|
Mẫu số: 39/TB-ĐKT
(Kèm theo Thông tư số
86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
…………(1)……………
…………(2)…………….
__________________
Số: /TB-...(3)...
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…., ngày….tháng….năm….
|
THÔNG BÁO
Về việc chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế
_________________
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Thông tư số 86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024 của Bộ Tài chính quy định về đăng ký thuế.
Căn cứ đề nghị của <(4), (5)> tại <cam kết, thỏa thuận, hợp đồng, quyết định> trong việc thực hiện nghĩa vụ thuế sau khi <sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chấm dứt hoạt động của đơn vị phụ thuộc>;
Cơ quan thuế thông báo cho <(4)> biết kết quả nhận chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế tại thời điểm ..../..../ .... như sau:
1. Thông tin người nộp thuế chuyển nghĩa vụ thuế:
- Tên người nộp thuế:
- Mã số thuế:
2. Thông tin nghĩa vụ thuế được chuyển:
2.1. Số thuế còn phải nộp, còn nợ, hoặc số thuế còn nộp thừa:
STT
|
Loại thuế
|
Chương
|
Tiểu mục
|
Cơ quan thu
|
Địa bàn hành chính
|
<Số tiền còn phải nộp, còn nợ> hoặc <Số tiền còn nộp thừa>
|
<Mã định danh khoản phải nộp (ID) nếu có> hoặc <Số chứng từ nộp NSNN của khoản nộp thừa>
|
<Hạn nộp> hoặc <Ngày chứng từ nộp NSNN của khoản nộp thừa>
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
2.2. Số thuế GTGT còn được khấu trừ:……………….
Người nộp thuế có trách nhiệm nộp hết số tiền thuế, tiền phạt còn nợ hoặc được bù trừ số tiền thuế, tiền phạt còn nộp thừa, số tiền thuế còn được khấu trừ chuyển kỳ sau nêu trên với số phát sinh của lần tiếp theo.
Nếu có vướng mắc, xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
……..(2)………, …………(6)……………
Địa chỉ:………………(7)…………….
Số điện thoại: Địa chỉ E-mail:
Cơ quan thuế thông báo để người nộp thuế và cơ quan thuế có liên quan được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- <NNT, CQT nhận thông báo>;
- <Các bộ phận có liên quan: Thanh tra kiểm tra, ...>;
- ……………;
- Lưu: VT, BP ban hành TB.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (8)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________
(1): Tên cơ quan thuế cấp trên
(2): Tên cơ quan thuế cấp dưới/CQT ban hành Thông báo
(3): Cục Thuế (CT) hoặc Chi cục Thuế (CCT)
(4): Tên NNT nhận nghĩa vụ thuế
(5): MST của NNT nhận nghĩa vụ thuế
(6): Bộ phận mà người nộp thuế có thể liên hệ
(7): Ghi cụ thể địa chỉ cơ quan thuế ban hành Thông báo
(8): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định