1. Quyết định 49/2024/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
  2. Quyết định 54/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
  3. Quyết định 53/2024/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  4. Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định về điều kiện đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng, nhiều căn hộ của cá nhân cho thuê trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  5. Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định mức bồi thường khi nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác mà không thể di chuyển trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
  6. Quyết định 32/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
  7. Quyết định 55/2024/QĐ-UBND hướng dẫn Khoản 4 Điều 5, Điểm c Khoản 3 Điều 57, Khoản 3 Điều 83 và Khoản 2 Điều 120 của Luật Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
  8. Quyết định 52/2024/QĐ-UBND quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  9. Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  10. Quyết định 57/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
  11. Quyết định 56/2024/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
  12. Quyết định 46/2024/QĐ-UBND về Quy trình sản xuất một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
  13. Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
  14. Quyết định 50/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang
  15. Quyết định 42/2024/QĐ-UBND quy định về bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi; hỗ trợ di dời vật nuôi; hỗ trợ để tháo dỡ, phá dỡ, di dời tài sản gắn liền với đất là phần công trình xây dựng mà giấy phép đã hết hạn khi Nhà nước thu hồi đất; diện tích đất xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
  16. Quyết định 47/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất nông nghiệp sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
  17. Quyết định 40/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế nhà, nhà ở và công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
  18. Quyết định 66/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  19. Quyết định 67/2024/QĐ-UBND quy định về đơn giá, mức bồi thường thiệt hại cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
  20. Quyết định 54/2024/QĐ-UBND quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
  21. Quyết định 55/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  22. Quyết định 47/2024/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
  23. Quyết định 41/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi và mức bồi thường, hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
  24. Quyết định 39/2024/QĐ-UBND quy định về chỉ tiêu áp dụng trong phương pháp thặng dư và yếu tố ảnh hưởng đến giá đất khi xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
  25. Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang
  26. Quyết định 101/2024/QĐ-UBND quy định về đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng, nhiều căn hộ của cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
  27. Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông
  28. Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ một số thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
  29. Quyết định 2489/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
  30. Quyết định 1327/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
  31. Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định địa điểm, vị trí ngoài đô thị phải phát triển nhà ở theo dự án và tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trong việc đầu tư, xây dựng và phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
  32. Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi
  33. Quyết định 51/2024/QĐ-UBND quy định diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
  34. Quyết định 3291/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 124/2024/NĐ-CP và 125/2024/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  35. Quyết định 3290/QĐ-BGDĐT năm 2024 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 56/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 55/2011/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  36. Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Thành phố Cần Thơ ban hành
  37. Quyết định 45/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An
  38. Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  39. Quyết định 69/2024/QĐ-UBND quy định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa, để thực hiện quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP
  40. Quyết định 44/2024/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Sơn La
  41. Quyết định 733/QĐ-QLD năm 2024 sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược
  42. Quyết định 732/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024 của Cục Quản lý Dược
  43. Quyết định 713/QĐ-UBND phê duyệt giá khởi điểm, bước giá của các khu vực khoáng sản thuộc Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
  44. Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045
  45. Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh mức hỗ trợ tiền điện hằng tháng cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  46. Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
  47. Quyết định 63/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
  48. Quyết định 53/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  49. Quyết định 43/2024/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 để áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025
  50. Quyết định 100/2024/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
  51. Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục, lập danh mục thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt do Nhà nước quản lý do thành phố Cần Thơ ban hành
  52. Quyết định 22/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức: giao đất, công nhận đất ở, nhận chuyển quyền sử dụng đất; diện tích đất nông nghiệp được sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp; diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa do thành phố Cần Thơ ban hành
  53. Quyết định 21/2024/QĐ-UBND quy định về nội dung liên quan việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thành phố Cần Thơ ban hành
  54. Quyết định 23/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 2ha sang mục đích khác do thành phố Cần Thơ ban hành
  55. Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần lĩnh vực Công chức, viên chức; Thi đua, khen thưởng; Chính quyền địa phương; Tôn giáo Chính phủ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
  56. Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  57. Quyết định 2144/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
  58. Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
  59. Quyết định 06/2024/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
  60. Quyết định 07/2024/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
  61. Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
  62. Quyết định 3141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
  63. Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hòa Bình
  64. Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
  65. Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
  66. Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
  67. Quyết định 2208/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
  68. Quyết định 2207/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
  69. Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
  70. Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương
  71. Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
  72. Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
  73. Quyết định 35/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại đô thị loại IV, loại V trên địa bàn thành phố Hải Phòng theo Khoản 3 Điều 83 Luật Nhà ở 2023
  74. Quyết định 33/2024/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra điều kiện chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hải Phòng
  75. Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
  76. Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
  77. Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
  78. Quyết định 3140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh
  79. Quyết định 3139/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
  80. Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
  81. Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký kết hôn, Xác nhận tình trạng hôn nhân trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Quảng Ninh
  82. Quyết định 58/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị tỉnh Tây Ninh
  83. Quyết định 59/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
  84. Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới, sửa đổi, bổ sung trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
  85. Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
  86. Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
  87. Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
  88. Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2024 về Đề án Chuyển đổi số tỉnh Lạng Sơn đến năm 2030
  89. Quyết định 48/2024/QĐ-UBND quy định hạn mức đất nông nghiệp do tự khai hoang để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
  90. Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
  91. Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
  92. Quyết định 54/2024/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
  93. Quyết định 53/2024/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan, đợn vị liên quan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
  94. Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
  95. Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
  96. Quyết định 1143/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch nước ban hành
  97. Quyết định 1142/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với ông Nguyễn Việt Cường do Chủ tịch nước ban hành
  98. Quyết định 1141/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Phan Trần Bình Minh do Chủ tịch nước ban hành
  99. Quyết định 1140/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Ngiang Li Yew Andy do Chủ tịch nước ban hành
  100. Quyết định 1139/QĐ-CTN năm 2024 cho trở lại quốc tịch Việt Nam đối với Bà Chen, Mei-Li do Chủ tịch nước ban hành