|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2602/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2602/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 28 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 158 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày
09/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái
Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày
07/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực dược, mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày
23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Y tế tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 4060/TTr-SYT ngày 19/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 158 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y
tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
- Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, lĩnh vực an
toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái
Nguyên;
- Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày
21/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KGVX, HCC.
Nttrang.10.2022.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Quang Tiến
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần A: DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
4
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
5
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
6
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
7
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
8
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
9
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
10
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
11
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền.
|
12
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
13
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
14
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp
xã.
|
15
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh.
|
16
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
17
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
18
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ dịch vụ
làm răng giả.
|
19
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
20
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
21
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán
hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
22
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
23
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
24
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
25
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
26
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế,
bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
27
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
29
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
30
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
31
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
32
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
33
|
Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh.
|
34
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
|
35
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
36
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
37
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
38
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
39
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
40
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
41
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
42
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
43
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
44
|
Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
|
Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
47
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
48
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
49
|
Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
50
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
51
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng.
|
52
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu mách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
53
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế.
|
54
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
55
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
56
|
Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
57
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
58
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT .
|
59
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
|
Khám sức khỏe
định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
61
|
Cấp Giấy chứng
nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại Phụ lục II.
|
62
|
Cấp Giấy chứng
nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn
quy định tại Phụ lục I.
|
63
|
Khám sức khỏe
định kỳ của người lái xe ô tô
|
64
|
Cấp giấy
khám sức khỏe cho người lái xe.
|
65
|
Khám sức khỏe
định kỳ
|
66
|
Cấp giấy
khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực
hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
67
|
Cấp giấy
khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi.
|
68
|
Cấp giấy
khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC
PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
3
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
|
4
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất).
|
5
|
Điều chỉnh
nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
6
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền).
|
10
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động.
|
11
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt.
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh đề điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh.
|
13
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
15
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
16
|
Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước
|
17
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
18
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
19
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT .
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
21
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích
thương mại.
|
22
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT- BYT.
|
24
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc.
|
25
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược.
|
26
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược.
|
27
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền
trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ
PHẨM
|
1
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm.
|
4
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
5
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
9
|
Cấp Giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ
CHỨC, CÁN BỘ
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên Pháp y, Pháp
y tâm thần
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên Pháp y,
Pháp y tâm thần
|
V
|
LĨNH VỰC
ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
VI
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
A
|
TTHC áp dụng chung
cho cấp tỉnh, cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
B
|
Thủ tục hành chính
thực hiện tại cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2
|
Đăng ký bàn công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
VII
|
LĨNH VỰC
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
2
|
Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
3
|
Công bố điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
|
VIII
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận
về mức độ khuyết tật
|
2
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận
của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
3
|
Khám giám định
mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
4
|
Khám giám định
đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức
độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác
|
5
|
Khám giám định
đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác
thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
6
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
7
|
Khám giám định
phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban
hành biên bản khám giám định.
|
8
|
Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
9
|
Khám giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
10
|
Khám giám định
để hưởng chế độ hưu trí đối với người lao động
|
11
|
Khám giám định
để hưởng chế độ tử tuất
|
12
|
Khám giám định
để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chàm sóc con sau khi sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
13
|
Khám giám định
để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
14
|
Khám giám định
lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
15
|
Khám giám định
lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
16
|
Khám giám định
tổng hợp
|
IX
|
LĨNH VỰC Y
TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú
tại cộng đồng.
|
2
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ
sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng.
|
3
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
|
4
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý.
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ
cơ sở quản lý.
|
6
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện.
|
7
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
8
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bàng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
9
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
|
10
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
11
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
|
12
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
13
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
16
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
(CDC)
|
17
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng (CDC).
|
18
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
19
|
Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh.
|
20
|
Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà.
|
X
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
HIV/AIDS
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
3
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
XI
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ KẾ
HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
A
|
Thủ tục hành chính
áp dụng chung cho cấp tính, cấp huyện, cấp xã
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
3
|
Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
B
|
Thủ tục hành chính
thực hiện tại cấp xã
|
1
|
Cấp Giấy chứng sinh đối với trường hợp
trẻ em được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế
hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
2
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ kinh phí
cho đối tượng sinh con đúng chính sách Dân số
|
Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 158 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2602/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 phê duyệt 158 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|