|
TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Biểu mẫu =>
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA XU HƯỚNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Cập nhật: 04/02/2025
Căn cứ: Quyết định 11/QĐ-NHNN
Tải về
Chỉnh sửa và tải về
PHIẾU ĐIỀU TRA XU HƯỚNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI
Mục đích của cuộc điều tra: Nhằm thu thập, tổng hợp thông tin hữu ích liên quan đến hoạt động tín dụng tại các tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài; Điều tra định hướng tín dụng của TCTD đối với các ngành, lĩnh vực kinh tế; Nhu cầu tín dụng của cá nhân, doanh nghiệp và của các TCTD; Khảo sát quan điểm/kỳ vọng của các tổ chức tín dụng trong việc cung cấp tín dụng đáp ứng các nhu cầu này. Kết quả thu được từ việc cuộc khảo sát làm cơ sở cho việc hoạch định, điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước.
Yêu cầu của cuộc điều tra: Đề nghị Quý Đơn vị nghiên cứu kỹ và trả lời các câu hỏi trong Phiếu điều tra nhằm đảm bảo phản ánh sát thực. Mọi thông tin do Quý Đơn vị cung cấp được bảo mật theo quy định của Nhà nước.
Đề nghị điền dấu (x) vào ô lựa chọn hoặc điền số thích hợp vào tất cả các ô, cột trống trong bảng (trừ các ô, cột bôi đậm).
NHNN trân trọng cám ơn sự hợp tác của Quý đơn vị.
Nhóm TCTD
Tên đơn vị
Mã đơn vị
Tên người liên hệ
Phòng/ban
Chức vụ
Điện thoại liên hệ
Email
Ngày gửi phiếu
Câu 1. Nhu cầu tín dụng (bao gồm: nhu cầu vay vốn, giải ngân tín dụng hoặc nâng hạn mức tín dụng) của khách hàng (KH) tại đơn vị thay đổi như thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1= Tăng mạnh, 2=Tăng nhẹ, 3= Không đổi, 4= Giảm nhẹ, 5= Giảm mạnh)
Phân loại tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự báo 6 tháng tới
|
Dự báo năm hiện tại so với năm trước
|
Dự báo năm tới so với năm hiện tại
|
1.1. Về tổng thể
|
|
|
|
|
1.2 Phân theo đối tượng cấp
|
|
|
|
|
1.2.1. Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.2.1.1. Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
1.2.2. Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
1.3. Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
1.3.1. Tín dụng xanh[1]
|
|
|
|
|
1.3.2. Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
1.3.3. Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
1.3.4. Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
1.3.4.1. Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
1.3.4.2. Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
1.3.4.3. Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
1.3.4.4. Xây dựng
|
|
|
|
|
1.3.5. Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
1.3.5.1. Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
1.3.5.2. Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
1.3.5.3. Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
1.3.5.3.1. Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
1.3.5.4. Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
1.3.5.5. Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
1.3.6. Phục vụ đời sống[2], tiêu dùng[3] của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
1.3.6.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
1.3.6.2. Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
1.4. Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
1.4.1. Ngắn hạn
|
|
|
|
|
1.4.2. Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
1.5. Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
1.5.1. Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
1.5.2. Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
Câu 2. Những nhân tố nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi hoặc dự kiến thay đổi nhu cầu vay vốn của khách hàng tại đơn vị (theo trả lời của đơn vị tại câu 1)?
Điền số từ 1-5 vào ô trống theo các mức độ sau:
1- Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng,
2- Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH gia tăng
3= Không ảnh hưởng
4= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nhu cầu vay vốn của KH suy giảm
Các nhân tố tác động
|
Mức độ ảnh hưởng đối với nhu cầu của
|
KH là DN
|
KH là cá nhân
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tốt so với năm hiện tại
|
2.1. Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1. Diễn biến tăng trưởng kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2. Cơ hội đầu tư; xuất, nhập khẩu thay đổi do việc ký kết bãi bỏ các hoạt động thỏa thuận thương mại song phương hoặc đa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3. Diễn biến lạm phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4. Diễn biến lãi suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5. Diễn biến tỷ giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6. Diễn biến giá vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7. Diễn biến thị trường bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8. Diễn biến niềm tin người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9. Chính sách quản lý mới đối với thị trường BĐS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10. Chính sách thuế, ưu đãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thay đổi nhu cầu đầu tư vào sản xuất kinh doanh, tiêu dùng của KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Khả năng sử dụng các nguồn tài chính thay thế của KH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Tổng thể nhân tố chủ quan từ phía đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1. Cải tiến sản phẩm cho vay của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2. Điều kiện vay vốn và thủ tục vay vốn của đơn vị nới lỏng/thắt chặt hơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3. Thay đổi lãi suất cho vay của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Chất lượng phục vụ của đơn vị cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Các nhân tố khác (ghi cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1 …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 3: Tỷ lệ % đáp ứng của đơn vị đối với nhu cầu vay vốn của khách hàng nếu khách hàng (KH) đã đủ tiêu chuẩn và điều kiện vay vốn theo quy định của NHNN trong 6 tháng qua? (Điền dấu (x) vào các ô lựa chọn lương ứng)
Phân loại khách hàng
|
<50%
|
Từ 50 đến < 75%
|
Từ 75 đến < 100%
|
100%
|
3.1. Về tổng thể
|
|
|
|
|
3.2. Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3.2.1. Đối với KH là doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
3.3. Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
3 4 KH là TCTD khác
|
|
|
|
|
Câu 4: Những nhân tố nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến việc đơn vị đáp ứng <75% nhu cầu vay vốn khách hàng (Chỉ áp dụng đối với các đơn vị trả lời đáp ứng <75% nhu cầu vay vốn tại câu 3)?
Điền số từ 1-3 vào ô trống theo các mức độ sau:
1 = Nguyên nhân rất quan trọng
2 = Nguyên nhân khá quan trọng
3 = Không ảnh hưởng
Các nhân tố tác động
|
Về tổng thể
|
KH doanh nghiệp
|
KH là cá nhân
|
KH là TCTD khác
|
4.1. Tổng thể các nhân tố vi mô
|
|
|
|
|
4.1.1. Triển vọng kinh tế
|
|
|
|
|
4.1.2. Yêu cầu của NHNN về an toàn vốn
|
|
|
|
|
4.1.3. Trần tăng trưởng tín dụng của đơn vị
|
|
|
|
|
4.1.4. Giới hạn tỷ lệ cho vay/ huy động vốn
|
|
|
|
|
4.1.5. Chính sách định hướng/quản lý các ngành kinh tế của Chính phủ
|
|
|
|
|
4.2. Khả năng và chi phí cân đối nguồn vốn của đơn vị
|
|
|
|
|
4.2.1. Chi phí vốn của đơn vị (ĐV)
|
|
|
|
|
4.2.2. Khả năng tiếp cận thị trường tiền tệ của ĐV
|
|
|
|
|
4.2.3. Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV
|
|
|
|
|
4.2.4. Gia tăng các khoản trích lặp dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
4.2.5. Sự sẵn có về nguồn vốn hiện tại của ĐV
|
|
|
|
|
4.2.6. Khó khăn về khả năng huy động vốn của ĐV trong thời gian tới
|
|
|
|
|
4.3. Áp lực cạnh tranh từ các TCTD khác
|
|
|
|
|
4.4. Công tác quản lý rủi ro của đơn vị
|
|
|
|
|
4.4.1. Khẩu vị rủi ro của ĐV
|
|
|
|
|
4.4.2. Quy mô và tốc độ tăng trưởng tín dụng của nhóm KH đã ở mức cao
|
|
|
|
|
4.4.3. Nợ xấu tổng thể của ĐV đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng
|
|
|
|
|
4.4.4. Nợ xấu của nhóm KH đang ở mức cao hoặc có nguy cơ gia tăng
|
|
|
|
|
Câu 5: Theo quý đơn vị, lĩnh vực, ngành nghề nào là động lực tăng trưởng tín dụng của hệ thống TCTD (điền dấu (x) vào các ô lựa chọn tương ứng, không chọn quá 8 lựa chọn)
Lĩnh vực, ngành kinh tế
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Dự kiến tổng thể năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
5.1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
5.2. Công nghiệp và xây dựng
|
|
|
|
|
5.2.1. Khai khoáng
|
|
|
|
|
5.2.2. Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
|
|
5.2.2.1. Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống
|
|
|
|
|
5.2.2.2. Dệt, sản xuất trang phục
|
|
|
|
|
5.2.2.3. Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện
|
|
|
|
|
5.2.2.4. Sản xuất than cốc và sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
|
|
|
5.2.2.5. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
|
|
|
|
|
5.2.2.6. Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic
|
|
|
|
|
5.2.2.7. Sản xuất kim loại
|
|
|
|
|
5.2.2.8. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học
|
|
|
|
|
5.2.2.9. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
5.2.3. Xây dựng
|
|
|
|
|
5.2.4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
|
|
|
|
5.3. Thương mại và dịch vụ
|
|
|
|
|
5.3.1. Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
|
|
|
|
5.3.2. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
|
|
|
|
5.3.2.1. Kinh doanh khoáng sản, nhiên liệu, nguyên vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy
|
|
|
|
|
5.3.3. Vận tải kho bãi
|
|
|
|
|
5.3.4. Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
5.3.5. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
5.3.5.1. Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán
|
|
|
|
|
5.3.6. Thông tin và truyền thông
|
|
|
|
|
5.3.7. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
|
|
|
|
5.4. Phục vụ nhu cầu đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
5.4.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
5.4.2. Mua, thuê, thuê mua phương tiện đi lại
|
|
|
|
|
5.4.3. Mua đồ dùng, trang thiết bị gia đình
|
|
|
|
|
5.4.4. Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
5.5. Khác (đề nghị ghi cụ thể):
|
|
|
|
|
5.5.1 ………………..
|
|
|
|
|
5.5.2 ………………..
|
|
|
|
|
Câu 6. Tiêu chuẩn tín dụng của đơn vị thay đổi và dự kiến thay đổi như thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1= Nới lỏng đáng kể, 2 = Nới lỏng hơn, 3= Không đổi, 4= Thắt chặt hơn, 5= Thắt chặt đáng kể)
Phân loại tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
6.1. Về tổng thể
|
|
|
|
|
6.2. Phân theo đối tượng cấp tín dụng
|
|
|
|
|
6.2.1. Đối với KH là doanh nghiệp
|
|
|
|
|
6.2.1.1. Đối với KH là doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
6.2.2. Đối với KH là cá nhân
|
|
|
|
|
6.3. Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
6.3.1. Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
6.3.2. Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
6.3.3. Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
6.3.4. Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
6.3.4.1. Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
6.3.4.2. Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
6.3.4.3. Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
6.3.4.4. Xây dựng
|
|
|
|
|
6.3.5. Thương mại và dịch vụ, trong đó
|
|
|
|
|
6.3.5.1. Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
6.3.5.2. Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
6.3.5.3. Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
6.3.5.3.1. Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
6.3.5.4. Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
6.3.5.5. Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
6.3.6. Phục vụ đời sống hoặc tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
6.3.6.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
6.3.6.2. Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
6.4. Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
6.4.1. Ngắn hạn
|
|
|
|
|
6.4.2. Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
6.5. Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
6 5.1. Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
6.5.2. Bằng ngoại tệ
|
|
|
|
|
Câu 7. Sự thay đổi của những nhân tố nào sau đây có thể là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi “Tiêu chuẩn tín dụng” của đơn vị (như đã trả lời ở câu 6).
Điền số từ 1-5 vào ô trống theo các mức độ sau:
1= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng
2= Nguyên nhân khá quan trọng dẫn đến nới lỏng tiêu chuẩn tín dụng
3= Không ảnh hưởng
4= Nguyên nhân khả quan trọng dẫn đến thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng
5= Nguyên nhân rất quan trọng dẫn đến thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng
Các nhân tố
|
Tổng thể hoạt động tín dụng
|
Áp dụng đối với
|
KH là cá nhân
|
KH doanh nghiệp
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
7.1. Về tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
7.2. Tổng thể các nhân tố vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1. Triển vọng kinh tế khả quan hơn
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2. Triển vọng kinh tế suy giảm
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3. Chính sách định hướng/quản lý tín dụng của Chính phủ/NHNN
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4. Chính sách định hướng/quản lý phát triển các ngành kinh tế của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
7.3. Tổng thể các nhân tố chủ quan
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1. Chi phí vốn của đơn vị (ĐV)
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2. Khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3. Khả năng tiếp cận thị trường trái phiếu của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4. Trạng thái thanh khoản của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
7.3.5. Năng lực tài chính của ĐV cải thiện
|
|
|
|
|
|
|
7.3.6. Năng lực tài chính của ĐV suy giảm
|
|
|
|
|
|
|
7.3.7. Thay đổi khẩu vị rủi ro của ĐV
|
|
|
|
|
|
|
7.4. Áp lực từ cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1. Cạnh tranh từ các ngân hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2. Cạnh tranh từ các tổ chức tài chính phi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3. Cạnh tranh từ thị trường chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4. Cạnh tranh từ thị trường trái phiếu
|
|
|
|
|
|
|
7.4.5. Cạnh tranh từ các nguồn vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
7.5. Mức độ rủi ro của thị trường
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1. Triển vọng tăng giá BĐS
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2. Triển vọng giảm giá BĐS
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3. Thay đổi rủi ro đối với tài sản bảo đảm
|
|
|
|
|
|
|
7.5.4. Rủi ro ngành nghề
|
|
|
|
|
|
|
7.5.5. Rủi ro từ phía KH
|
|
|
|
|
|
|
7.6. Các nhân tố khác (ghi cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
7.6.1 ………..
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2 ………..
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8: Các điều khoản và điều kiện phê duyệt khoản vay hoặc hạn mức tín dụng của đơn vị đối với khách hàng …. nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1 = Nới lỏng đáng kể, 2= Nới lỏng hơn, 3= Không thay đổi, 4= Thắt chặt ….. kể)
Các điều khoản và điều kiện
|
Tổng thể các khoản cho vay KH DN
|
Cho vay SXKD
|
Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
8.1. Các điều khoản và điều kiện cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
8.2. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân (Chênh lệch cao hơn=thắt chặt, chênh lệch thấp hơn=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.3. Quy mô của khoản vay hoặc hạn mức tín dụng tối đa (Hạn mức thấp hơn= thắt chặt, hạn mức cao hơn= nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.4. Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro (Phí cao hơn = thắt chặt, phí thấp hơn = nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.5. Phí phi lãi suất (Non-Interest charges) (Phí cao hơn= thắt chặt, phí thấp hơn= nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.6. Yêu cầu về tài sản bảo đảm (giá trị tài sản bảo đảm/giá trị khoản vay cao hơn = thắt chặt, ngược lại = nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.7. Các điều khoản bổ sung trong hợp đồng tín dụng (Bổ sung điều khoản=thắt chặt, ngược lại = nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.8. Yêu cầu điểm xếp hạng tín nhiệm tối thiểu của khách hàng (Tăng = thắt chặt; giảm = nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
8.9. Các nhân tố khác (ghi cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
8.9.1 ………..
|
|
|
|
|
|
|
8.9.2 ………..
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9: Các điều khoản và điều kiện phê duyệt khoản vay hoặc hạn mức tín dụng của đơn vị đối với khách hàng cá nhân thay đổi thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1= Nới lỏng đáng kể, 2= Nới lỏng hơn, 3= Không thay đổi/Không áp dụng, 4= Thắt chặt hơn, 5= Thắt chặt đáng kể)
Các điều khoản và điều kiện
|
Tổng thể các khoản cho vay KH cá nhân
|
Áp dụng đối với cho vay phục vụ đời sống (cho vay tiêu dùng)
|
Áp dụng đối với cho vay mua BĐS để ở
|
Áp dụng đối với cho vay qua thẻ tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
9.1. Các điều kiện và điều khoản cho vay tổng thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và chi phí vốn bình quân (Chênh lệch cao hơn= thắt chặt, chênh lệch thấp hơn=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3. Hạn mức tín dụng tối đa (Hạn mức thấp hơn= thắt chặt, hạn mức cao hơn= nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4. Phí bảo hiểm các khoản vay rủi ro (Phí cao hơn = thắt chặt, phí thấp hơn= nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5. Phí phi lãi suất (Phí cao hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6. Yêu cầu về tài sản bảo đảm (Yêu cầu cao hơn = thắt chặt, ngược lại=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7. Trung bình tỷ lệ nợ trên giá trị tài sản bảo đảm (Tỷ lệ thấp hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8. Trung bình tỷ lệ nợ (trả định kỳ) trên thu nhập (Tỷ lệ thấp hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9. Yêu cầu về thu nhập tối thiểu (Cao hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10. Yêu cầu về mức thanh toán tối thiểu (Cao hơn= thắt chặt, ngược lại=nới lỏng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11. Các nhân tố khác (Ghi cụ thể)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11.1 ...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.11.2 ……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 10: Rủi ro tín dụng thay đổi và dự kiến thay đổi như thế nào? (Điền vào ô, cột tương ứng theo mức độ sau: 1 = Giảm mạnh, 2= Giảm nhẹ, 3 = Không đổi, 4= Tăng nhẹ, 5= Tăng mạnh)
Phân loại tín dụng
|
Trong 6 tháng qua
|
Dự kiến 6 tháng tới
|
Dự kiến năm hiện tại so với năm trước
|
Dự kiến năm tới so với năm hiện tại
|
10.1. Về tổng thể
|
|
|
|
|
10.2. Phân theo mục đích cấp tín dụng
|
|
|
|
|
10.2.1. Tín dụng xanh
|
|
|
|
|
10.2.2. Đầu tư ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
10.2.3. Phát triển nông, lâm, thủy sản
|
|
|
|
|
10.2.4. Phát triển công nghiệp và xây dựng, trong đó:
|
|
|
|
|
10.2.4.1. Đầu tư công nghiệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
10.2.4.2. Công nghiệp chế biến chế tạo
|
|
|
|
|
10.2.4.3. Sản xuất, phân phối điện
|
|
|
|
|
10.2.4.4. Xây dựng
|
|
|
|
|
10.2.5. Thương mại và dịch vụ, trong đó:
|
|
|
|
|
10.2.5.1. Kinh doanh xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
10.2.5.2. Đầu tư kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
10.2.5.3. Kinh doanh tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
|
|
|
|
10.2.5.3.1. Đầu tư kinh doanh chứng khoán
|
|
|
|
|
10.2.5.4. Đầu tư, kinh doanh du lịch
|
|
|
|
|
10.2.5.5. Đầu tư ngành vận tải, kho bãi (bao gồm dịch vụ logistic)
|
|
|
|
|
10.2.6. Phục vụ đời sống, tiêu dùng của cá nhân, hộ gia đình và vay qua thẻ tín dụng, trong đó:
|
|
|
|
|
10.2.6.1. Mua nhà ở, thuê, thuê mua nhà ở; xây dựng, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
|
10.2.6.2. Vay qua thẻ tín dụng
|
|
|
|
|
10.3. Phân theo thời hạn cấp tín dụng
|
|
|
|
|
10.3.1. Ngắn hạn
|
|
|
|
|
10.3.2. Trung và dài hạn
|
|
|
|
|
10.4. Phân theo loại tiền cấp tín dụng
|
|
|
|
|
10.4.1. Bằng VNĐ
|
|
|
|
|
10.4.2. Ngoại tệ
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
[1] Căn cứ Điều 149 Luật Bảo vệ môi trường 2020 Tín dụng xanh được quy định cụ thể như sau: Tín dụng xanh là tín dụng được cấp cho dự án đầu tư sau đây: Sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên; Ứng phó với biến đổi khí hậu; Quản lý chất thải; Xử lý ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường; Phục hồi hệ sinh thái tự nhiên; Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; Tạo ra lợi ích khác về môi trường
[2] Cho vay phục vụ đời sống áp dụng cho đối tượng điều tra là các ngân hàng theo quy định tại Thông tư số 39/2016/TT-NHNN
[3] Cho vay tiêu dùng áp dụng cho đối tượng điều tra là các công ty tài chính theo quy định tại Thông tư số 43/2016/TT-NHNN
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|