 5g
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 2,5g; Hộp 10
gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5g; Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 7,5g;
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10g
|
NSX
|
36
|
893200125200
(VD-32301-19)
|
1
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần
Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Usarichpharm (Địa chỉ:
Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình
Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
45
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Herba
Dexmodii styracifolii siccum) (tương đương dược liệu Kim tiền thảo
1125mg) 135mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 01 chai x 100 viên
|
NSX
|
24
|
893200125300
(VD-33505-19)
|
1
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Phương Đông - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Lô 68, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
46
|
Bezut
|
Cao khô lá Thường xuân (Extractum Folium
Hedera helix siccus) (tương đương với lá Thường xuân 0,35 g) 35mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 2,5g, Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp 25 gói
x 2,5g, Hộp 30 gói x 2,5g, Hộp 50 gói x 2,5g
|
NSX
|
36
|
893210125400
(VD-32636-19)
|
1
|
47
|
Doglitazon
|
Cao cardus marianus (Extractum Sylibi mariani
siccum) 200mg tương đương 140mg Silymarin; 60mg Silybin
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 5 viên, Hộp 20 vỉ x 5 viên, Chai 100 viên, Chai 200
viên
|
NSX
|
36
|
893210125500
(VD-22985-15)
|
1
|
48
|
Hakanta
|
Cao khô Linh chi (Extractum Ganodermae lucidi
siccum) 0,3g tương đương 3g Linh Chi
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893200125600
(VD-25252-16)
|
1
|
49
|
Originko
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum (Folii)
Ginkgonis bilobae siccum) (tương đương với 4,4g lá bạch quả) 80mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống
x 10ml
|
NSX
|
36
|
893200125700
(VD-32637-19)
|
1
|
50
|
Sovegal
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 100mg tương đương 5,5 g lá Bạch quả, Cao khô rễ Đinh Lăng (Extractum
Radix Polysciacis fruticosae siccus) 300mg tương đương 3g rễ Đinh lăng
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893210125800
(VD-27016-17)
|
1
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Reliv (Địa chỉ: Khu A, số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
51
|
Bigiko 80
|
Cao khô bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis
(bilobae) siccum) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200125900
(VD-23434-15)
|
1
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Tipharco (Địa chỉ: Lô 08 - 09 cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân
Mỹ Chánh, Khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Tipharco (Địa chỉ: Lô 08 - 09 cụm công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân
Mỹ Chánh, Khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
|
52
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô Kim tiền thảo tỉ lệ 1/12,5 (Extractum
Herba Desmodii styracifolii siccum) (tương đương 2.400mg Kim tiền thảo)
192mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210126000
(VD-33565-19)
|
1
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện
Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện
Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
53
|
Bài thạch Vinaplant
|
Cao đặc Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii spissum) (tương đương với 2,5g Kim tiền thảo) 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210126100
(VD-31858-19)
|
1
|
54
|
Giải độc gan Vinaplant
|
Cao đặc Bồ bồ (Extractum Adenosmalis indiani
spissum) 200mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 3g, Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x
3g; Hộp 10 gói x 6g, Hộp 20 gói x 6g, Hộp 30 gói x 6g; Hộp 10 gói x 9g, Hộp
20 gói x 9g, Hộp 30 gói x 9g
|
NSX
|
24
|
893210126200
(VD-31876-19)
|
1
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng,
TP Hải Phòng, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương 3 (Địa chỉ: số 28, Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương,
Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
|
55
|
Daivy ho
|
Cao khô lá thường xuân (Extractum Folii
Hederae helicis siccum) (tương đương 2,45g - 3,43g lá thường xuân khô)
0,49g/70ml
|
Siro
|
Hộp 1 chai 70ml, Hộp 1 chai 100ml
|
NSX
|
36
|
893200126300
(VD-33577-19)
|
1
|
56
|
Hakovinaton
|
Cao khô Bạch quả (Extractum folium ginkgo
siccus) (tương đương 17,6mg - 21,6mg Plavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200126400
(VD-26302-17)
|
1
|
57
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc Đinh lăng (Extractum Radix
Polysciacis) (tương đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg; Cao khô Bạch quả (Extractum
folium ginko siccus) (tương đương 2,2mg flavonoid toàn phần) 10mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 05 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893200126500
(VD-33175-19)
|
1
|
58
|
Trà Gừng TW3
|
Gừng (Rhizoma Zingiberis) 5,5g
|
Thuốc cốm
|
Chai 100g
|
NSX
|
36
|
893200126600
(VD-28110-17)
|
1
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện
Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
59
|
Tô mộc trung ương 1
|
Cao khô Tô mộc (Extractum Lignum Sappan
siccum) (tương đương 1883mg Tô mộc) 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210126700
(VD-32913-19)
|
1
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình thành
phố Hà Nội, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá phường Lộc
Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
|
60
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc rễ đinh lăng (Extractum Radicis
polysciacis siccum) 150mg tương đương với rễ đinh lăng (Radix
Polysciacis) 750mg, Cao khô lá bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis
(bilobae) siccum) 10mg tương đương với flavonoid 2,5mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
24
|
893200126800
(VD-27119-17)
|
1
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà
Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà
Nội, Việt Nam)
|
61
|
Ganita 200
|
Cao khô Carduus marianus (tương đương Silymarin
200mg) 400mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200126900
(VD-34012-20)
|
1
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Phẩm
Việt (Đông Dược Việt) (Địa chỉ: Đường số 5, Khu công nghiệp Hòa Bình, Xã
Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Phẩm
Việt (Đông Dược Việt) (Địa chỉ: Đường số 5, Khu công nghiệp Hòa Bình, Xã
Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An, Việt Nam)
|
62
|
Diệp hạ châu Đông Dược Việt
|
Cao đặc Diệp hạ châu đắng (Extractum Herba
Phyllanthi amari spissum) (tương đương 1500mg Diệp hạ châu đắng) 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01
chai x30 viên, Hộp 01 chai x 50 viên, Hộp 01 chai x 60 viên, Hộp 01 chai 100
viên
|
NSX
|
24
|
893210127000
(VD-33192-19)
|
1
|
63
|
Kim tiền thảo đông dược việt
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Herba
Dexmodii Styracifolii siccum) (tương đương 3.000mg Kim tiền thảo) 240mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1
chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100
viên
|
NSX
|
24
|
893210127100
(VD-32658-19)
|
1
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm
Xanh (Địa chỉ: 695, Lê Hồng Phong, Phường 10, Quận 10, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH
Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6,
KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
|
64
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum) tương đương dược liệu Kim tiền thảo 3500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210127200
(VD-32600-19)
|
1
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
Yên Bái (Địa chỉ: số 725, đường Yên Ninh, Phường Minh Tân, Thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Yên Bái (Địa chỉ: số 725, đường Yên Ninh, Phường Minh Tân, Thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái, Việt Nam)
|
65
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis
fruticosae spissum) (tương đương 1,5 g Đinh lăng (Radix Polysciacis))
150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii ginkgo siccus) (tương
đương Flavonoid không dưới 1,2mg) 5mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 20 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 20
viên
|
NSX
|
36
|
893200127300
(VD-27164-17)
|
1
|
66
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis
fruticosae spissum) (tương đương 1,5 g Đinh lăng (Radix Polysciacis))
150mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii ginkgo siccus) (tương
đương Flavonoid không dưới 1,2mg) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 túi x 2 vỉ x 20 viên, Hộp 1 túi x 5 vỉ x 20
viên
|
NSX
|
36
|
893200127400
(VD-27163-17)
|
1
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc
Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện
Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược
Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá,
Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
|
67
|
Actiso PV
|
Cao khô Actiso (Extractum Cynarae siccum)
300mg tương đương dược liệu Actiso (Folium Cynarae Scolymi) 5000mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
X 10 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210127500
(VD-28159-17)
|
1
|
68
|
Gastro PV
|
Cao đặc chè dây (Extractum Ampelopsis spissum)
625mg tương ứng với 2000mg Chè dây
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893200127600
(VD-27169-17)
|
1
|
69
|
Ginkgo biloba
|
Cao khô lá bạch quả Extractum folii Ginkgo
siccus (Hàm lượng flavanoid toàn phần > 24%) 80mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200127700
(VD-32666-19)
|
1
|
70
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc đinh lăng (Extractum Polysciasis
fruticosae spissum) (tương ứng với 1500mg rễ đinh lăng) 150mg; Cao khô lá
bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (Hàm lượng Flavonoid toàn phần
> 24%) 20mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893210127800
(VD-30958-18)
|
1
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Quốc tế
Tùng Lộc (Địa chỉ: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh
Hưng Yên, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần
dược Quốc tế Tùng Lộc (Địa chỉ: Thôn Ngọc Lịch, xã Trưng Trắc, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
|
71
|
Mebi –NBD
|
Men bia ép tinh chế (Fermentum Saccharomyces
cerevisiae compressus raffinatus) 48g/120ml
|
Thuốc nước
|
Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 120ml
|
NSX
|
36
|
893200127900
(VD-30828-18)
|
1
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung
Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận
Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược
Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: số 356 đường Giải Phóng, phường Phương
Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
72
|
Massoft
|
Cao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii
extractum siccum) chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ [5 -7,5:1]
700mg/100ml
|
Siro
|
Hộp 1 lọ x 100ml
|
NSX
|
36
|
893200128000
(VD-26338-17)
|
1
|
73
|
Mediphylamin
|
Bột chiết bèo hoa dâu (Extractum Azolla
microphylla) (tương đương với 7,2g dược liệu) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ
PVC/nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu
|
NSX
|
36
|
893210128100
(VD-24352-16)
|
1
|
74
|
Mediphylamin
|
Bột chiết bèo hoa dâu (Extractum Azolla
microphylla) (tương đương với 3,6g dược liệu) 250mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên
|
NSX
|
36
|
893200128200
(VD-24351-16)
|
1
|
75
|
Neucitin
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
bilobae Siccum) (tương đương với 28,8mg flavonoid toàn phần) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200128300
(VD-28174-17)
|
1
|
76
|
Sicugarin
|
Cao khô Carduus marianus (Extractum Silybi
mariani siccum) (tương đương silymarin 140mg) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200128400
(VD-26340-17)
|
1
|
77
|
Silymax complex
|
Cao khô Carduus marianus (Extractum Silybi
mariani siccum) (tương đương silymarin toàn phần 70mg) 140mg; Cao khô Diệp
hạ châu (Extractum herbae Phyllanthi urinariae siccum) (tương đương với
1400mg Diệp hạ châu, Herba Phyllanthi urinariae) 200mg; Cao khô Ngũ vị
tử (Extractum fructus Schisandrae chinensis siccum) (tương đương với
150mg Ngũ vị tử, Fructus Schisandrae chinensis) 25mg; Cao khô Nhân trần
(Extractum herbae Adenosmalis caerulei siccum) (tương đương 714,5mg
Nhân trần, Herba Adenosmatis caerulei) 50mg; Curcuminoids (chiết xuất
từ Nghệ, Curcuma longa L.) 25mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210128500
(VD-32966-19)
|
1
|
78
|
Superkan
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 40mg (tương đương với 9,6mg flavonoid toàn phần)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
893200128600
(VD-27203-17)
|
1
|
79
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
bilobae siccum) (tương đương flavonoid toàn phần 4,8mg) 20mg; Cao khô rễ
Đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) (tương đương 1,25g rễ
Đinh lăng) 100mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200128700
(VD-25837-16)
|
1
|
80
|
Amifull
|
Cao khô Devil’s Claw (Extractum Harpagophyti
siccum) (tương đương với 1050- 1500mg rễ cây Devil’s Claw (Harpagophytum
procumbens DC. hoặc Harpagophytum zeyheri Decne)) 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200128800
(QLĐB-772-19)
|
1
|
81
|
Amisea
|
Cao khô quả kế sữa (Extractum Silybi mariani
siccum) (tương đương Silymarin 167mg) 277,8- 312,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200128900
(VD-32555-19)
|
1
|
82
|
Capilusa
|
Cao khô lá thường xuân (Hederae helicis folii
extractum siccum) (tỷ lệ chiết (5-7,5): 1, dung môi Ethanol) 26mg
|
Viên nang cúng
|
Hộp 3 vỉ, 4 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129000
(VD-32965 19)
|
1
|
83
|
Diacso
|
Saponin toàn phần rễ tam thất (Radix Panasis
Notoginseng) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210129100
(VD-26336-17)
|
1
|
84
|
Gintana 120
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 120mg (tương đương với 28,8mg flavonoid toàn phần)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129200
(VD-27182-17)
|
1
|
33.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược
Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu,
xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
85
|
Hepaqueen Plus
|
Cao khô Carduus marianus (Extractum Silybi
mariani siccum) 250mg tương đương Silymarin 140mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129300
(VD-32063-19)
|
1
|
86
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 40mg lương đương 9,6mg Flavonoid toàn phần; Cao khô rễ đinh lăng (Extractum
Radix Polysciacis siccum) 200mg tương đương 2,5g rễ Đinh lăng
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129400
(VD-32065-19)
|
1
|
87
|
Hoạt huyết trung ương
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
bilobae siccum) 50mg tương đương với 12mg flavonoid toàn phần; Cao khô rễ
Đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) 250mg tương đương với
3125mg rễ Đinh lăng
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129500
(VD-32676-19)
|
1
|
88
|
Levical soft
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 80mg tương đương 19,2mg flavonoid toàn phần
|
Viên nang mềm
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên
|
NSX
|
36
|
893200129600
(VD-32068-19)
|
1
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược vật tư
y tế Hải Dương (Địa chỉ: số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần
Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
89
|
Eurcozyme
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) (tương đương không dưới 28,8mg Flavonoid toàn phần) 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129700
(VD-27233-17)
|
1
|
90
|
Dilagin
|
Cao đặc đinh lăng (Extractum Polysciacis fruticosae
spissum) (tương đương hàm lượng acid oleanolic không dưới 0,04% tính theo chế
phẩm khô kiệt) 150mg; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii ginko siccus) (tương
đương không dưới 24% Flavonoid toàn phần) 30mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893210129800
(VD-32102-19)
|
1
|
91
|
Đương quy đi thực
|
Cao khô Đương quy di thực (4:1) (Extractum
Angelicae acutilobae siccum) 300mg tương đương 1,2g rễ Đương quy di thực (Radix
Angelicae acutilobae)
|
Viên nang mềm
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200129900
(VD-28209-17)
|
1
|
92
|
Hoạt huyết đường não - HD
|
Cao đặc Đinh lăng (Extractum Radix Polysciacis
Spissum) (tương đương 1,5g rễ Đinh lăng (Radix Polysciacis)) 150mg; Cao
khô lá Bạch quả (Ginkgo Siccus Folii Extractum) (tương đương không dưới
4,56mg Flavonoid toàn phần) 20mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 01 vỉ x 20 viên, Hộp 02 vỉ x 20 viên; Hộp 05
vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893210130000
(VD-33697-19)
|
1
|
93
|
Kim tiền thảo
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum) (tương đương với 2g Kim tiền thảo (Herba Desmodii
styracifolii)) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ
x 200 viên
|
NSX
|
36
|
893210130100
(VD-27236-17)
|
1
|
94
|
Kim tiền thảo HM
|
Cao đặc Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
slyracifolii spissum) 10:1 (tương đương với 6g Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii)) 600mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 21 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893210130200
(VD-27237-17)
|
1
|
95
|
Quanliver
|
Bột bìm bìm biếc (Pulveres Seminis Pharbitidis)
16mg; Cao đặc Actiso (Extractum Cynarae Spissum) (tương đương 2,1g lá
Actiso (Folium Cynarae scolymi)) 200mg; Cao đặc Rau đắng đất (Extractum
Glini opposilifolii spissum) (tương đương 1,6g Rau đắng đất (Herba
Glini oppositifilii)) 150mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200130300
(VD-21423-14)
|
1
|
96
|
Trà gừng
|
Gừng (Rhzoma Zingiberis) 1,6g tương đương 1,2g bột
gừng
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893200130400
(VD-32682-19)
|
1
|
97
|
Welliver 140
|
Cao khô quả Cúc gai (Extractum Fructus silybi
siccus) (tương đương với 28,3mg silybin và 63mg silymarin) 140mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200130500
(VD-28706-18)
|
1
|
34.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU -
Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm
Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt
Nam)
|
98
|
Kidsjan Actiso
|
Cao khô Actiso (Extractum (Folii) Cynarae
siccum) (tương đương 1,68g lá actiso (Folium Cynarae scolymi))
280mg/10ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml
|
NSX
|
36
|
893210130600
(VD-27235-17)
|
1
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt
Nam (Địa chỉ: số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố
Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược
Việt Nam (Địa chỉ: số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
99
|
A giao-HD
|
30g A giao tương ứng với Da trâu (Corium
bubalus); Da bò (Corium taurus) 200g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Hộp 10 túi, 30 túi, 50 túi x 30g
|
NSX
|
36
|
893500130700
(VD-30666-18)
|
1
|
100
|
Cao đặc Actiso
|
0,5kg cao đặc Actiso tương ứng với Lá Actiso (Folium
Cynarae scolymi) 12500g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 0,5kg; Túi 5kg
|
DĐVNV
|
36
|
893500130800
(VD-20963-14)
|
1
|
101
|
Cao đặc hà thủ ô đỏ
|
5kg Cao đặc Hà thủ ô đỏ tương ứng với Hà thủ ô đỏ
(Radix Fallopiae multiflorae) 50kg
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 5kg
|
NSX
|
36
|
893500130900
(VD-32685-19)
|
1
|
102
|
Cao đặc Nấm linh chi
|
0,5 kg Cao đặc Nấm linh chi tương ứng với Nấm
Linh Chi (Ganoderma Lucidum) 8500g
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 0,5kg; Túi 5kg
|
NSX
|
36
|
893500131000
(VD-21435-14)
|
1
|
103
|
Cao đặc nhọ nồi
|
5kg cao đặc Nhọ nồi tương ứng với Nhọ nồi (Herba
Ecliptae) 50kg
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 5kg
|
NSX
|
36
|
893500131100
(VD-26379-17)
|
1
|
104
|
Cao mật lợn
|
1kg cao Mật lợn tương ứng Mật lợn (Fel
suillum) 20kg
|
Nguyên liệu làm thuốc
|
Túi 1kg; Túi 5kg
|
NSX
|
24
|
893500131200
(VD-32123-19)
|
1
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea
United Pharm Int'l (Địa chỉ: số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea
United Pharm Int'l (Địa chỉ: số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt
Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
|
105
|
Ginkokup 40
|
Cao chiết Lá Bạch quả (Extractum Folii Girtkgo
siccus) 40mg (tương đương 9,6mg flavonoid toàn phần)
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893210131300
(VD-27294-17)
|
1
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa
chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận
Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
|
106
|
Gentlemax
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum (Folii)
Ginkgonis bilobae siccum) (tương ứng 9,6mg flavonol glycosid toàn phần)
40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 15 viên; chai 200 viên;
Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893210131400
(GC-243-16)
|
1
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái
Dương (Địa chỉ: số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng
Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần
Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn, Đồng Văn,
Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)
|
107
|
Suncurmin
|
Bột Curcumin (Curcuminoid) 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x
6 viên
|
NSX
|
36
|
893210131500
(V194-H12-13)
|
1
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sao Thái
Dương (Địa chỉ: Lô CC1-III.13.4 thuộc dự án khu đô thị mới Pháp Vân - Tứ
Hiệp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần
Sao Thái Dương tại Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn - Duy Tiên -
Hà Nam, Việt Nam)
|
108
|
Tuần hoàn não Thái Dương
|
Cao đậu tương lên men (Extractum Semenis
Glycine sojae) 0,083g; Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
bilobae siccum) 0,033g tương đương Lá bạch quả (Folium Ginkgo)
0.33g; Cao khô rễ đinh lăng (Extractum Radicis Polysciasis siccum) 0,2g tương
đương Đinh lăng (Radix Polyciacis) 1,32g
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 3 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x
6 viên
|
NSX
|
36
|
893200131600
(VD-27326-17)
|
1
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần thương mại
& Dịch vụ Hali Việt Nam (Địa chỉ: Số 12 ngõ 211 Hoa Lâm, phường Việt
Hưng, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm
Hà Thành (Địa chỉ: Số 158, đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
109
|
Hoạt huyết dưỡng não HL
|
Cao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis
fruticosae spissum) 150mg Tương ứng rễ cây Đinh lăng (Radix
Polysciacis) 750mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus)
Tương ứng với không dưới 1,2mg flavonoid toàn phần 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210131700
(VN-33780-19)
|
1
|
41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại
Dược vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong
- TP. Thái Bình - Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại
Dược vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong
- TP. Thái Bình - Việt Nam)
|
110
|
Viên nghệ mật ong
|
Mỗi 100g viên hoàn cứng chứa: Nghệ (Rhizoma
Curcumae longae) 85g
|
Viên hoàn cứng
|
Hộp 15 túi x 05g, Hộp 01 lọ x 95g, Hộp 01 lọ x
100g
|
NSX
|
36
|
893200131800
(VD-28361-17)
|
1
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco
(Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà
Nội, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ
cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt
Nam)
|
111
|
Cebral
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ
x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200131900
(VD-20339-13
|
1
|
112
|
Thuốc trị viêm gan-tiêu độc Livbilnic
|
Cao đặc Diệp hạ châu đắng (Extractum Herbae Phyllanthi
amari spissum) (tương đương 2g diệp hạ châu đắng) 0,25g
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
48
|
89321032000
(VD-21740-14)
|
1
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Cụm Công Nghiệp Cần Lố, Ấp An Định, Xã An
Bình, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
|
113
|
D-A-R
|
Cao Actisô (Extractum Cynarae scolymi)
(tương đương 2700mg Actisô - Folium Cynarae scolymi) 30mg; Cao Dứa gai (Extractum
Pandani tonkinensis) (tương đương 150mg Dứa gai- Fructus Pandani
tonkinensis) 15mg; Cao Rau đắng đất (Extractum Glini oppositifolii)
(tương đương 230mg Rau đắng đất - Herba Glini oppositifolii) 15,33mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1
chai x 100 viên; Chai 300 viên
|
NSX
|
36
|
893210132100
(VD-24481-16)
|
1
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty CP Dược Hà Tĩnh
(Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà
Tĩnh (Địa chỉ: Cụm công nghiệp- Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm
Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
|
114
|
Neurogiloban 80
|
Cao khô Bạch quả (Extractum Ginkgonis bilobae
siccum) (tương ứng với 19,2mg flavonoid toàn phần) 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100
viên
|
NSX
|
36
|
893200132200
(VD-30934-18)
|
1
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare
(Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV
Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây,
Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
115
|
Bigiko 40
|
Cao khô bạch quả (Extractum (Folii) Ginkgonis
(bilobae) siccum) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200132300
(VD-21605-14)
|
1
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược mỹ phẩm
Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, Phố Trần Điền, phường Định
Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại
vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
|
116
|
Ceprico
|
Cao đặc rễ Đinh lăng (Extractum Polysciacis
fruticosae spissum) (tương đương rễ đinh lăng (Radix Polysciacis) 2400mg)
300mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) Tương ứng lá
bạch quả (Folium Ginkgo biloba) 1000mg (không dưới 24mg flavonoid toàn phần)
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 01
lọ x 60 viên
|
NSX
|
36
|
893200132400
(VD-30984-18)
|
1
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm
Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm
Fitopharma (Địa chỉ: 26 Bis/1, khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
|
117
|
Gừng
|
Bột mịn Gừng Khô (Can Khương) (Rhizoma
Zingiberis) 200mg; Cao khô gừng (Extractum Rhizoma Zingiberis siccum)
160mg tương đương Gừng tươi (Rhizoma Zingiberis) 1800mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên
|
NSX
|
36
|
893200132500
(VD-23926-15)
|
1
|
118
|
Kim tiền thảo
|
Kim tiền thảo (Herba Desmodii styracifolii)
40g/80ml
|
Cao lỏng
|
Hộp 01 chai thủy tinh 80ml, 200ml
|
NSX
|
36
|
893200132600
(VD-23287-15)
|
1
|
119
|
Kim tiền thảo
|
Bột mịn dược liệu: Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii) 60mg; Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum) 221,4mg (tương đương Kim tiền thảo (Herba
Desmodii styracifolii) 3440mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên
|
NSX
|
36
|
893200132700
(VD-24525-16)
|
1
|
120
|
Kim tiền thảo-F
|
Bột mịn Kim tiền thảo(Herba Desmodii
styracifolii) 100mg; Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum)
|
Viên nang cứng
|
Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200132800
(VD-21493-14)
|
1
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hà
Thành (Địa chỉ: Số 158 Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm
Hà Thành (Địa chỉ: Số 158 Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
|
121
|
Hoạt huyết dưỡng não
|
Cao đặc Đinh lăng (Extractum Polysciacis
fruticosae spissum) 150mg Tương ứng rễ cây Đinh lăng (Radix
Polysciacis) 1500mg; Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) Tương ứng với không dưới 1,2mg flavonoid toàn phần 5mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 1 lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210132900
(VD-33076-19)
|
1
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhất
Nhất (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm
Nhất Nhất (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa
Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)
|
122
|
Taterdin
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum) (tương thích với Kim tiền thảo (Herba Desmodii
styracifolii 12g) 600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ
x 30 viên, Hộp 1 lọ x 60 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Lọ nhựa hoặc lọ thủy tinh
|
NSX
|
36
|
893200133000
(VD-3447-20)
|
1
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA
- NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo
A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm
USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo
A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
123
|
Taniki 80
|
Cao khô lá Bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) Tương đương 19,2mg flavonoid glycosides) 80mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893210133100
(VD-32729-19)
|
1
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Khoa Học Dinh
Dưỡng ORGALIFE (Địa chỉ: Số 46 Đường 77, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại
dược vật tư y tế Khải Hà (Địa chỉ: Số 2A, phố Lý Bôn, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
|
124
|
Kim tiền thảo Orgalife
|
Cao khô Kim tiền thảo (Extractum Desmodii
styracifolii siccum) (tương đương với dược liệu kim tiền thảo (Desmodii
styracifolii siccum) 15g) 1,28g
|
Viên hoàn cứng
|
Hộp 20 gói x 2g, Hộp 30 gói x 2g, Hộp 40 gói x
2g, Hộp 50 gói x 2g, Hộp 60 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
89321013200
(VD-31394-18)
|
1
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược
(Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, Tp. Nam Định,
tỉnh Nam Định, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược
(Địa chỉ: Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, Tp. Nam Định,
tỉnh Nam Định, Việt Nam)
|
125
|
Nam dược hoạt huyết dưỡng não 80
|
Cao đặc rễ đinh lăng 1,4:1 (Extractum
Polysciacis fruticosae spissum); Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii
Ginkgo siccus) (không dưới 17,2mg flavonoid toàn phần) 150; 80mg
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
NSX
|
36
|
893200133300
(VD-33228-19)
|
1
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter
Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận
An, Bình Dương, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter
Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận
An, Bình Dương, Việt Nam)
|
126
|
Ginkophil
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo
siccus) 40mg (hàm lượng Ginkgo flavonol glycosid toàn phần 24%)
|
Viên nang mềm
|
Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893200133400
(VD-33940-19)
|
1
|
54. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty
TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Địa chỉ: 284/41/9 Lý Thường Kiệt,
Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty
TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Địa chỉ: 284/41/9 Lý Thường Kiệt,
Phường 14, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
|
127
|
Hizoma
|
Cao Diệp hạ châu đắng (1:4) (Extractum Herba
Phyllanthi amari spissum) 250mg tương đương Diệp hạ châu đắng (Herba
phyllanthi amari) 1000mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893210133500
(VD-31434-19)
|
1
|