|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/1999/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Phổ
|
Ngày ban hành:
|
11/08/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
64/1999/QĐ-UB
|
Pleiku,
ngày 11 tháng 8 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
CÔNG CỘNG VÀ CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ CỦA BẾN XE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
- Căn cứ Điều
41 Luật Tổ chức HĐND và UBND;
- Căn cứ Thông
tư số 04/LB-VGCP/GTVT ngày 26-7-1995 của Liên Bộ: Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Giao
thông Vận tải quy định về quản lý giá cước vận tải đường bộ;
- Xét đề nghị
của Liên Sở Tài chính - Vật giá - Giao thông Vận tải (tại Tờ trình số 147/TT-LS
ngày 28-7-1999),
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay điều chỉnh
giá cước vận tải hành khách cộng đồng bằng ô tô và các khoản thu dịch vụ của bến
xe như bảng giá cước và các quy định kèm theo quyết định này.
Điều 2: Mức giá cước
và các khoản thu dịch vụ của bến xe quy định tại điều 1 thực hiện thống nhất kể
từ ngày 01-8-1999.
(Có biểu giá cước
vận tải hành khách kèm theo)
Khi có sự biến động
giá cước từ hai đầu bến của 2 tỉnh trên cùng một tuyến, Liên Sở Giao thông - Vận
tải - Tài chính - Vật giá cần điều chỉnh để các bến xe thực hiện kịp thời và
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh biết.
Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá,
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố, các bến xe và các chủ phương tiện vận tải
hành khách công cộng bằng ô tô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM/
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đào Quang Phổ
|
I - BIỂU GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 64/1999/QĐ-UB ngày 11-8-1999 của UBND tỉnh Gia
Lai)
Số TT
|
TUYẾN ĐƯỜNG
|
Cự ly (km)
|
Đơn giá (đ/km)
|
Giá cước cơ bản (đ)
|
Thuế GTGT 10% GCCB
|
Lệ phí CĐ 5% GCCB
|
BHHK (đ/vé)
|
Lệ phí bến (đ/ghé xe)
|
ĐL bán vé (3+4+5+6+7)*3/
|
Giá vé 1HK (đ/vé/HK)
|
Ghi chú
|
Nơi đến
|
Nơi đi
|
Giá gốc
|
Quy tròn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
GIA LAI
|
ĐẾN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
|
Pleiku
Pleiku
An Khê
KBang
Ayun Pa
Pleiku
Krông Pa
Ayun Pa
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
An Khê
Ayun Pa
Ayun Pa
Pleiku
KBang
Mang Yang
Ayun Pa
Ayun Pa
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Ia Ly
|
Tphố. HCM
Tphố. HCM
Tphố. HCM
Tphố. HCM
Tphố. HCM
Bà Rịa - V Tàu
Tuy Hòa
Tuy Hòa
Kon Tum
Quảng Ngãi
Lâm Đồng
Bắc Giang
Quy Nhơn
Quy Nhơn
Phù Cát
An Nhơn
Phù Mỹ
Quy Nhơn
Quy Nhơn
Tuy Phước
Đà Nẵng
Đà Nẵng
Đăk Lăk
Hà Nội
Hà Nội
|
840
550
750
780
821
890
88
130
48
310
591
1.300
170
80
260
249
212
110
155
250
545
450
185
1.250
1.291
|
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
|
75.600
49.500
67.500
70.200
73.890
80.100
7.920
11.700
4.320
27.900
53.190
117.000
15.300
7.200
23.400
22.410
19.080
9.900
13.950
22.500
49.050
40.500
16.650
112.500
116.190
|
7.560
4.950
6.750
7.020
7.389
8.010
792
1.170
432
2.790
5.319
11.700
1.530
720
2.340
2.241
1.908
990
1.395
2.250
4.905
4.050
1.665
11.250
11.619
|
3.780
2.475
3.375
3.510
3.695
4.005
396
585
216
1.395
2.660
5.850
765
360
1.170
1.121
954
495
698
1.125
2.453
2.025
833
5.625
5.810
|
150
150
150
150
150
150
100
100
100
120
150
150
100
100
100
100
100
100
100
100
150
120
100
150
150
|
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
500
700
500
700
1.000
1.000
700
500
700
700
700
700
700
700
1.000
700
700
1.000
1.000
|
2.724
1.566
2.123
2.207
2.321
2.513
264
387
152
888
1.681
3.654
498
241
748
718
615
331
456
721
1.553
1.278
540
3.515
3.629
|
90.814
59.641
80.898
84.087
88.444
95.778
9.972
14.642
5.720
33.793
63.999
139.354
18.893
9.121
28.458
27.289
23.357
12.516
17.299
27.396
59.110
48.673
20.487
134.040
138.398
|
91.000
60.000
81.000
84.000
88.500
96.000
10.000
15.000
6.000
34.000
64.000
139.500
19.000
9.500
28.500
27.500
23.500
13.000
17.500
27.500
59.500
49.000
20.500
134.000
138.500
|
QL14
|
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
|
An Khê
KBang
Ia Grai
Chư Sê
Chư Prông
Đức Cơ
Pleiku
Pleiku
KBang
Chư Sê
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Ia Ly
Pleiku
Pleiku
Chư Prông
Pleiku
Pleiku
Krông Pa
Pleiku
Chư Prông
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Ayun Pa
Chư Prông
Chư Prông
Chư Sê
|
Hà Nội
Hà Nội
Hà Nội
Hà Nội
Hà Nội
Hà Nội
Lạng Sơn
Hải Dương
Hải Dương
Hải Dương
Hải Phòng
Tuyên Quang
Hòa Bình
Hòa Bình
Thanh Hóa
Ninh Bình
Ninh Bình
Nha Trang
Thái Bình
Đông Hưng
Nam Định
Nam Định
Phủ Lý
Hưng Yên
Bắc Cạn
Vĩnh Yên
Đồng Xoài
Thủ Dầu Một
Huế
Phủ Lý
Giao Thủy
Hà Nội
Tuyên Quang
|
1.160
1.190
1.270
1.340
1.290
1.304
1.360
1.300
1.240
1.340
1.352
1.415
1.325
1.365
1.097
1.166
1.206
385
1.210
1.350
1.190
1.230
1.220
1.318
1.410
1.300
400
530
600
1.280
1.250
1.290
1.455
|
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
|
104.400
107.100
114.300
120.600
116.100
117.360
122.400
117.000
111.600
120.600
121.680
127.350
119.250
122.850
98.730
104.940
108.540
34.650
108.900
121.500
107.100
110.700
109.800
118.620
126.900
117.000
36.000
47.700
54.000
115.200
112.500
116.100
130.950
|
10.440
10.710
11.430
12.060
11.610
11.736
12.240
11.700
11.160
12.060
12.168
12.735
11.925
12.285
9.873
10.494
10.854
3.465
10.890
12.150
10.710
11.070
10.980
11.862
12.690
11.700
3.600
4.770
5.400
11.520
11.250
11.610
13.095
|
5.220
5.355
5.715
6.030
5.805
5.868
6.120
5.850
5.580
6.030
6.084
6.368
5.963
6.143
4.937
5.247
5.427
1.733
5.445
6.075
5.355
5.535
5.490
5.931
6.345
5.850
1.800
2.385
2.700
5.760
5.625
5.805
6.548
|
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
150
120
150
150
150
150
150
150
|
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
700
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
|
3.264
3.348
3.571
3.765
3.626
3.665
3.821
3.654
3.487
3.765
3.799
3.974
3.724
3.835
3.089
3.281
3.392
1.106
3.404
3.793
3.348
3.459
3.431
3.704
3.960
3.654
1.139
1.511
1.706
3.598
3.515
3.626
4.086
|
124.474
127.663
136.166
143.605
138.291
139.779
145.731
139.354
132.977
143.605
144.881
151.577
142.011
146.263
117.779
125.112
129.363
42.074
129.789
144.668
127.663
131.914
130.851
141.267
151.045
139.354
43.359
57.516
64.956
137.228
134.040
138.291
155.828
|
124.500
128.500
136.500
144.000
138.500
140.000
146.000
139.500
133.000
144.000
145.000
152.000
142.000
146.500
118.000
125.500
129.500
42.000
130.000
145.000
128.000
132.000
131.000
141.500
151.000
139.500
43.500
58.000
65.000
137.500
134.000
138.500
156.000
|
II- BIỂU GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH NỘI TỈNH
Số TT
|
TUYẾN ĐƯỜNG
|
Cự ly (km)
|
Đơn giá (đ/km)
|
Giá cước cơ bản (đ)
|
Thuế GTGT 10% GCCB
|
Lệ phí CĐ 5% GCCB
|
BHHK (đ/vé)
|
Lệ phí bến (đ/ghế xe)
|
ĐL bán vé (3+4+5+6+7)*3/
|
Giá vé 1HK (đ/vé/HK)
|
Ghi chú
|
Nơi đến
|
Nơi đi
|
Giá gốc
|
Quy tròn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
GIA LAI
|
ĐẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
|
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Pleiku
Ayun Pa
An Khê
An Khê
|
An Khê
Ayun Pa
Krông Pa
Thanh An
La Sơn
Mang Yang
Mỹ Thạch
Ia Grai
B14 Ia Grai
Đăk Đoa
Ya Le
Plei Me
Lệ Chí
Phú Nhơn
Lệ Ngọc
Ia Ly
Đức Cơ
Krông Pa
KBang
Kông Chro
|
90
95
140
27
16
16
37
20
31
27
71
47
20
60
40
42
54
42
28
30
|
120
120
130
120
120
120
120
120
130
130
120
140
120
120
120
120
120
150
120
130
|
10.800
11.400
18.200
3.240
1.920
1.920
4.440
2.400
4.030
3.510
8.520
6.580
2.400
7.200
4.800
5.040
6.480
6.300
3.360
3.900
|
1.080
1.140
1.820
324
192
192
444
240
403
351
852
658
240
720
480
504
648
630
336
390
|
540
570
910
162
96
96
222
120
202
176
426
329
120
360
240
252
324
315
168
195
|
100
100
100
30
30
30
100
30
100
30
100
100
30
100
100
100
100
100
30
100
|
500
500
700
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
|
403
371
588
117
76
76
156
91
143
125
264
204
74
223
148
156
200
195
104
121
|
13.423
14.081
22.318
4.373
2.814
2.814
5.862
3.381
5.378
4.691
10.662
8.371
3.364
9.103
6.268
6.552
8.252
8.040
4.498
5.206
|
13.500
14.000
22.500
4.500
3.000
3.000
6.000
3.500
5.500
5.000
11.000
8.500
3.500
9.500
6.500
7.000
8.500
8.000
4.500
5.500
|
QL 14
|
Ghi chú:
+ Đơn giá cước (cột
5) tại phần I và II trên áp dụng cho xe khách thường, xe có tiện nghi tốt
(máy lạnh, ghế đệm, Vidéo) đơn giá cước áp dụng như sau:
- Xe khách trên
30 ghế: 120 đ/1 HKm.
- Xe khách từ 09
đến 30 ghế: 130 đ/1 HKm.
+ Cước vận tải
hàng hóa, hành lý (Nếu hàng hóa xách tay quá mức 10 kg thì phải trả cước
chuyên chở hành lý) với mức giá là: 200 đ/100 kg.Km.
+ Cước xe đạp xe
máy:
- Xe máy: Bằng 01
giá vé hành khách đi xe;
- Xe đạp: Bằng
1/3 giá vé hành khách đi xe.
+ Bảo hiểm H.K và
phí cầu đường là khoản thu hộ cho cơ quan Bảo hiểm và đơn vị vận tải.
III - BIỂU GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNH KHÁCH NỘI TỈNH
1. Giá xe ra
vào bến: (Tính cho một lần xe vào, ra bến. Đã tính vào giá vé xe, cột 7 phần I
và II).
2. Giá dịch vụ
bán vé: (Thu theo tỷ lệ % trên số tiền vé bán ra thực tế; đã tính vào giá vé).
+ Nếu bán được từ
2/3 số ghế thiết kế của xe trở lên, bến thu được 3% trên tổng số tiền vé bán
ra;
+ Nếu bán được dưới
2/3 số ghế thiết kế của xe trở lên, bến được thu 2,5% trên tổng số tiền vé bán
ra;
+ Nếu không bán
được vé nào thì không được thu tiền dịch vụ bán vé.
3. Giá đậu xe
qua đêm tại bến:
+ Loại xe từ 30
ghế trở lên: 10.000 đồng/xe.đêm;
+ Loại xe dưới 30
ghế: 7.000 đồng/xe.đêm.
4. Giá bốc xếp
hàng hóa, hành lý: Giá 5.000 đ/100 kg hàng hóa, hành
lý.
Quyết định 64/1999/QĐ-UB về Giá cước vận tải hành khách công cộng và các khoản thu dịch vụ của bến xe do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/1999/QĐ-UB ngày 11/08/1999 về Giá cước vận tải hành khách công cộng và các khoản thu dịch vụ của bến xe do tỉnh Gia Lai ban hành
68
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|