HỆ BIỂU ĐẦU RA KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XU HƯỚNG TÍN DỤNG
CÂU 1. THAY ĐỔI NHU CẦU TÍN DỤNG (BAO GỒM: NHU CẦU VAY VỐN, GIẢI NGÂN TÍN DỤNG HOẶC NÂNG HẠN MỨC TÍN DỤNG) CỦA KHÁCH HÀNG SO VỚI KỲ LIỀN TRƯỚC
1.1. Thay đổi nhu cầu tín dụng theo kỳ 6 tháng
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự báo 6 tháng tới
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối diện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Thay đổi nhu cầu tín dụng theo năm
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng
|
Dự báo năm hiện tại so với năm trước
|
Dự báo năm tới so với năm hiện tại
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột Tăng mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng mạnh”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Tăng nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng nhẹ”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Không đổi= % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án “Giảm nhẹ”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Giảm mạnh”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) = % TCTD lựa chọn phương án “tăng mạnh” +0,5*% TCTD lựa chọn phương án “tăng nhẹ” -0,5*% TCTD lựa chọn phương án “giảm nhẹ ” - % TCTD lựa chọn phương án “giảm mạnh
2. NHÂN TỐ DẪN ĐẾN SỰ THAY ĐỔI HOẶC DỰ KIẾN THAY ĐỔI NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG
2.1. Nhân tố làm “tăng” nhu cầu vay vốn của khách hàng
Đơn vị: Số TCTD lựa chọn
Các nhân tố (trong mỗi thời kỳ, nhân tố được càng nhiều TCTD lựa chọn càng quan trọng)
|
Khách hàng là doanh nghiệp
|
Khách hàng là cá nhân
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự báo 6 tháng tới
|
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự báo năm tới so với năm hiện tại
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự báo 6 tháng tới
|
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự báo năm tới so với năm hiện tại
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tăng trưởng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ hội đầu tư; xuất, nhập khẩu thay đổi do việc ký kết bãi bỏ các hoạt động thỏa thuận thương mại song phương hoặc đa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lạm phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến giá vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến thị trường bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến niềm tin người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách quản lý mới đối với thị trường BĐS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thuế, ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nhu cầu đầu tư vào sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng sử dụng các nguồn tài chính thay thế của KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể nhân tố chủ quan từ phía đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tiến sản phẩm cho vay của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện vay vốn và thủ tục vay vốn của đơn vị nới lỏng/thắt chặt hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi lãi suất cho vay của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng phục vụ của đơn vị cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số lượng TCTD lựa chọn từng nhân tố làm “tăng” nhu cầu vay vốn của khách hàng = 1,5* số lượng TCTD lựa chọn phương án 1 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 2, trong đó:
1 = Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng;
2= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng.
2.2. Nhân tố làm “giảm” nhu cầu vay vốn của khách hàng
Các nhân tố (trong mỗi thời kỳ, nhân tố được càng nhiều TCTD lựa chọn càng quan trọng)
|
Khách hàng là doanh nghiệp
|
Khách hàng là cá nhân
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự báo 6 tháng tới
|
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự báo năm tới so với năm hiện tại
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự báo 6 tháng tới
|
Dự báo tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự báo năm tới so với năm hiện tại
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tăng trưởng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ hội đầu tư; xuất, nhập khẩu thay đổi do việc ký kết/ bãi bỏ các hoạt động thỏa thuận thương mại song phương hoặc đa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lạm phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến giá vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến thị trường bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diễn biến niềm tin người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách quản lý mới đối với thị trường BĐS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách thuế, ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi nhu cầu đầu tư vào sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng sử dụng các nguồn tài chính thay thế của KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể nhân tố chủ quan từ phía đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tiến sản phẩm cho vay của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều kiện vay vốn và thủ tục vay vốn của đơn vị nới lỏng/thắt chặt hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi lãi suất cho vay của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng phục vụ của đơn vị cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số lượng TCTD lựa chọn từng nhân tố làm “giảm” nhu cầu vay vốn của khách hàng = 1,5* số lượng TCTD lựa chọn phương án 5 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 4, trong đó:
4= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm;
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm.
CÂU 3: TỶ LỆ % ĐÁP ỨNG CỦA ĐƠN VỊ ĐỐI VỚI NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG NẾU KHÁCH HÀNG (KH) ĐÃ ĐỦ TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN VAY VỐN THEO QUY ĐỊNH CỦA NHNN TRONG 6 THÁNG QUA
Đơn vị: % TCTD trả lời
Phân loại khách hàng
|
<50%
|
Tử 50 đến < 75%
|
Từ 75 đến < 100%
|
100%
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
KH là TCTD khác
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột (1) = % TCTD lựa chọn phương án “<50%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2) = % TCTD lựa chọn phương án “Từ 50 đến < 75%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3) = % TCTD lựa chọn phương án “Từ 75 đến < 100%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4) = % TCTD lựa chọn phương án “100%”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án.
CÂU 4: NHÂN TỐ DẪN ĐẾN VIỆC ĐƠN VỊ ĐÁP ỨNG <75% NHU CẦU VAY VỐN KHÁCH HÀNG NẾU KHÁCH HÀNG ĐÃ ĐỦ TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN VAY VỐN THEO QUY ĐỊNH CỦA NHNN.
Đơn vị: Số TCTD lựa chọn
Số TCTD lựa chọn từng nhân tố
|
Về tổng thể
|
Khách hàng Doanh nghiệp
|
Khách hàng cá nhân
|
Khách hàng là TCTD khác
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế
|
|
|
|
|
Yêu cầu của NHNN về an toàn vốn
|
|
|
|
|
Trần tăng trưởng tín dụng của đem vị
|
|
|
|
|
Giới hạn tỷ lệ cho vay/huy động vốn
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý các ngành kinh tế của Chính phủ
|
|
|
|
|
Khả năng và chi phí cân đối nguồn vốn của đơn vị
|
|
|
|
|
Chi phí vốn của đơn vị (ĐV)
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường tiền tệ của ĐV
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV
|
|
|
|
|
Gia tăng các khoản trích lập dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
Sự sẵn có về nguồn vốn hiện tại của ĐV
|
|
|
|
|
Khó khăn về khả năng huy động vốn của ĐV trong thời gian tới
|
|
|
|
|
Áp lực cạnh tranh từ các TCTD khác
|
|
|
|
|
Công tác quản lý rủi ro của đơn vị
|
|
|
|
|
Khẩu vị rủi ro của ĐV
|
|
|
|
|
Quy mô và tốc độ tăng trưởng tín dụng của nhóm KH đã ở mức cao
|
|
|
|
|
Nợ xấu tổng thể của ĐV đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng
|
|
|
|
|
Nợ xấu của nhóm KH đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số TCTD lựa chọn từng nhân tố = 1,5* số lượng TCTD lựa chọn phương án 1 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 2, trong đó:
1= Nguyên nhân rất quan trọng;
2= Nguyên nhân khá quan trọng.
CÂU 5: NGÀNH KINH TẾ NÀO LÀ ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG TÍN DỤNG CỦA HỆ THỐNG TCTD
Đơn vị; % TCTD lựa chọn từng ngành nghề/tổng số TCTD tham gia cuộc điều tra
Ngành kinh tế
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
Công nghiệp và xây dựng
|
|
|
|
|
Khai khoáng
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống
|
|
|
|
|
Dệt, sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
Sản xuất than cốc và sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
|
|
|
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
|
|
|
|
Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ
|
|
|
|
|
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
|
|
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
Kinh doanh khoáng sản, nhiên liệu, nguyên vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
|
|
|
|
|
Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
|
|
|
|
|
Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
|
|
|
Phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại
|
|
|
|
|
Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
CÂU 6. THAY ĐỔI TIÊU CHUẨN TÍN DỤNG SO VỚI KỲ TRƯỚC
6.1. Thay đổi tiêu chuẩn tín dụng theo kỳ 6 tháng
Đơn vị: % TCTD trả lời
Phân loại tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2. Thay đổi tiêu chuẩn tín dụng theo năm
Đơn vị: % TCTD trả lời
Phân loại tín dụng
|
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột (1), (7) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2), (8) = % TCTD lựa chọn phương án "Nới lỏng hơn”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3), (9) = % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4), (10) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (5), (11) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) tại cột (6), (12) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể” + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn” - 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn” - % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”.
CÂU 7. NHÂN TỐ DẪN ĐẾN SỰ THAY ĐỔI TIÊU CHUẨN TÍN DỤNG
7.1. Nhân tố dẫn đến nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng
Đơn vị: Số TCTD lựa chọn
Số TCTD lựa chọn từng nhân tố dẫn đến “nới lỏng” tiêu chuẩn tín dụng
|
Tổng thể hoạt động tín dụng
|
Áp dụng đối với
|
Khách hàng cá nhân
|
Khách hàng doanh nghiệp
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế khả quan hơn
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế suy giảm
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý tín dụng của Chính phủ/NHNN
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý phát triển các ngành kinh tế của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố chủ quan
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vốn của đơn vị (ĐV)
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Trạng thái thanh khoản của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV suy giảm
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi khẩu vị rủi ro của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Áp lực từ cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các ngân hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường trái phiếu
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các nguồn vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ rủi ro của thị trường
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng tăng giá BĐS
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng giảm giá BĐS
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi rủi ro đối với tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
Rủi ro ngành nghề
|
|
|
|
|
|
|
Rủi ro từ phía KH
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số TCTD lựa chọn nhân tố dẫn đến việc “nới lỏng” tiêu chuẩn tín dụng = Số lượng TCTD lựa chọn phương án 1 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 2, trong đó:
1= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến việc nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng:
2= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến việc nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng.
7.2. Nhân tố dẫn đến sự thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng
Số TCTD lựa chọn từng nhân tố dẫn đến việc “thắt chặt” tiêu chuẩn tín dụng
|
Tổng thể hoạt động tín dụng
|
Áp dụng đối với
|
Khách hàng cá nhân
|
Khách hàng doanh nghiệp
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế khả quan hơn
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng kinh tế suy giảm
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý tín dụng của Chính phủ/NHNN
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách định hướng/quản lý phát triển các ngành kinh tế của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng thể các nhân tố chủ quan
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí vốn của đơn vị (ĐV)
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Trạng thái thanh khoản của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
Năng lực tài chính của ĐV suy giảm
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi khẩu vị rủi ro của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
Áp lực từ cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các ngân hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ thị trường trái phiếu
|
|
|
|
|
|
|
Cạnh tranh từ các nguồn vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ rủi ro của thị trường
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng tăng giá BĐS
|
|
|
|
|
|
|
Triển vọng giảm giá BĐS
|
|
|
|
|
|
|
Thay đổi rủi ro đối với tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
Rủi ro ngành nghề
|
|
|
|
|
|
|
Rủi ro từ phía KH
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trong mỗi ô tính số TCTD lựa chọn nhân tố dẫn đến việc "thắt chặt” tiêu chuẩn tín dụng = Số lượng TCTD lựa chọn phương án 4 + số lượng TCTD lựa chọn phương án 5, trong đó:
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến việc thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng;
4= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến việc thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng.
CÂU 8: THAY ĐỔI CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÊ DUYỆT KHOẢN VAY HOẶC HẠN MỨC TÍN DỤNG CỦA TCTD ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP SO VỚI KỲ TRƯỚC?
8.1. Đối với tổng thể các khoản vay
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2. Đối với các khoản vay sản xuất kinh doanh
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83. Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiên 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Cho vay đầu tư kinh doanh Bất động sản
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất (Non- Interest charges)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng 8.1-8.4
- Cột (1), (7) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2), (8) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3), (9) = % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4), (10) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (5), (11) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) tại cột (6), (12) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể’’ + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn ” - 0.5*% TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn” - % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”.
CÂU 9: THAY ĐỔI CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN PHÊ DUYỆT KHOẢN VAY HOẶC HẠN MỨC TÍN DỤNG CỦA TCTD ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SO VỚI KỲ TRƯỚC
9.1. Đối với tổng thể các khoản vay
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
9.2. Áp dụng đối với cho vay phục vụ đời sống (cho vay tiêu dùng)
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3. Áp dụng đối với cho vay mua bất động sản để ở
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J
|
9.4. Áp dụng đối với sử dụng thẻ tín dụng
Đơn vị: %
Các điều kiện, điều khoản cho vay
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
Nới lỏng đáng kể
|
Nới lỏng hơn
|
Không đổi
|
Thắt chặt hơn
|
Thắt chặt đáng kể
|
CB
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạn mức tín dụng tối đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí phi lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về thu nhập tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng 9.1-9.4
- Cột (1), (7) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (2), (8) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (3), (9) = % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (4), (10) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột (5) (11) = % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) tại cột (6), (12) = % TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng đáng kể” + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Nới lỏng hơn” -0,5*% TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt hơn" - % TCTD lựa chọn phương án “Thắt chặt đáng kể”.
CÂU 10: THAY ĐỔI RỦI RO TÍN DỤNG SO VỚI KỲ TRƯỚC
10.1. Thay đổi rủi ro tín dụng trong kỳ 6 tháng
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đối tượng cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2. Thay đổi rủi ro tín dụng theo năm
Đơn vị: % TCTD lựa chọn
Phân loại tín dụng
|
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Tăng mạnh
|
Tăng nhẹ
|
Không đổi
|
Giảm nhẹ
|
Giảm mạnh
|
CB
|
Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Công thức tính mỗi cột trong các bảng trên
- Cột Tăng mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng mạnh”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Tăng nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án “Tăng nhẹ”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Không đổi= % TCTD lựa chọn phương án “Không đổi”/Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm nhẹ = % TCTD lựa chọn phương án "Giảm nhẹ”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Cột Giảm mạnh = % TCTD lựa chọn phương án “Giảm mạnh”/ Tổng số TCTD trả lời tất cả các phương án;
- Chỉ số cân bằng (CB) = % TCTD lựa chọn phương án “tăng mạnh’’ + 0,5*% TCTD lựa chọn phương án "tăng nhẹ” -0,5*% TCTD lựa chọn phương án “giảm nhẹ” - % TCTD lựa chọn phương án “giảm mạnh”.