PHỤ LỤC I
MẪU NHẬT KÝ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
NHẬT KÝ THI CÔNG
PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG:……………
QUYỂN SỐ………./ SỐ QUYỂN……….
(Từ ngày………/……/20.…. đến ngày……../….. /20.…..)
Gói thầu số :………………………………………….....
Công trình : …………………………………………....
Chủ đầu tư :………………………………………….....
Đơn vị quản lý dự án :…………………………………………...
Tư vấn giám sát :………………………………………….....
Nhà thầu thi công :………………………………………….....
Cách ghi:
- Quyển số: Ghi từ quyển 1 đến hết của một phương tiện;
- Số quyển: Là tổng số quyển của một phương tiện;
- Từ ngày: Là ngày đầu tiên ghi nhật ký chi tiết thi công công trình;
- Đến ngày: Là ngày cuối cùng ghi nhật ký chi tiết thi công công trình.
……….. , Năm…...…
|
Trang 02/Quyển số ....
NHẬT KÝ THI CÔNG
Số: …………/20......./NVDT
- Địa điểm thi công: (Ghi tên luồng; địa danh tỉnh, thành phố trực thuộc TW)…........
- Phạm vi thi công: (Ghi lý trình, hoặc mặt cắt, hoặc khu vực … theo thiết kế)…….......
- Đơn vị quản lý dự án: ……………………………………………………………........
+ Giám đốc đơn vị quản lý dự án: Ông ...............................; điện thoại: ..........................
+ Thành viên của đơn vị quản lý dự án tham gia tại hiện trường:
TT
|
Họ và tên
|
Điện thoại
|
|
Ông: .............................................................
|
|
|
Ông: .............................................................
|
|
- Tư vấn giám sát thi công: ...............................................................................................
+ Giám sát trưởng: Ông ........................................; điện thoại: ........................................
+ Giám sát viên:
TT
|
Họ và tên
(Ghi đầy đủ số TVGS phụ trách ký vào nhật ký)
|
Điện thoại
|
|
Ông: .............................................................
|
|
|
Ông: .............................................................
|
|
- Nhà thầu thi công: ..........................................................................................................
+ Chỉ huy trưởng công trình: Ông .............................; điện thoại: ...................................
+ Cán bộ kỹ thuật thi công:
TT
|
Họ và tên
(Ghi đầy đủ số CBKT phụ trách ký vào nhật ký thi công)
|
Điện thoại
|
|
Ông: ...........................................................
|
|
|
Ông: ...........................................................
|
|
- Nhà thầu phụ (nếu có): ...................................................................................................
+ Khu vực thi công của Nhà thầu phụ: .............................................................................
- Bắt đầu thi công (ngày, tháng, năm ): ............................................................................
- Kết thúc thi công (ngày, tháng, năm ): ...........................................................................
Trong nhật ký này có ......... trang, được đánh số từ 01 đến ........ và được các đơn vị liên quan ……………………… cùng đóng dấu giáp lai tất cả các trang trước khi triển khai thi công.
Đơn vị quản lý dự án
|
Tư vấn giám sát
|
Nhà thầu thi công
|
(Người lãnh đạo tổ chức, đơn vị ký tên và đóng dấu)
|
Trang ....... (tiếp theo) / Quyển số ....
NHẬT KÝ CHI TIẾT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Sử dụng cho phương tiện Sà lan vận chuyển và phương tiện máy đào gầu dây)
Nạo vét duy tu ………………………
..., ngày ...tháng ... năm...
TT
|
Phương tiện thi công nạo vét (máy đào gầu dây)
|
Họ tên người điều khiển phương tiện thi công vận chuyển
|
Thời gian thi công (h)
|
Khu vực thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…)
|
Thời gian vận chuyển đi đổ chất nạo vét (h)
|
Tọa độ tại vị trí lúc đổ chất nạo vét
(tọa độ GPS)
|
Ghi chú
|
|
|
Tên phương tiện, ký hiệu
|
Họ tên người điều khiển phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt đầu cuốc/nhận chất nạo vét
|
Kết thúc cuốc/ nhận chất nạo vét
|
|
Bắt đầu di chuyển
|
Đến vị trí đổ
|
φ
|
λ
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số chuyến vận chuyển thực hiện trong ngày: ......... chuyến
|
|
|
- Điều kiện thời tiết:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn hàng hải/đường thủy nội địa và vệ sinh môi trường:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Tình trạng hoạt động của thiết bị giám sát nạo vét:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Mô tả sự cố, khó khăn, vướng mắc và vấn đề phát sinh (nếu có): ...............................................................................................................................
- Lưu ý khác: .……………………………………………………………………………
Tư vấn giám sát (trực tiếp)
|
Cán bộ kỹ thuật thi công (trực tiếp)
|
(Các thành viên ký và ghi rõ họ tên)
|
Trang ....... (tiếp theo) / Quyển số ....
NHẬT KÝ CHI TIẾT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Sử dụng cho phương tiện Tàu hút bụng tự hành)
Nạo vét duy tu …
..., ngày ...tháng … năm ...
TT
|
Họ tên người điều khiển phương tiện
|
Thời gian thi công (h)
|
Khu vực thi công (Mặt cắt số … đến Mặt cắt số…)
|
Thời gian vận chuyển đi đổ chất nạo vét (h)
|
Tọa độ tại vị trí lúc đổ chất nạo vét (tọa độ GPS)
|
Ghi chú
|
Bắt đầu hút chất nạo vét
|
Kết thúc hút chất nạo vét
|
|
Bắt đầu di chuyển
|
Đến vị trí đổ
|
φ
|
λ
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số chuyến vận chuyển thực hiện trong ngày: .........chuyến
|
- Điều kiện thời tiết:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn hàng hải/đường thủy nội địa và vệ sinh môi trường:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Tình trạng hoạt động của thiết bị giám sát nạo vét:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Mô tả sự cố, khó khăn, vướng mắc và vấn đề phát sinh (nếu có): ..............................................................................................................................
- Lưu ý khác: .………………………………………………………………………....
Tư vấn giám sát (trực tiếp)
|
Cán bộ kỹ thuật thi công (trực tiếp)
|
(Các thành viên ký và ghi rõ họ tên)
|
Trang ....... (tiếp theo) / Quyển số ....
NHẬT KÝ CHI TIẾT THI CÔNG CÔNG TRÌNH
(Sử dụng cho phương tiện Tàu hút phun)
Nạo vét duy tu ………………………
..., ngày ...tháng … năm ...
Số lần phun trong ngày
|
Họ tên người điều khiển phương tiện
|
Thời gian thi công (h)
|
Số giờ hút (giờ)
|
Ghi chú
|
Bắt đầu hút
|
Kết thúc hút
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện thời tiết:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Công tác bảo đảm an toàn lao động, an toàn hàng hải/đường thủy nội địa và vệ sinh môi trường:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Tình trạng hoạt động của thiết bị giám sát nạo vét:
|
Tốt □
|
Bình thường □
|
Xấu □
|
- Mô tả sự cố, khó khăn, vướng mắc và vấn đề phát sinh (nếu có): ...............................................................................................................................
- Lưu ý khác: .……………………………………………………………………….....
Tư vấn giám sát (trực tiếp)
|
Cán bộ kỹ thuật thi công (trực tiếp)
|
(Các thành viên ký và ghi rõ họ tên)
|