|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/QĐ-CTUBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/QĐ-CTUBND
|
Kon
Tum, ngày 30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 (chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này được công bố công
khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp,
Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công
báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022 do Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tiến hành sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật
Danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về văn
bản pháp luật để làm cơ sở phục vụ việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 và Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (đ/b);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành (t/h);
- HĐND-UBND các huyện, thành phố (t/h);
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh (t/h);
- Lưu: VT, NC.NĐB.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm
2012
|
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
95/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm
2030
|
Ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm
2015
|
Quy định địa bàn hạch toán số thu
ngân sách nhà nước từ nguồn thu thuế giá trị gia tăng công trình xây dựng cơ
bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số
90/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
địa bàn hạch toán số thu ngân sách nhà nước từ nguồn thu thuế giá trị gia
tăng khấu trừ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
3.
|
Nghị
quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm
2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 06 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ
lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
23 tháng 6 năm 2022
|
4.
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm
2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo
công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số
93/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
5.
|
Nghị
quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm
2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định
hướng đến năm 2030
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
95/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
6.
|
Nghị
quyết
|
20/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm
2019
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công
tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số
91/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
7.
|
Nghị
quyết
|
82/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2021
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số
105/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, nhiệm kỳ 2021 -
2026
|
Ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
8.
|
Nghị
quyết
|
48/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10
năm 2021
|
Quy định mức học phí giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 và không thu học phí học kỳ I
năm học 2021-2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Ngày
11 tháng 11 năm 2022
|
9.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06
năm 2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
21 tháng 10 năm 2022
|
10.
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm
2013
|
Quy định nội dung, mức chi trong tổ
chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định nội dung, mức chi trong tổ chức các kỳ thi
và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
17 tháng 6 năm 2022
|
11.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm
2014
|
Việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và
thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực
|
Ngày
29 tháng 3 năm 2022
|
12.
|
Quyết
định
|
52/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm
2014
|
Về việc quy định cụ thể mức bồi thường,
hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014
của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
Quy định mức bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ
gia đình, cá nhân không phải di dời ra khỏi hành lang bảo vệ an toàn đường
dây dẫn điện cao áp trên không điện áp đến 220 kV trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
28 tháng 6 năm 2022
|
13.
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10
năm 2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
14 tháng 01 năm 2022
|
14.
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm
2015
|
Ban hành trình tự lập, thẩm định
quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản
thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa
phương quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định thời
hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ của chủ đầu tư, sở,
phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; trình tự, thời hạn lập,
gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư
công theo niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
10 tháng 6 năm 2022
|
15.
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2015
|
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum
|
Ngày
24 tháng 6 năm 2022
|
16.
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12
năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon
Tum
|
Ngày
24 tháng 6 năm 2022
|
17.
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12
năm 2015
|
Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
|
Ngày
13 tháng 7 năm 2022
|
18.
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm
2016
|
Về việc ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
03 tháng 11 năm 2022
|
19.
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm
2016
|
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon
Tum
|
Ngày
17 tháng 6 năm 2022
|
20.
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm
2016
|
Về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt
dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng
ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan Nhà nước,
đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của các cơ quan Nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang
nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
- nghề nghiệp
|
Ngày
17 tháng 8 năm 2022
|
21.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm
2016
|
Về việc ban hành định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định
mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
16 tháng 6 năm 2022
|
22.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2016
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Kon Tum
|
Ngày
01 tháng 7 năm 2022
|
23.
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon
Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
24 tháng 01 năm 2022
|
24.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10
năm 2016
|
Về việc ban hành Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
|
Ngày
15 tháng 7 năm 2022
|
25.
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11
năm 2016
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
|
Ngày
05 tháng 9 năm 2022
|
26.
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm
2017
|
Quy định về mua, thuê, thuê mua nhà
ở xã hội do doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân bỏ vốn đầu tư xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon
Tum
|
Ngày
16 tháng 6 năm 2022
|
27.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm
2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Kon
Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
24 tháng 3 năm 2022
|
28.
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2018
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
14 tháng 02 năm 2022
|
29.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm
2018
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
57/2014/QĐ UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
14 tháng 01 năm 2022
|
30.
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
51/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
07 tháng 01 năm 2022
|
31.
|
Quyết
định
|
1024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2018
|
Ban hành Kế hoạch thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo mô hình cụm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
40/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
Ngày
22 tháng 12 năm 2022
|
32.
|
Quyết
định
|
44/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12
năm 2020
|
Ban hành Quy định về tổ chức thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu Nhà nước để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
28 tháng 6 năm 2022
|
33.
|
Quyết
định
|
33/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2021
|
Sửa đổi Quy định về tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu Nhà nước để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
28 tháng 6 năm 2022
|
34.
|
Quyết
định
|
44/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12
năm 2021
|
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công
trình xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
35.
|
Quyết
định
|
45/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2021
|
Ban hành Bảng đơn giá các loại cây
trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
36.
|
Quyết
định
|
46/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022
trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
37.
|
Quyết
định
|
47/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12
năm 2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản
rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31/12/2022
|
38.
|
Quyết
định
|
52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
39.
|
Quyết
định
|
35/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10
năm 2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của
Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi
tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại
rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày
09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà
soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích
quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
Ngày
17 tháng 11 năm 2022
|
Tổng số: 39 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20221
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
01
|
Chỉ
thị
|
02/1997/CT-UB ngày 01 tháng 3 năm
1997
|
V/v quy định việc báo cáo tình hình
việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 1997
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 1997
|
02
|
Nghị
quyết
|
07/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2007
|
Về tiêu chí phân bổ vốn Chương
trình 135 giai đoạn II (2006-2010) tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
03
|
Nghị
quyết
|
15/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 9 năm
2009
|
Về việc thông qua định mức hỗ trợ
thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn
2006-2010
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
04
|
Nghị
quyết
|
08/2010/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm
2010
|
V/v sửa đổi khoản 3, Điều 1, NQ số
15/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh V/v thông qua định mức hỗ trợ
thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn
2006-2010
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
05
|
Nghị
quyết
|
04/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm
2016
|
Về Quy định mức hỗ trợ ngân sách
Nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2016
|
06
|
Nghị
quyết
|
64/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2020
|
Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2021
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
07
|
Nghị
quyết
|
16/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10
năm 2021
|
Quy định mức chi, thời gian được hưởng
hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2021-2026
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (chỉ áp dụng trong bầu cử của
năm 2021)
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
08
|
Nghị
quyết
|
40/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10
năm 2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết
số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
09
|
Nghị
quyết
|
49/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10
năm 2021
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
10
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02
năm 2015
|
V/v ban hành Quy định phân cấp quản
lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ,
công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu
Nhà nước tỉnh Kon Tum
|
Đã được thay thế bởi Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
15 tháng 01 năm 2020
|
11
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên
chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ ở các
doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo QĐ số
06/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
Đã được thay thế bởi Quyết định số
29/2019/QĐ UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản
lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
15 tháng 01 năm 2020
|
12
|
Quyết
định
|
35/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2021
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế
sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
13
|
Quyết
định
|
48/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12
năm 2021
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
Tổng số: 13 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không.
|
1 Văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1.
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh.
|
Điều 3 và một phần nội dung của Điều
2 liên quan đến nội dung hỗ trợ đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số
61/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
Ngày
29 tháng 8 năm 2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
24/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điều
2
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa
bàn tỉnh
|
Ngày
22 tháng 12 năm 2022
|
3.
|
Nghị
quyết
|
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
- Mục I, Phần A, Phụ lục I: Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống;
- Mục IV, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
- Mục V, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định
do cơ quan địa phương thực hiện).
- Mục VI, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm
định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ
quan địa phương thực hiện).
- Mục I, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí
đăng ký cư trú.
- Mục III, Phần A, Phụ lục II: Lệ
phí hộ tịch.
- Bãi bỏ Lệ phí cấp chứng minh nhân
dân quy định tại Mục II, Phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Ngày
22 tháng 7 năm 2022
|
4.
|
Nghị
quyết
|
73/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ, mức tặng quà cho các
đối tượng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
- Mục 2 phần I Phụ lục 02 ban hành
kèm theo;
- Mục 3 phần I Phụ lục 02 ban hành
kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ
sung Điều 2 Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ, mức tặng quà cho các đối tượng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
Ngày
22 tháng 12 năm 2022
|
5.
|
Nghị
quyết
|
57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực
hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
Điểm
c khoản 2 Điều 2
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối
ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Ngày
23 tháng 6 năm 2022
|
6.
|
Nghị
quyết
|
60/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ,
trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn
vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025
|
điểm b, điểm c khoản 1, điểm a khoản
2 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 5 của Quy định ban hành
kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 87/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 29
tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung hỗ trợ,
mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa
chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025.
|
Ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
7.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh,
quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm
nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Khoản
1, khoản 2 Điều 1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 về việc sửa đổi, bổ sung Điều
1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và
chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03
loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Ngày
17 tháng 11 năm 2022
|
8.
|
Quyết
định
|
50/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026.
|
Khoản 4, khoản 5 Điều 2; khoản 5 Điều
3; khoản 2, khoản 3, điểm b khoản 6 Điều 5; khoản 1 của Điều 6; khoản 1, khoản
3 Điều 7; khoản 1 Điều 10; a khoản 1 của Điều 22 của Quy chế ban hành kèm
theo.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026 ban
hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Ngày
01 tháng 12 năm 2022
|
Tổng số: 08 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022 (1):
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN:
|
01
|
Nghị
quyết
|
57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực
hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
|
Điều
1
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản (chỉ áp dụng trong bầu cử của năm 2021).
|
Hết
ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
Tổng số: 01 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không.
|
____________________
1 Văn
bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố.
Quyết định 39/QĐ-CTUBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-CTUBND ngày 30/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|