1
|
1.010727
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công
(khi có yêu cầu của Chủ dự án đầu tư không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
|
- Dự án đầu tư, cơ sở đã có quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá 1 tác động môi trường thuộc thẩm quyền
thẩm định, cấp giấy phép môi trường của UBND cấp tỉnh: 12.100.000 đồng
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
14.650.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 11.960.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 4.800.000 đồng
|
- Dự án đầu tư, cơ sở đã có quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá 1 tác động môi trường thuộc thẩm quyền
thẩm định, cấp giấy phép môi trường của UBND cấp tỉnh: 6.500.000 đồng
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
7.350.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 5.980.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 2.400.000 đồng
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT
- Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của
UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
|
4
|
1.010730
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi
trường;
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại
giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư.
Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp
phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ
dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.
|
Nộp hồ sơ
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công đối
với trường hợp đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
|
- Dự án đầu tư, cơ sở đã có quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá 1 tác động môi trường thuộc thẩm quyền
thẩm định, cấp giấy phép môi trường của UBND cấp tỉnh: 12.100.000 đồng
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
14.650.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 11.960.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 4.800.000 đồng
|
- Dự án đầu tư, cơ sở đã có quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá ỉ tác động môi trường thuộc thẩm quyền
thẩm định, cấp giấy phép môi trường của UBND cấp tỉnh: 6.500.000 đồng
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
7.350.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 5.980.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 2.400.000 đồng
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT
- Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND
tỉnh.
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
|
|
5
|
1.010733
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
50 ngày kể từ nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó: (1) thẩm định hồ sơ 30 ngày; (2) phê duyệt hồ sơ 20 ngày
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Nộp hồ sơ
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến qua cổng dịch vụ công
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh hoặc Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
|
- Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường đối với các dự án thực hiện thẩm định thông qua hình thức
họp hội đồng.
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường: Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.500.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
12.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
14.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 17.000.000 đồng
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 6.900.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 8.500.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
15.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
16.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 25.000.000 đồng
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 7.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 9.500.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
17.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
18.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 25.000.000 đồng
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 10.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:
11.700.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
19.200.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
20.200.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 26.000.000 đồng
Nhóm 5. Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 8.100.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:
10.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
18.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
20.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 25.000.000 đồng
Nhóm 6. Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 8.400.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ:
10.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
19.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
20.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 26.000.000 đồng
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,
2,3,4,5,6):
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
10.800.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
12.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 15.600.000 đồng
- Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường đối với các dự án thực hiện thẩm định thông qua hình thức lấy
ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan.
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 3.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 4.600.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
8.400.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
9.800.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 11.900.000 đồng
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 4.900.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
10.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
11.200.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 17.500.000 đồng
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.300.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.700.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
11.900.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
12.600.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 17.500.000 đồng
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 7.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 8.200.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
13.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
14.200.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 18.200.000 đồng
Nhóm 5. Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.700.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 7.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
12.600.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
14.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 17.500.000 đồng
Nhóm 6. Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.900.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 7.400.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: 13.300.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
14.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 18.200.000 đồng
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,
2,3,4,5,6):
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 3.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 4.200.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
7.600.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
8.400.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 11.000.000 đồng
|
- Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường đối với các dự án thực hiện thẩm định thông qua hình thức họp
hội đồng.
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 2.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.250.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ: 6.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
7.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 8.500.000 đồng
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 3.450.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 4.250.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
7.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
8.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 12.500.000 đồng
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 3.750.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 4.750.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
8.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
9.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 12.500.000 đồng
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 5.850.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
9.600.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
10.100.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 13.000.000 đồng
Nhóm 5. Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 4.050.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 5.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
9.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
10.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 12.500.000 đồng
Nhóm 6. Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 4.200.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 5.250.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
9.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
10.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 13.000.000 đồng
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,
2,3,4,5,6):
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 2.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
5.400.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
6.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 7.800.000 đồng
- Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường đối với các dự án thực hiện thẩm định thông qua hình thức
lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan.
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 1.750.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 2.300.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
2.700.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
4.900.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 5.950.000 đồng
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 2.450.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
5.250.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
5.600.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 8.750.000 đồng
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 2.650.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.350.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
5.950.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
6.300.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 8.750.000 đồng
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy sản:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 3.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 4.100.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
6.750.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
7.100.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 9.100.000 đồng
Nhóm 5. Dự án giao thông:
Tổng vốn đầu tư < 50 tỷ: 2.8500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.500.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
6.300.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
7.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 8.750.000 đồng
Nhóm 6. Dự án công nghiệp:
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 2.950.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.700.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
6.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
7.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 9.100.000 đồng
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,
2,3,4,5,6):
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ 1.750.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 2.100.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
3.800.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
4.200.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 5.500.000 đồng
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
-Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT
- Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của
UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
|
|
6
|
1.010735
|
Thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/ NĐ-CP)
|
- Thẩm định hồ sơ : 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Phê duyệt hồ sơ 15 ngày.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép.
|
Nộp hồ sơ
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
- Trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
tỉnh
- Cơ quan Trực tiếp thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Môi trường
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 5.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 6.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
10.800.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
12.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 15.600.000 đồng
|
Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ: 2.500.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ: 3.000.000
đồng
Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ:
5.400.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ:
6.000.000 đồng
Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ: 7.800.000 đồng
|
- Luật Khoáng sản 2010
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Quyết định số 3749/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND
tỉnh.
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
|
|
1
|
1.010723
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
- Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời
gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu
cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả
kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ).
Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép .
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Trực tuyến toàn trình qua cổng dịch vụ công
(khi có yêu cầu của Chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử
nghiệm công trình xử lý chất thải)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND
cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông
nghiệp và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
9.100.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 6.400.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 4.800.000 đồng
|
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
4.550.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 3.200.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 2.400.000 đồng
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
-Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
|
|
4
|
1.010726
|
Cấp lại giấy phép môi
trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi
trường;
+ Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại
giấy phép môi trường được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư.
Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp
phép và thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ
dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.
|
Nộp hồ sơ tại:
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Trực tuyến toàn trình qua Cổng dịch vụ công của
tỉnh (khi có yêu cầu của Chủ dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp
và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
9.100.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 6.400.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 4.800.000 đồng
|
- Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường phải có giấy phép môi trường quy định tại
các điểm a và b khoản 4; khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020:
4.550.000 đồng
- Các dự án đầu tư, cơ sở quy định tại khoản 2
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường
2020 có hiệu lực: 3.200.000 đồng
- Các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: 2.400.000 đồng
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT
- Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
|