Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
666/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Đặng Minh Thông
Ngày ban hành:
07/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 666/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 07 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lƿnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1020/TTr-STP ngày 27 tháng 02
năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng
thực (đã công bố tại Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lƿnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính
kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Nội
dung chi tiết của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số
86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Giao
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình, cập nhật, niêm yết thủ
tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của cơ quan và tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ngay khi Quyết định này được ban hành.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên
phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì
cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh.
3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính sau khi Quyết
định này được ban hành vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đúng
quy định.
Điều
3. Hiệu lực thi hành
Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi
bỏ Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết
định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu, địa chỉ: https://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều
4. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công;
- Trung tâm CNTT&TT - Sở KHCN;
- Lưu: VT, NC7.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Thông
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Mã hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính cũ
Tên thủ tục hành chính mới
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
1
2.000908
Cấp bản sao từ sổ gốc
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời
hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
dấu bưu điện đến.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;
Không
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh
vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
2
2.000815[1]
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể
đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài
thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận
bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
3
2.000884
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
ký, không điểm chỉ được)
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng
cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không thể ký, không thể điểm chỉ được)
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã hoặc
ngoài trụ sở cơ quan nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không
thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do
chính đáng khác.
Mức thu phí: 10.000
đồng/trường hợp.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch,
chứng thực.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
4
2.000913
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
5
2.000927
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc
trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị
bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
6
2.000942
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã
được chứng thực
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000
đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính.
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
7
2.001035
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00
phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày
làm việc trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch..
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị
bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
8
2.001019
Chứng thực di chúc
Thủ tục chứng thực di chúc
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 50.000 đồng/di
chúc
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
9
2.001016
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 50.000 đồng/văn
bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực.
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
10
2.001406
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00
phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày
làm việc trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 50.000 đồng/văn
bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
11
2.001009
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động
sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30
phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút các ngày làm việc trong tuần
từ thứ Hai đến thứ Sáu, trừ các ngày nghỉ lễ, tết.
- Thời gian giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
Nộp trực tiếp
Mức thu phí: 50.000 đồng/văn
bản
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng
thực.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết
định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành bị bãi bỏ
trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Ghi
chú: Phần chữ in đậm là nội dung sửa đổi, bổ sung.
[1] Nội dung của thủ
tục đã được điều chỉnh theo hướng gộp nội dung của thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (mã TTHC: 2.000843).
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 666/QĐ-UBND ngày 07/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
152
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng