Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1709/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 15/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1709/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 15 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1462/TTr-SGTVT ngày 08/8/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Nội dung sửa đổi

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu) giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện; - Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn đăng tải

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

6

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

7

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định

Không

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

8

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký

Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện

- Thành phần hồ sơ;

- Trình tự thực hiện;

- Quy định cụ thể về thời gian giải quyết.

9

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Không

Đổi tên gọi từ “Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng”; quy định chặt chẽ hơn

10

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Thay đổi về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ đối với cơ quan đào tạo được cấp phép

- Nghị định

65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của

Chính phủ

11

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Trong thời gian không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Thay đổi về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ đối với cơ quan đào tạo được cấp phép

12

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

Không

Thay đổi về tiêu chuẩn kỹ thuật nghiệp vụ đối với cơ quan đào tạo được cấp phép

13

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Thay đổi điều kiện tiêu chuẩn đối với giáo viên dạy lái xe

- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

14

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Thay đổi điều kiện tiêu chuẩn đối với giáo viên dạy lái xe

15

Cấp Giấy phép xe tập lái

Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Thay đổi tỉ lệ xe tập lái hợp đồng/số lượng xe sở hữu

- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

16

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không

Thay đổi tỉ lệ xe tập lái hợp đồng/số lượng xe sở hữu

17

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động);

- Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc. - Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Yêu cầu điều kiện

- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

18

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế Một cửa, Sở Giao thông vận tải

Không

Yêu cầu điều kiện

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1709/QĐ-UBND ngày 15/08/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


82

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.76.159
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!