Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  1. Law No. 13/2008/QH12 of June 3, 2008, on value-added tax.
  2. Luật năng lượng nguyên tử 2008
  3. Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008
  4. Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam sửa đổi 2008
  5. Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
  6. Luật hoạt động chữ thập đỏ 2008
  7. Luật trưng mua, trưng dụng tài sản 2008
  8. Luật dầu khí sửa đổi 2008
  9. Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008
  10. Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
  11. Luật phòng, chống ma túy sửa đổi 2008
  12. Luật xuất bản sửa đổi 2008
  13. Law No. 08/2007/QH12 of November 21, 2007, on legal assistance.
  14. Law No. 07/2007/QH12 of November 21, 2007, on special amnesty.
  15. law No. 06/2007/QH12 of November 21, 2007, on Chemicals.
  16. Law No. 05/2007/QH12 of November 21, 2007, on product and goods quality.
  17. Law No. 03/2007/QH12 of November 21, 2007, on prevention and control of infectious diseases.
  18. Law No. 02/2007/QH12 of November 21st, 2007, on domestic violence prevention and control.
  19. Law No. 04/2007/QH12 of November 21, 2007 on personal income tax
  20. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
  21. Luật tương trợ tư pháp 2007
  22. Luật Đặc xá 2007
  23. Luật Hóa chất 2007
  24. Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007
  25. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
  26. Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
  27. Law No.01/2007/QH12 of August 04, 2007 amending and supplementing a number of articles of the anti-corruption Law
  28. Luật phòng, chống tham nhũng sửa đổi 2007
  29. Law No. 84/2007/QH11 of April 02, 2007 amending, supplementing article 73 of Law on Labor
  30. Law No. 83/2007/QH11 of April 02nd , 2007, amending and supplementing a number of articles of the Law on Organization of the National Assembly.
  31. Luật tổ chức Quốc Hội sửa đổi 2007
  32. Bộ luật lao động sửa đổi 2007
  33. Law No. 81/2006/QH11 of November 29, 2006, on residence
  34. Law No. 79/2006/QH11 of November 29, 2006, on dikes
  35. Law No. 77/2006/QH11 of November 29, 2006, on physical training and sports
  36. Law No. 76/2006/QH11 of November 29, 2006, on vocational training
  37. Law No. 75/2006/QH11 of november 29, 2006, on donation, removal and Transplantation of human tissues and organs and donation and recovery of cadavers
  38. Law No. 74/2006/QH11 of November 29, 2006, amending and supplementing a number of articles of the Labor Code
  39. Law No. 72/2006/QH11 of November 29, 2006, on Vietnamese guest workers
  40. Law No. 82/2006/QH11 of November 29, 2006, on notarization
  41. Law No. 73/2006/QH11 of November 29, 2006, on gender equality.
  42. Law No. 80/2006/QH11 of November 29, 2006, on technology transfer.
  43. Law No. 78/2006/QH11 of November 29, 2006 on tax administration
  44. Luật Công chứng 2006
  45. Luật Cư trú 2006
  46. Luật Chuyển giao công nghệ 2006
  47. Luật Đê điều 2006
  48. Luật quản lý thuế 2006
  49. Luật Thể dục, Thể thao 2006
  50. Luật Dạy nghề 2006
  51. Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến lấy xác 2006
  52. Bộ Luật lao động sửa đổi 2006
  53. Luật Bình đẳng giới 2006
  54. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006
  55. Law No.70/2006/QH11 of June 29, 2006 on securities
  56. Law No. 69/2006/QH11 of June 29, 2006 on legal aid
  57. Law No. 68/2006/QH11 of June 29, 2006 on standards and technical regulations
  58. Law No. 67/2006/QH11 of June 29, 2006 on information technology
  59. Law No.66/2006/QH11 of June 29, 2006 Vietnam civil aviation
  60. Law No. 65/2006/QH11 of June 29, 2006 on lawyers
  61. Law No. 64/2006/QH11 of June 29, 2006 on HIV/AIDS prevention and control
  62. Law No. 63/2006/QH11 of June 29, 2006 on real estate business
  63. Law No. 62/2006/QH11 of June 29, 2006 Law on cinematography
  64. Law No. 71/2006/QH11 of June 29, 2006, on social insurance
  65. Luật Công nghệ thông tin 2006
  66. Luật Điện ảnh 2006
  67. Luật Bảo hiểm xã hội 2006
  68. Luật Chứng khoán 2006
  69. Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006
  70. Luật kinh doanh bất động sản 2006
  71. Luật Luật sư 2006
  72. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006
  73. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
  74. Luật trợ giúp pháp lý 2006
  75. Law No. 54/2005/QH11 of November 29, 2005, on People’s Public Security Forces
  76. Youths Law No. 53/2005/QH11 of November 29, 2005
  77. Law No. 48/2005/QH11 of November 29, 2005, on thrift practice and waste combat
  78. Law No. 58/2005/QH11 of November 29, 2005, amending and supplementing a number of articles of the Law on Complaints and Denunciations.
  79. Law No. 50/2005/QH11 of November 29, 2005, on Intellectual property.
  80. Law No. 49/2005/QH11 of November 29,2005, on Negotiable instruments.
  81. Law No. 56/2005/QH11 of November 29, 2005, on housing.
  82. Law No. 55/2005/QH11 of November 29, 2005, on Anti-corruption.
  83. Law No. 57/2005/QH11 of November 29, 2005 amending and supplementing a number of articles of The Special Consumption Tax law and The Value Added Tax Law
  84. Law No.52/2005/QH11 on environmental protection, passed by the National Assembly
  85. Law no. 61/2005/QH11 of November 29,2005 on tendering
  86. Law no. 60/2005/QH11 of November 29, 2005 on enterprises
  87. Law no. 59/2005/QH11 of November 29, 2005 on investment
  88. Law no. 51/2005/QH11 of November 29, 2005 on E-transactions
  89. Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005
  90. Luật Sở hữu trí tuệ 2005
  91. Luật Bảo vệ môi trường 2005
  92. Luật Khiếu nại, tố cáo sửa đổi 2005
  93. Luật Doanh nghiệp 2005
  94. Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2005
  95. Luật Giao dịch điện tử 2005
  96. Luật Thanh niên 2005
  97. Luật Công an nhân dân 2005
  98. Luật phòng, chống tham nhũng 2005
  99. Luật Nhà ở 2005
  100. Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi 2005