STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
I. TTHC thực hiện tại cơ quan quản
lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/cấp xã)
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Cơ quan quản lý CSDLHT (Sở Tư
pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã).
|
8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng
ký
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
II.
|
TTHC cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ
tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định danh mục chi tiết, mức
thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
2.001766.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình. (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.001695.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
- Đăng ký khai sinh: 60.000 đồng;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
2.001669.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với
việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
25.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn,
hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
12 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc . Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
2.000893.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
III.
|
TTHC cấp xã
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 20.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn
của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh: 20.000 đồng;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
20.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai
sinh không đúng hạn: 20.000 đồng
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu
thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
15.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
30.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình.
|