|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU BÁO CÁO CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ
Cập nhật: 05/02/2025
Căn cứ: Thông tư 76/2024/TT-BTC
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
Phụ lục IX
BIỂU MẪU BÁO CÁO CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số bảng
|
Tên bảng
|
Bảng 1
|
Tình hình đăng ký, lưu ký trái phiếu trong kỳ
|
Bảng 2
|
Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu trong kỳ
|
Bảng 3
|
Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu theo từng tên/mã trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
|
Bảng 4
|
Tình hình thanh toán giao dịch, chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
|
Bảng 5
|
Tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ, CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU, CƠ CẤU NHÀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM/TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ LƯU KÝ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: ......
V/v Báo cáo định kỳ tình hình đăng ký, lưu ký, chuyển quyền sở hữu, cơ cấu nhà đầu tư đối với trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
|
...., ngày tháng năm 20..
|
(Kỳ báo cáo: quý.../ năm...)
Bảng 1: Tình hình đăng ký, lưu ký trái phiếu trong kỳ
STT
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính
|
Mã trái phiếu
|
Mệnh giá trái phiếu
(đồng)
|
Ngày phát hành
|
Kỳ hạn
|
Giá trị trái phiếu đăng ký, lưu ký tại thời điểm đầu kỳ tính theo mệnh giá (đồng)
|
Giá trị trái phiếu đăng ký, lưu ký tại thời điểm cuối kỳ tính theo mệnh giá (đồng)
|
Đăng ký
|
Lưu ký
|
Đăng ký
|
Lưu ký
|
1
|
Doanh nghiệp phát hành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp phát hành B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp phát hành C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Bảng 2: Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu trong kỳ
STT
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Mã trái phiếu
|
Giá trị đăng ký tính theo mệnh giá (đồng)
|
Mệnh giá trái phiếu
(đồng)
|
Kỳ hạn
|
Ngày phát hành
|
Ngày đáo hạn
|
Ngày thanh toán danh nghĩa*
|
Ngày thanh toán theo kế hoạch*
|
Ngày thanh toán thực tế*
|
Thanh toán lãi/gốc
|
Tiền lãi/gốc thanh toán trước thuế (đồng)
|
Tiền gốc thanh toán trước thuế (đồng)
|
Tổng lãi và gốc trước thuế
(đồng)
|
1
|
Doanh nghiệp phát hành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp phát hành B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp phát hành C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
*Ngày thanh toán danh nghĩa là ngày dự kiến trả lãi/trả gốc theo điều kiện, điều khoản của trái phiếu;
Ngày thanh toán theo kế hoạch là ngày thanh toán danh nghĩa đã điều chỉnh theo lịch làm việc;
Ngày thanh toán thực tế là ngày Tổ chức phát hành thực hiện thanh toán gốc/lãi cho người sở hữu trái phiếu.
|
|
Bảng 3: Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu theo từng tên/mã trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
1. Số lượng nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
STT
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính
|
Mã trái phiếu
|
Mệnh giá
|
Ngày phát hành
|
Kỳ hạn
|
Ngày đáo hạn
|
Số lượng nhà đầu tư trong nước
|
Số lượng nhà đầu tư nước ngoài
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
1
|
Doanh nghiệp phát hành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp phát hành B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ cấu giá trị nắm giữ trái phiếu của nhà đầu tư tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
STT
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính
|
Mã trái phiếu
|
Ngày phát hành
|
Kỳ hạn
|
Ngày đáo hạn
|
Mệnh giá
(đồng)
|
Giá trị nắm giữ của nhà đầu tư trong nước phân theo loại hình tính theo mệnh giá (đồng)
|
Giá trị nắm giữ của nhà đầu tư nước ngoài phân theo loại hình tính theo mệnh giá (đồng)
|
TCTD
|
CTCK
|
Quỹ Đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
TCTD
|
CTCK
|
Quỹ Đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
1
|
Doanh nghiệp phát hành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp phát hành B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng hợp cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Đơn vị: tỷ đồng tính theo mệnh giá trái phiếu.
|
Nhà đầu tư phân theo địa lý
|
Nhà đầu tư phân theo loại hình
|
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành
|
Nhà đầu tư trong nước
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
TCTD
|
CTCK
|
Quỹ Đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: % tính trên tổng giá trị trái phiếu đăng ký của tổ chức phát hành tính theo mệnh giá.
|
Nhà đầu tư phân theo địa lý
|
Nhà đầu tư phân theo loại hình
|
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành
|
Nhà đầu tư trong nước
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
TCTD
|
CTCK
|
Quỹ Đầu tư chứng khoán
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
1. Tổ chức tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4: Tình hình thanh toán giao dịch, chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
(Áp dụng đối với Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam để báo cáo theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kỳ báo cáo: từ ngày... đến ngày ...
|
Giá trị thanh toán giao dịch (đồng)
|
Giá trị thanh toán giao dịch bình quân (đồng/ngày)
|
Trong kỳ báo cáo
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm
|
|
|
2. Chi tiết tình hình thanh toán giao dịch và chuyển quyền sở hữu như sau:
a) Tình hình thanh toán giao dịch
STT
|
Mã trái phiếu
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Mệnh giá trái phiếu
(đồng)
|
Mua
|
Bán
|
Số lượng
(trái phiếu)
|
Giá trị (đồng)
|
Số lượng
(trái phiếu)
|
Giá trị (đồng)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
1
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tình hình chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ ngoài hệ thống
STT
|
Mã trái phiếu
|
Doanh nghiệp phát hành
|
Mệnh giá trái phiếu
(đồng)
|
Số lượng trái phiếu chuyển quyền sở hữu
|
Giá trị trái phiếu bên chuyển quyền sở hữu tính theo mệnh giá (đồng)
|
Giá trị trái phiếu bên nhận chuyển quyền sở hữu tính theo mệnh giá (đồng)
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
Tổ chức
|
Cá nhân
|
1
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Bảng 5: Tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ[1]
(Áp dụng đối với tổ chức đăng ký, lưu ký trái phiếu và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kỳ báo cáo quý/năm: từ ngày... đến ngày ...
- Tổng khối lượng giao dịch (trái phiếu):
+ Trong kỳ báo cáo:
+ Lũy kế từ ngày 01/01 đến ngày kết thúc quý/năm báo cáo:
- Tổng giá trị giao dịch (tỷ đồng):
+ Trong kỳ báo cáo:
+ Lũy kế từ ngày 01/01 đến ngày kết thúc quý/năm báo cáo:
- Chi tiết kết quả giao dịch (lũy kế từ ngày 01/01 đến ngày kết thúc quý/năm báo cáo) như sau:
STT
|
Mã trái phiếu
|
Tổ chức phát hành
|
Ngày phát hành
|
Kỳ hạn
|
Mệnh giá (đồng)
|
Khối lượng trái phiếu nhà đầu tư bán
(trái phiếu)
|
Khối lượng trái phiếu nhà đầu tư mua
(trái phiếu)
|
Tổng số lượng trái phiếu chuyển quyền sở hữu
|
Tổng giá trị trái phiếu chuyển quyền sở hữu (đồng)
|
Số lượng nhà đầu tư sau khi hoàn tất giao dịch
|
Tổ chức tín dụng
|
Công ty chứng khoán
|
Quỹ đầu tư
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
Tổ chức tín dụng
|
Công ty chứng khoán
|
Quỹ đầu tư
|
Doanh nghiệp bảo hiểm
|
Tổ chức khác
|
Cá nhân
|
1
|
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở GDCK Hà Nội.
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
[1] Không bao gồm các trái phiếu đã đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp chào bán riêng lẻ tại Sở giao dịch chứng khoán
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|