BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH VÀ GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: ......
V/v Báo cáo định kỳ tình hình phát hành và giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
|
...., ngày tháng năm 20..
|
Kính gửi:
|
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
|
|
(Kỳ báo cáo: quý.../ năm...)
TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH VÀ GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
Bảng 1: Tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ
|
Phát hành trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Số đợt đăng ký
|
Giá trị đăng ký
|
Số doanh nghiệp PH
|
Số đợt PH
|
Giá trị PH
(tỷ đồng)
|
Tỷ trọng giá trị PH
|
Số đợt đăng ký
|
Giá trị đăng ký
|
Số doanh nghiệp PH
|
Số đợt PH
|
Giá trị PH (tỷ đồng)
|
Tỷ trọng giá trị PH
(%)
|
I. Theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CTCP chưa đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công ty TNHH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Theo lĩnh vực hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Theo mục đích phát hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thực hiện chương trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Cơ cấu lại nợ của chính doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích phát hành trái phiếu theo quy định của pháp luật chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thực hiện chương trình, dự án xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: Kỳ hạn, lãi suất phát hành
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp phát hành
|
Trong kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Kỳ hạn phát hành
bình quân (năm)
|
Lãi suất phát hành
bình quân (%/năm)*
|
Kỳ hạn phát hành
bình quân (năm)
|
Lãi suất phát hành
bình quân (%/năm)*
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
Bình quân gia quyền
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Lãi suất phát hành bình quân và kỳ hạn phát hành bình quân tính theo bình quân gia quyền
Bảng 3: Tình hình phát hành trái phiếu có bảo đảm
|
Trong kỳ báo cáo
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Giá trị phát hành
(tỷ đồng)
|
Giá trị phát hành có bảo đảm
(tỷ đồng) (*)
|
Tỷ trọng (%)
|
Giá trị phát hành
|
Giá trị phát hành có bảo đảm
(tỷ đồng) (*)
|
Tỷ trọng (%)
|
I. Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
II. Hình thức bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp phát hành
|
|
|
|
|
|
|
2. Bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba theo quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
|
|
|
|
|
|
|
3. Bảo lãnh thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
3.1 Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
3.2 Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính ở nước ngoài, tổ chức tài chính quốc tế theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
100%
|
|
|
100%
|
(*) Ghi chú: trường hợp trái phiếu được bảo đảm thanh toán một phần, chỉ báo cáo tương ứng phần giá trị trái phiếu có tài sản bảo đảm.
Bảng 4: Nhà đầu tư mua trái phiếu tại thời điểm phát hành
Đơn vị: tỷ đồng.
Loại hình kinh doanh
|
Giá trị phát hành
|
Nhà đầu tư trong nước
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Tổ chức tín dụng
|
Công ty chứng khoán
|
Quỹ đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
Tổ chức tín dụng
|
Công ty chứng khoán
|
Quỹ đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
I. Trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5: Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Đơn vị: tỷ đồng.
|
Nhà đầu tư phân theo địa lý
|
Nhà đầu tư phân theo loại hình
|
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành
|
Nhà đầu tư trong nước
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Tổ chức tín dụng
|
Công ty chứng khoán
|
Quỹ Đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: %.
|
Nhà đầu tư phân theo địa lý
|
Nhà đầu tư phân theo loại hình
|
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành
|
Nhà đầu tư trong nước
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Tổ chức tín dụng
|
Công ty chứng khoán
|
Quỹ Đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 6: Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi đối với trái phiếu chuyển đổi, thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm theo chứng quyền, mua lại trước hạn và hoán đổi trái phiếu
|
Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi
(tỷ đồng)
|
Giá trị trái phiếu đã thực hiện quyền
(tỷ đồng)
|
Giá trị trái phiếu được mua lại (tỷ đồng)
|
Giá trị trái phiếu hoán đổi
|
Giá trị trái phiếu bị hoán đổi
(tỷ đồng)
|
Giá trị trái phiếu được hoán đổi
(tỷ đồng)
|
Trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
Bảng 7: Chi tiết điều kiện, điều khoản trái phiếu phát hành từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
STT
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Mã trái phiếu
|
Giá trị PH
|
Kỳ hạn phát hành
|
Lãi suất phát hành
|
Ngày phát hành
|
Ngày đáo hạn
|
Thanh toán lãi
|
TP chuyển đổi
|
TP kèm chứng quyền
|
TP có bảo đảm
|
Tên
|
Loại hình DN
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Đơn vị kỳ hạn
|
Kỳ hạn
|
Loại lãi suất
|
Lãi suất thực tế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 8: Tình hình giao dịch trái phiếu
|
Khối lượng giao dịch (trái phiếu)
|
Giá trị giao dịch (đồng)
|
Tỷ trọng giá trị giao dịch (%)
|
I. Đối với giao dịch trên hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
|
|
|
|
1.Trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
Phân theo trái phiếu của từng lĩnh vực doanh nghiệp phát hành
|
|
|
|
- Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
- Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
- Bất động sản
|
|
|
|
- Xây dựng
|
|
|
|
- Sản xuất
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
- Năng lượng
|
|
|
|
- Lĩnh vực khác
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
2. Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
Phân theo trái phiếu của từng lĩnh vực doanh nghiệp phát hành
|
|
|
|
- Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
- Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
- Bất động sản
|
|
|
|
- Xây dựng
|
|
|
|
- Sản xuất
|
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
- Năng lượng
|
|
|
|
- Lĩnh vực khác
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
II. Đối với giao dịch ngoài hệ thống giao dịch*
|
|
|
|
1. Trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
2. Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng hợp theo báo cáo của các tổ chức lưu ký và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam
TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Bảng 9: Tình hình chào bán trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ
|
Phát hành trong kỳ
|
Lũy kế từ đầu năm
|
Số đợt đăng ký
|
Giá trị đăng ký
|
Số doanh nghiệp PH
|
Số đợt PH
|
Giá trị PH
|
Số đợt đăng ký
|
Giá trị đăng ký
|
Số doanh nghiệp PH
|
Số đợt PH
|
Giá trị PH
|
I. Theo loại hình doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CTCP chưa đại chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Theo lĩnh vực hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Theo thị trường phát hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo theo số nguyên tệ.
Bảng 10: Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi đối với trái phiếu chuyển đổi, thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm theo chứng quyền, mua lại trước hạn và hoán đổi trái phiếu
|
Thanh toán gốc, lãi trái phiếu
|
Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi
|
Giá trị trái phiếu đã thực hiện quyền
|
Giá trị trái phiếu được mua lại
|
Giá trị trái phiếu hoán đổi
|
Thanh toán gốc
|
Thanh toán lãi
|
Giá trị trái phiếu bị hoán đổi
|
Giá trị trái phiếu được hoán đổi
|
Trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo theo số nguyên tệ; giá trị trái phiếu tính theo mệnh giá.
Bảng 11: Chi tiết điều kiện, điều khoản trái phiếu phát hành từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
STT
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Mã trái phiếu
|
Thị trường phát hành
|
Đồng tiền PH
|
Giá trị PH
|
Kỳ hạn phát hành
|
Lãi suất phát hành
|
Ngày phát hành
|
Ngày đáo hạn
|
Thanh toán lãi
|
TP chuyển đổi
|
TP kèm chứng quyền
|
TP có bảo đảm
|
Tên
|
Loại hình DN
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Đơn vị kỳ hạn
|
Kỳ hạn
|
Loại lãi suất
|
Lãi suất thực tế
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình tài chính của doanh nghiệp phát hành và tình hình dư nợ trái phiếu
(Đối với báo cáo cuối quý II và báo cáo năm)
Bảng 12: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp phát hành và tình hình dư nợ trái phiếu
STT
|
Tên doanh nghiệp phát hành
|
Vốn chủ sở hữu (đồng)
|
Lợi nhuận sau thuế (đồng)
|
Hệ số nợ/ Vốn chủ sở hữu
|
Dư nợ trái phiếu riêng lẻ/ Vốn chủ sở hữu
|
Dư nợ trái phiếu quốc tế
|
Dư nợ trái phiếu ra công chúng trong nước (đồng)
|
Dư nợ trái phiếu riêng lẻ trong nước (đồng)
|
Nguyên tệ
|
Đồng (*)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) tỷ giá tại thời điểm lập báo cáo, theo tỷ giá bán của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
(Theo báo cáo tài chính 06 tháng, báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp phát hành khi công bố thông tin định kỳ)
Đánh giá, nhận xét về tình hình chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ
và lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo:
(Tình hình chào bán trái phiếu doanh nghiệp; việc tuân thủ chế độ công bố thông tin của doanh nghiệp phát hành; việc tuân thủ chế độ báo cáo của các tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trái phiếu, đại diện người sở hữu trái phiếu; tình hình giao dịch trái phiếu; tình hình thực hiện thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi, thực hiện quyền, mua lại trái phiếu trước hạn và hoán đổi trái phiếu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng công ty LKBTCK.
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|