Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1171/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
05/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1171/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày
05 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 142/TTr SNNMT ngày 25/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 02/5/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3 (để thi hành);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, PT, NgM.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Giao khu vực biển (cấp tỉnh).
Mã số TTHC: 1.00540
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2121/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
58 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh).
Mã số TTHC: 1.004935
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2121/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
43 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.005399
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2121/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
33 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
(cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.005400
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2121/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
43 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
5
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh.
Mã số TTHC: 1.009481
(Sửa đổi, bổ sung TTHC: được công bố tại Quyết
định số 2121/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
23 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biến;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
6
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.005189
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2689/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
76 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
nhận chìm ở biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
7
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh).
Mã TTHC: 2.000472
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2689/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
61 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
nhận chìm ở biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
8
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.000969
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2689/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
46 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
Tài chính
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021
của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá
nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
nhận chìm ở biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
9
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh).
Mã TTHC: 1.000942
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 2689/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
61 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Không quy định
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
10
Cấp lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh).
Mã số TTHC: 2.000444
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết định
số 2689/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
31 ngày làm việc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Khánh Hòa
Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ
Tài chính
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Thông tư số 08/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
nhận chìm ở biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Giao khu vực biển cấp huyện.
Mã số TTHC: 1.009483
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
43 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
Gia hạn thời gian giao khu vực biển cấp huyện.
Mã số TTHC: 1.009484
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
43 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
3
Trả lại khu vực biển cấp huyện.
Mã TTHC: 1.009485
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
33 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác
sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
4
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp
huyện.
Mã TTHC: 1.009486
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
43 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
5
Công nhận khu vực biển cấp huyện.
Mã số TTHC: 1.009482
(Sửa đổi, bổ sung TTHC được công bố tại Quyết
định số 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
23 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác sử dụng tài nguyên biển;
- Nghị định số 65/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo và Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
- Quyết định số 740/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Ghi chú: Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng
tải công khai tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1171/QĐ-UBND ngày 05/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
26
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng