Các thuật ngữ sử
dụng trong tiêu chuẩn này
|
Các thuật ngữ tương
đương trong tiêu chuẩn sau a c
|
CEN
|
ASME/CSA
|
Thang máy chở người
(Passenger lift)
|
Thang máy
trừ thang máy trong khu công nghiệp, hầm b
c
(Lift except non-commercial vehicle lift b
c)
|
Thang máy chở người và thang máy chở hàng
cho phép người đi kèm
(Passenger elevator and freight elevator
permitted to carry passengers)
|
Thang máy chở hàng b c
(Freight lift b c)
|
Thang máy trong khu công nghiệp, hầm b
c
(Non-commercial vehicle lift with
instructed users b c)
|
Thang máy chở hàng
(Freight elevator)
|
a Xem định nghĩa trong tiêu chuẩn áp dụng.
b Thuật ngữ này chỉ có thể dùng để so sánh
trong tiêu chuẩn này. Nó không được công nhận như thuật ngữ "thang máy
chở hàng" của CEN.
c CHÚ THÍCH: Bảng này đã không cập nhật
phiên bản EN 81-1 : 1998. EN 81-1 không phân biệt giữa "thang máy chở
người" và "thang máy trong khu công nghiệp, hầm".
|
2.2 Các thiết bị điện an toàn và các thiết bị
bảo vệ điện
Các thuật ngữ sử
dụng trong tiêu chuẩn này
Các thuật ngữ tương
đương trong tiêu chuẩn sau
CEN
ASME/CSA
Các thiết bị điện an toàn
(Electrical safety device)
Các thiết bị điện
an toàn
(Electrical safety
device)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Electrical
protective device)
2.3 Bộ hãm bảo hiểm và thiết bị an toàn
Thuật ngữ bộ hãm bảo hiểm dùng trong tiêu
chuẩn CEN được hiểu như thiết bị an toàn trong ASME và CSA. Trong tiêu chuẩn
này, những thuật ngữ trên được sử dụng tương đương và có thể thay thế cho nhau.
2.4 Các thuật ngữ khác
Dưới đây là danh sách của các thuật ngữ bổ
sung cho thấy sự khác nhau giữa phiên bản tiếng Anh của tiêu chuẩn CEN và tiêu
chuẩn ASME/CSA.
CEN
ASME/CSA
Thiết bị chống nẩy
(Anti-rebound device)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Compensating rope tie down)
Xếp dỡ hàng trên kệ
(Docking operation)
Xếp hàng ở khu vực hoạt động
(Truck zone operation)
Chốt
(Fixings)
Khóa
(Fastenings)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Mains)
Nguồn cung cấp chính
(Main power supply)
Giếng thang
(Well)
Hố thang
(Hoistway)
Bộ hãm bảo hiểm êm
(Progressive safety gear)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Type B safeties)
3. Các quan niệm cơ
bản cho việc xây dựng các tiêu chuẩn an toàn thang máy (các quan niệm cơ bản)
3.1 Nguồn gốc lịch sử
CHÚ THÍCH: Phần này được cập nhật như trình
bày trong phần tiêu đề hoặc chú thích.
3.1.1 Tất cả những tiêu chuẩn an toàn thang máy
đều đảm bảo chắc chắn đúng mà không cần phải chứng minh và quy định những quy
tắc an toàn đó là dựa trên những quan niệm trên.
3.1.2 Không có tiêu chuẩn nào giải thích rõ các
quan niệm đã sử dụng. Ủy ban CEN đã phân tích những tiêu chuẩn của nó và tổng
hợp trong tài liệu CEN/TC10/GT1N 144E (xem Phụ lục C). Những quan niệm đó, theo
ý kiến của Ủy ban CEN, cũng được ghi nhận trong tiêu chuẩn CEN.
CHÚ THÍCH EN 81-1 : 1998 bao gồm một số quan
niệm trong phần giới thiệu của nó, điểm 0.3.
3.1.3 Các quan niệm của CEN được so sánh với các
quan niệm được xây dựng trong những tiêu chuẩn an toàn khác. Nó chỉ ra những
vấn đề sau:
a) một số những quan niệm hiển nhiên sử dụng
trong tiêu chuẩn CEN không được liệt kê trong tài liệu CEN/TC10/GT1 N144E;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) một số điều được thừa nhận trong các những
tiêu chuẩn là đúng, nhưng ngược lại bị chứng minh là sai như khả năng chạy vượt
tốc theo chiều đi lên của ca bin được coi là sai nên không được áp dụng trong
các tiêu chuẩn hiện hành.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn ASME, CSA và CEN hiện
nay công nhận khả năng mất điều khiển chuyển động đi lên.
3.1.4 Tiêu chuẩn CEN/TC10/GT1 N144E được xem như
là khuôn mẫu, những quan niệm sau được xây dựng và có thể được sử dụng làm cơ
sở cho các tiêu chuẩn sau này.
3.2 Yêu cầu chung
3.2.1 Những quan niệm dành cho thang máy được công
nhận là đúng được liệt kê trong 3.3 đến 3.10 dù chưa được chứng minh, bao gồm:
a) hoạt động và độ tin cậy của các bộ phận
thang máy;
b) hoạt động của con người và tuổi thọ; và
c) mức độ an toàn có thể chấp nhận được và độ
dự trữ an toàn.
3.2.2 Ở đâu mà khả năng xảy ra là không cao thì
được xem như không xảy ra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4 Các quan niệm cần phải được rà soát định kỳ
bởi chính các tổ chức xây dựng ra nó, nhằm đảm bảo duy trì hiệu lực của nó - rà
soát các con số rủi ro cũng như những thay đổi về công nghệ, nguyện vọng chung
(ví dụ: khả năng tích hợp) và hành vi của con người.
3.3 Quan niệm 1 -
hoạt động an toàn được đảm bảo đến 125 % tải định mức
Hoạt động an toàn của thang máy được đảm bảo
cho dãy tải trọng từ 0 % đến 100 % của tải định mức. Đối với thang máy chở
người (xem 2.1.2) khởi động an toàn còn được đảm bảo quá tải 25 %, tuy nhiên
cũng không nhất thiết phải nâng mức quá tải cho những khởi động thông thường
khác (hiệu suất tải định mức).
3.3.1 Tính hợp lý của quan niệm 1
3.3.1.1 Tất cả các tiêu chuẩn an toàn đều hạn
chế diện tích cabin tương ứng với tải định mức của nó (tải trọng hay số lượng
người) để giảm thiểu khả năng quá tải do sơ suất. Tuy nhiên, phải thừa nhận
rằng vẫn phải duy trì khả năng quá tải tới 25 % mức tải định mức riêng đối với
thang máy chở người. Để loại trừ nguy hiểm cho hành khách, hoạt động an toàn
vẫn phải duy trì nhưng không nhất thiết áp dụng cho hoạt động thông thường.
CHÚ THÍCH: Khi cabin có tải trọng lên tới 125
% tải định mức, nó sẽ bị dừng lại hoặc không di chuyển vì an toàn của hành
khách không được đảm bảo. Tuy nhiên, thang máy thông thường không cần chức năng
này vì nó đang hoạt động theo tải định mức. Ví dụ: không đạt được tốc độ định
mức.
3.3.1.2 Đối với thang máy chở hàng (xem 2.1.2)
việc quá tải khó lường trước. Cách thức sử dụng và chỉ dẫn được dán lên cabin
và không được phép dùng quá tải.
3.3.2 Áp dụng quan niệm 1 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
3.3.2.1 Tỷ lệ giữa tải định mức với diện tích
sàn cabin của thang máy chở người xấp xỉ bằng nhau (± 5 %) cho mọi tiêu chuẩn
của dãy tải trọng từ 320 kg đến 4000 kg và điều đó khẳng định tính phổ biến của
quan niệm 1 đã đạt được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuy nhiên, khối lượng trung bình của hành
khách được ghi nhận là không giống nhau: 75 kg (CEN) và 72,5 kg (CSA). Trong
khi ở ASME lại không qui định điều này, phiên bản A17.1a-1985, khối lượng được
ghi nhận trong ASME khi tính toán lượng hành khách tối đa có thể chở an toàn
khi cấp thiết là 68 kg.
Hơn nữa, tải định mức với diện tích sàn tỷ lệ
khác với thang máy chở hàng.
3.3.2.2 Cấu tạo của thang máy thông thường
được thiết kế để chịu tải, không tính đến những hư hỏng thường xuyên, quá tải
lên tới 25 % (như cáp, dẫn hướng, puli, giảm chấn, công tắc hạn chế) không được
tính đến trong phần so sánh này.
3.3.2.3 Bảng 1 chỉ ra một số những quy tắc an
toàn cho các bộ phận của thang máy (có thể áp dụng cho thang máy chở người)
nhưng không phải lúc nào cũng được tính toán trong trường hợp quá tải 25 %.
Bảng 1 - So sánh mức
thử của các bộ phận thang máy
(Tính theo phần trăm
của tải định mức)
CHÚ THÍCH: Tất cả những dữ liệu trong bảng
này đã được cập nhật theo những tiêu chuẩn hiện hành liệt kê trong phạm vi áp
dụng của phiên bản thứ hai.
Thành phần
EN 81-1 : 1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 1735-1 : 2001
AS 1735-2 : 2001
Nhật Bản
Cáp kéo
Động
100 %
(9.3)
125 %
(2.24.2.3.1)
100 %
(9.3)
125 %
(2.14)
125 % *
{BSLJ-EO-129.8200 MOC No.1429(1)(2)}
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 %
(9.3)
125 %
(2.24.2.3.1)
125 %
(9.3)
Không có thông số
125 % *
BSLJ-EO-129.8200 MOC No.1429 & No.2000
Phanh cơ khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1) từ tốc độ định
mức
125 %
(12.4.2.1)
Không tải
125 %
(12.4.2.1)
125 %
(7.10h)
125 %
BSLJ-EO-129.8200 MOC No.1429 & No.2000
(2) ở trạng thái
nghỉ
125 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 %
Không có thông số
125 %
(3) từ bộ khống chế
vượt tốc đi lên
Không quy định
Không tải
Không quy định
Không quy định
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % ***
(9.8.1.1)
125 %
(2.17.3)
100 % ***
(9.8.1.1)
100 %
(33.4.1)
100 %
{JIS A 4302 4.2.1(6)}
* Cabin có tải vượt 125 % tải định mức sẽ
không xuống thấp hơn 75 mm dưới tầng khi trượt phanh, trượt cáp hoặc kéo.
** Theo CEN, bộ hãm bảo hiểm là loại được
kiểm tra khi rơi tự do. Theo ASME và CSA, nó được kiểm tra cho mỗi lần lắp
mới bộ khống chế tốc độ cho 100 % tải định mức.
*** Đối với bộ hãm bảo hiểm êm, 125 % là
mức yêu cầu trong EN 81-1 : 1998 (xem D.2.j.2i) tại tốc độ định mức hoặc tốc
độ thấp hơn.
3.4 Quan niệm 2 -
thiết bị an toàn khi mất điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vì các tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc gia
có thể dựa trên các quan niệm khác nhau (một số quan niệm được liệt kê dưới
đây) nên tính đồng bộ của quan niệm 2 có thể không được đánh giá cao.
3.4.1 Tính hợp lý của quan niệm 2
Độ tin cậy và hiệu suất an toàn của cấu tạo
thang máy như các thiết bị điện an toàn sẽ được đảm bảo nếu thiết kế theo các
quy định trong các tiêu chuẩn an toàn. Tuy nhiên, các quy định về thiết kế lại
có thể dựa trên những quan niệm khác nhau.
3.4.2 Áp dụng quan niệm 2 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
Hầu hết phương pháp đảm bảo hiệu suất của các
thiết bị điện an toàn là tương tự với các tiêu chuẩn hiện hành. Tuy nhiên, cũng
có sự khác nhau và mâu thuẫn như chi tiết trong 12, 12.1.3 đặc biệt đề cập đến
sự trái ngược nhau trong các quan niệm hàm ý về các yêu cầu thiết kế các thiết
bị an toàn điện.
3.5 Quan niệm 3 -
trường hợp hư hỏng của các thiết bị cơ khí
a) Trừ những điểm được liệt kê dưới đây,
thiết bị cơ khí chế tạo và bảo dưỡng theo định kỹ và tuân theo những yêu cầu
của tiêu chuẩn so sánh với các tiêu chuẩn an toàn của thang máy, không được ghi
nhận là làm giảm bớt các nguy hiểm phát sinh trước khi hư hỏng được phát hiện
ra.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn an toàn và thực tiễn
của quốc gia có thể khác nhau. Ví dụ: liên quan đến hệ số an toàn.
b) Những khả năng hư hỏng sau được xem xét:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) thang máy mất khả năng điều khiển:
- mất điều khiển khi cabin có tải trọng theo
quan niệm 1 và đang chuyển động đi xuống hoặc dừng đỗ;
- hỏng phanh khi cabin đang chuyển động đi
xuống hoặc dừng đỗ;
- các bộ phận động cơ bị hỏng như trục bánh
răng và vòng bi khi cabin đang chuyển động đi xuống hoặc dừng đỗ.
3) gãy vỡ hay bị lỏng các thiết bị kết nối an
toàn như cáp phụ, xích và dây đai khi thang máy hoạt động bình thường hay các
bộ phận dự trữ phụ thuộc liên quan đến thiết bị kết nối này.
c) Khả năng cabin hoặc đối trọng va đập vào
giảm chấn với tốc độ cao hơn tỉ lệ cho phép của giảm chấn sẽ không được đưa ra
xem xét.
d) Khả năng xảy ra hư hỏng đồng thời của
thiết bị cơ khí được liệt kê ở trên và các thiết bị cơ khí khác đảm bảo hoạt
động an toàn của thang máy, nếu xảy ra hư hỏng lần đầu tiên sẽ không được đưa
ra xem xét.
3.5.1 Tính hợp lý của quan niệm 3
3.5.1.1 Mặc dù những hồ sơ về các rủi ro không
được xác nhận trong quan niệm 3.5 b)1). Hầu hết các tiêu chuẩn an toàn (gồm
những tiêu chuẩn đã được nghiên cứu trong dự thảo của tiêu chuẩn này) vẫn công
nhận rằng những rủi ro của hệ thống treo, đặc biệt là dây cáp vẫn tồn tại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1.3 Quan niệm ở điểm 3.5 b) 3) công nhận
các bộ phận được liệt kê có thể làm giảm thiểu các nguy hiểm trực tiếp hay tiềm
ẩn (bằng việc tạo ra bộ phận dự trữ an toàn thay thế khi không hoạt động) trước
khi những hư hỏng được phát hiện ra.
3.5.2 Áp dụng quan niệm 3 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
3.5.2.1 CEN (9.8.1.1) công nhận rõ ràng hư
hỏng của hệ thống treo trong khi những quy định của ASME và CSA lại hàm ý rằng
bộ hãm bảo hiểm có thể khắc phục hư hỏng này hay ít nhất cũng làm chậm lại khi
cabin rơi tự do.
3.5.2.2 Các tiêu chuẩn hàm ý rằng trong
trường hợp mất điều khiển của cabin khi đang dừng hoặc đang chuyển động đi
xuống cần phải được trù tính. CEN quy định bộ hãm bảo hiểm phải đạt tỷ lệ 100 %
tải định mức trong khi máy kéo và phanh phải đạt tỷ lệ 125 %.
3.5.2.3 Không có tiêu chuẩn nào ghi nhận
trường hợp mất điều khiển trong cabin khi đang chuyển động đi lên.
3.5.2.4 Không có tiêu chuẩn nào ghi nhận
trường hợp hư hỏng phanh trong khi cabin đang chuyển động đi lên. Duy có ASME/CSA
ghi nhận trường hợp hư hỏng bộ phận cơ khí của phanh và quy định thừa cho phần
này (xem 11.1.3).
3.5.2.5 Không có tiêu chuẩn nào ghi nhận
trường hợp hư hỏng của động cơ trong khi cabin đang đi lên.
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998, ASME A17.1 : 2000,
CSA B44-00 và AS 1735-1 : 2001 và AS 1735-2 : 2001 hiện nay đã công nhận khả
năng mất điều khiển khi chuyển động đi lên của cabin.
3.5.2.6 Các tiêu chuẩn có sự khác biệt đáng
kể khi đề cập đến sự đứt gãy hay nới lỏng các phương tiện kết nối. Riêng có CEN
gần như đã lường trước khi chấp nhận quan niệm này. Một số tiêu chuẩn không
được dự liệu trước, như ASME/CSA (2.25.2.3.2)* dữ liệu hư hỏng của dây, xích,
cáp, thiết bị dừng đầu cuối thông thường nhưng lại không dự liệu hư hỏng của
cáp khống chế vượt tốc. Duy chỉ có CEN (9.9.11.3) thừa nhận khả năng hư hỏng
của cáp khống chế vượt tốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.2.7 Mọi tiêu chuẩn đều chấp nhận quan
niệm về khả năng cabin hay đối trọng va đập vào giảm chấn với tốc độ cao hơn tỷ
lệ của giảm chấn sẽ không được đưa ra xem xét ở đây.
3.5.2.8 Mọi tiêu chuẩn đều chấp nhận khái
niệm khả năng xảy ra hư hỏng đồng thời của thiết bị cơ khí được đề cập trong
quan niệm 3 và các thiết bị cơ khí khác đảm bảo hoạt động an toàn của thang
máy, nếu xảy ra hư hỏng lần đầu tiên sẽ không được đưa ra xem xét.
3.6 Quan niệm 4 -
hành động thiếu thận trọng của người sử dụng
Trong trường hợp nào đó, người sử dụng có thể
có những hành độg thiếu thận trọng cố ý làm hư hỏng chức năng an toàn của thang
máy mà không có các dụng cụ chuyên dụng. Tuy nhiên, điều này được ghi nhận như
sau:
a) hai hành động thiếu thận trọng không được
xảy ra đồng thời,
b) hành động thiếu thận trọng và sự hư hỏng
các thiết bị dự phòng thiết kế nhằm ngăn chặn hậu quả nguy hiểm do hành động
phá hoại không được xảy ra đồng thời (ví dụ: Hành động điều khiển khóa liên
động bằng tay và sự hư hỏng mạch vòng an toàn).
3.6.1 Áp dụng quan niệm 4 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
Hầu hết các qui định hiện hành đều dựa trên
quan niệm này.
3.7 Quan niệm 5 - sự
vô hiệu hóa của các thiết bị an toàn trong khi bảo dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.1 Tính hợp lý của quan niệm 5
Nếu người thợ máy vô hiệu hóa hay làm hỏng
thiết bị an toàn khi bảo dưỡng thang máy, (ví dụ: bỏ qua khóa cửa liên động,
dùng cáp nối hay bộ khống chế vượt tốc điều chỉnh lại) thì khởi động an toàn
của thang máy không còn được đảm bảo.
Khi quan niệm như vậy, thang máy sẽ được
thiết kế dễ dàng thuận tiện hơn và người thợ cũng được trang bị đầy đủ về kiến
thức. Công cụ và tinh thông nghiệp vụ về bảo dưỡng thang máy. Người ta cũng rút
ra một điều rằng nếu chỉ dựa vào thiết kế không thôi thì công tác "dự
phòng an toàn" thang máy có thể không được đảm bảo.
3.7.2 Áp dụng quan niệm 5 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
Hầu hết các tiêu chuẩn cơ bản đều dựa trên
quan niệm này.
3.8 Quan niệm 6 - tốc
độ cabin liên quan đến tần số của bộ phận cơ bản
Motor của dòng điện xoay chiều trong thang
máy được kết nối trực tiếp đến các bộ phận chính có tần số và điện áp bất biến
sẽ không cho phép thang máy vượt quá tốc độ cho phép đến 115% của tốc độ định
mức trong khi motor nối với nguồn cung cấp chính.
3.8.1 Tính hợp lý của quan niệm 6
Quan niệm này dựa trên thuộc tính vốn có của
động cơ xoay chiều (AC) motor lồng sóc mà tốc độ của nó bị quyết định bởi số
cực của dây quấn motor và tần số motor cung cấp. Tốc độ quay của motor có thể
biến đổi tới ± 15 % từ tốc độ hiện thời của nó trong khi nó đang hoạt động như
một motor hay máy phát điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CEN sử dụng quan niệm này (9.9.11.1)* cho
phép công tắc khống chế vượt tốc hoạt động cùng một tốc độ tại nơi mà bộ khống
chế tự điều chỉnh chính nó. CSA cũng sử dụng quan niệm này (3.8.4.1.1)** cho
phép điều chỉnh tốc độ mà không cần công tắc hạn chế trên thang máy đã được
trang bị bởi motor lồng sóc. Tuy nhiên, các quy định khác, không coi quan niệm
này là sai.
CHÚ THÍCH 1: Quy định này của CEN áp dụng cho
bất kỳ loại điều khiển nào nhưng tốc độ giới hạn mức 1 m/s.
CHÚ THÍCH 2: CSA B44-00 đã loại bỏ quy định
này.
3.9 Quan niệm 7 - lực
tác động của con người theo phương ngang
Một người có thể tác động lực theo phương
ngang sau đây vào mặt phẳng mà người đó đứng:
a) lực tĩnh: 300 N
b) hệ quả lực từ va đập: 1000 N
Lực tĩnh diễn ra trong thời gian ngắn có thể
bị ảnh hưởng bởi các hành vi có tính toán đồng thời của vài người liền kề ngay
với nhau trong khoảng 300 mm dọc theo chiều rộng của bề mặt.
3.9.1 Tính hợp lý của quan niệm 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.2 Áp dụng quan niệm 7 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
Xem Bảng 2.
Bảng 2 - Áp dụng quan
niệm 7 trong các tiêu chuẩn hiện hành
CHÚ THÍCH: Tất cả các dữ liệu đều đã được cập
nhật theo tiêu chuẩn hiện hành trong phạm vi áp dụng.
Thành phần
EN 81-1 : 1998
A 17-1 : 2000/
B44-00
AS 1735-1 : 2001
AS 1735-2 : 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tĩnh
Cửa tầng
300 N
(7.2.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2.11.11.5.7)
300 N
(7.2.3)
1200 N
(12.4.1)
Không quy định
Lực tác động trên
tất cả diện tích
5 cm2
tại bất kỳ điểm nào trên cánh cửa
100 mm x 100 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 m2
Không quy định
Lực tác động trên
01 đơn vị diện tích
0,6 N/mm2
0,25 N/mm2
0,6 N/mm2
0,012 N/mm2
Không quy định
Vách cabin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330 N
300 N
330 N
Không quy định
Lực tác động trên
tất cả diện tích
(8.3.2.1)
5 cm2
(2.14.1.3)
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 cm2
(23.18)
5 cm2
Không quy định
Lực va đập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Va đập trên các cửa
tầng
Con lắc kiểm tra
chấn động khi có kính
(7.2.3.3)
5000 N lên cửa tầng
(2.11)
Con lắc kiểm tra
chấn động khi có kính
(7.2.3.3)
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Con lắc kiểm tra
chấn động khi có kính
(8.3.2.2)
Không quy định
Con lắc kiểm tra
chấn động khi có kính
(8.3.2.2)
Không quy định
Không quy định
* Con lắc kiểm tra chấn động - Cứng và mềm
- Yêu cầu được mô tả trong Phụ lục J của EN 81-1 : 1998.
3.10 Quan niệm 8 - sự
trễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10.1 Tính hợp lý của quan niệm 8
Sự trễ mà con người có thể chịu đựng mà không
gây tổn thương khác nhau giữa người với người. Về mặt lịch sử, các giá trị được
sử dụng trong tiêu chuẩn (xem Bảng 3) không chỉ ra được sự không an toàn của đa
số mọi người.
3.10.2 Áp dụng quan niệm 8 trong các tiêu
chuẩn hiện hành
Xem Bảng 3
Bảng 3 - Áp dụng quan
niệm 8 trong các tiêu chuẩn hiện hành
CHÚ THÍCH: Tất cả các dữ liệu đều đã được cập
nhật theo tiêu chuẩn hiện hành trong phạm vi áp dụng.
Quan niệm
EN 81-1 : 1998
A17-1 : 2000/
B44-00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS1735-2 : 2001
Nhật Bản
Gia tốc hãm trung bình a f
Bộ hãm bảo hiểm cho chiều đi xuống
0,2 g đến 1 g g
(9.8.4) b
1 g h
(2.17.8.2) b
0,2 g đến 1 g g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 g h
1 g và 0,5 g d
e (BSL-EO Art 129.10 điểm 1 đoạn 1)
Giảm chấn
1 g c
(10.4.3.3)
1 g c
(2.22.4.2)
1 g c
(10.4.3.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 g và 0,5 g d
(BSL-EO Art 129.10 điểm 1 đoạn 1)
Thiết bị bảo vệ vượt tốc đi lên
≤ 1 g
(9.10.3)
≤ 1 g
{2.19.3.2 e)}
≤ 1 g
(9.10.3)
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gia tốc hãm tối đa
Bộ hãm bảo hiểm
Không quy định
Không quy định
Không quy định
2,5 g cho 0,04 s
Không quy định
Thiết bị bảo vệ vượt tốc đi lên
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
Không quy định
Không quy định
Giảm chấn
> 2,5 g
≤ 0,04 s
(10.4.3.3)
> 2,5 g
≤ 0,04 s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 2,5 g
≤ 0,04 s
(10.4.3.3)
> 2,5 g
≤ 0,04 s
(9.6.3)
> 2,5 g
≤ 0,04 s
(JEAS 517)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Chỉ áp dụng đối với bộ hãm bảo hiểm êm (áp
dụng theo CEN).
c Ở mức 115 % của tốc độ danh nghĩa (áp dụng
theo CEN).
d 1 g theo chiều thẳng đứng, vượt quá 0,5 g
chiều ngang. Không quy định cho bộ hãm bảo hiểm tức thời hay giảm chấn lò xo
(áp dụng theo tiêu chuẩn Nhật Bản).
e Khoảng cách dừng cho loại an toàn dần dần
(êm) như quy định trong JIS A 4302. Giá trị tính toán dựa trên khoảng cách
dừng và tốc độ khởi động của bộ hãm bảo hiểm (áp dụng theo tiêu chuẩn Nhật
Bản).
f 1 g = 9,81 m/s2.
g Gia tốc trong điều kiện rơi tự do.
h Gia tốc khi có đối trọng đi kèm.
4. Khoảng không gian
và khoảng cách thông thủy
CHÚ THÍCH: Điều 4.1 đã được cập nhật trên cơ
sở tiêu chuẩn hiện hành liệt kê trong phạm vi áp dụng. Những trích dẫn của phần
này là theo tiêu chuẩn thay vì theo tổ chức tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1 So sánh những quy định của tiêu chuẩn hiện
hành (xem phạm vi áp dụng) cho khoảng không gian và thông thủy trong Phụ lục A,
Bảng A.1. Những chỉ dẫn sau dựa trên sự trái ngược giữa các quy định.
4.1.2 Ray dẫn hướng cabin: Trong khi EN 81-1 :
1998 quy định về chiều dài của ray dẫn hướng cabin (xem Bảng A.1, 1.1), những
tiêu chuẩn khác dùng ngôn ngữ khác để nói rằng guốc trượt cabin sẽ không trượt
khỏi ray dẫn hướng.
4.1.3 Chiều cao tự do trên nóc cabin: Việc quy định chiều
cao tự do trên nóc cabin ở mỗi tiêu chuẩn lại được diễn đạt khác nhau nhưng nói
chung là tương tự ở A17.1 : 2000 và B44-00 sử dụng cụm từ "Khoảng cách tối
đa phía trên" đã bao gồm đối tượng tì lên giảm chấn nén tận cùng cộng thêm
quãng đường phụ do cabin nẩy lên khi đối trọng đáp xuống giảm chấn. Tiêu chuẩn
EN 81-1 : 1998 quy định khoảng cách này khi đối trọng tì lên giảm chấn nén tận
cùng cộng với một giá trị 0,035 v2. Khoảng cách này được tính toán,
tiêu chuẩn A17.1 : 2000 và B44-00 hiện nay qui định thêm 1,10 m và EN 81-1 :
1998 quy định là 1 m. Tất cả những quy định này dùng để tính toán diện tích
trên nóc cabin nhằm phục vụ công tác bảo dưỡng hoặc thanh tra.
Quy định đối với khoảng không gian đỉnh giếng
từ vị trí đặt thiết bị trên nóc cabin có sự khác biệt đáng kể giữa các tiêu
chuẩn (xem Bảng A.1, điểm 1.3).
Khoảng cách trên nóc cabin theo EN 81-1 :
1998 được tính từ vị trí cabin khi đối trọng tỳ lên giảm chấn nén tận cùng thì
trong A17.1 : 2000 và B44-00 lại được tính từ điểm dừng trên cùng của cabin.
4.1.4 Độ nẩy của cabin: Cả EN 81-1 : 1998
và A17.1 : 2000/B44-00 đều cho phép sự thu nhỏ khoảng cách trên nóc cabin nơi
có các phương tiện hạn chế độ nẩy của cabin tại thời điểm đối trọng đáp lên
giảm chấn (xem Bảng A.1, 1.5b). Tuy nhiên kể đến độ giãn dài của cáp, EN 81-1 :
1998 lại quy định khoảng cách này phải tăng thêm một lượng bằng quãng đường
dịch chuyển cưỡng bức của cáp bù (puli căng) cộng với 1/500 hành trình dịch
chuyển của cabin (hay ít nhất 0,2 m) để đưa độ căng của cáp vào tính toán.
A17.1 : 2000 và B44-00 không đề cập đế dự liệu này. Các tiêu chuẩn khác không
tính đến tình huống này.
4.1.5 Khoảng không gian an toàn: Có một số sự khác
biệt trong quy định về kích thước và vị trí của khoảng không gian an toàn trên
nóc cabin (xem Bảng 1, điểm 3). Trong khi A17.1 : 2000 và B44-00 quy định một
mặt của khối của chữ nhật được định vị trên nóc cabin thì EN 81-1 : 1998 cho
phép hình chiếu của khối chữ nhật có thể ở bất kỳ đâu trên nóc cabin. Cách hiểu
của EN 81-1 : 1998 cho rằng hình chiếu của khối chữ nhật trên nóc cabin phải
bao gồm cả bề mặt quy định trong EN 81-1 : 1998, 8.13.2.
4.1.6 Kích thước thông thủy dưới đáy cabin và
đối trọng:
không có quy định nào về di chuyển dưới đáy (Bảng A.1, điểm 4) trong EN 81-1 :
1998* trong khi khoảng cách tối đa của cabin và đối trọng được qui định trong
A17.1 : 2000 và B44-00, tiêu chuẩn Nhật Bản và tiêu chuẩn AS 1735. Kích thước
thông thủy đáy cabin được định nghĩa trong A17.1 : 2000 và B44-00 là
"khoảng cách giữa tấm va đập của giảm chấn cabin với bề mặt chịu va đập
của giảm chấn cabin khi cabin di chuyển về tới điểm dừng cuối cùng", kích
thước thông thủy đáy đối trọng được định nghĩa trong A17.1 : 2000 và B44-00 là:
"khoảng cách giữa tấm va đập của giảm chấn đối trọng với bề mặt chịu va
đập của giảm chấn đối trọng khi cabin di chuyển về tới điểm dừng trên
cùng".
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 quy định khoảng
cách của điểm dừng cuối cùng và tấm giảm chấn đủ để cho công tắc hạn chế hành
trình cuối hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.8 Khoảng cách thông thủy an toàn theo
phương ngang giữa cửa cabin và vách giếng thang: Khoảng cách thông
thủy an toàn theo phương ngang giữa cửa cabin và cách giếng thang (xem Bảng
A.1, điểm 6) không có sự khác biệt lớn giữa các tiêu chuẩn nhưng cũng có những
điểm khác nho nhỏ. Một số tiêu chuẩn cho phép cabin không cần cửa và cũng có
một số những khác biệt nhỏ trong quy định này.
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 không cho phép
cabin không cửa nữa.
4.1.9 Kích thước thông thủy theo phương ngang
của giếng thang:
Hầu hết các tiêu chuẩn đều ghi nhận sự đa dạng về kích thước thông thủy theo
chiều ngang của giếng thang (xem Bảng A.1, điểm 7) giữa đối trọng cabin và vách
bao giếng thang, công nhận những rủi ro cho hành khách và các thiết bị khi
khoảng cách thông thủy không được duy trì. EN 81-1 : 1998 đã bỏ sót hầu hết các
quy định loại trừ khoảng cách thông thủy cho cabin với đối trọng (7.2) và cabin
với cabin.
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 ngày nay đưa ra
những quy định dựa trên khoảng cách giữa hai cabin hoặc giữa đối trọng hay khối
lượng tương xứng trong cùng một giếng thang.
4.1.10 Kích thước thông thủy phòng máy: Không có sự khác
biệt nào trong các quy định cho kích thước thông thủy phòng máy. Mỗi tiêu
chuẩn, kích thước thông thủy lại phụ thuộc vào loại thiết bị được lắp đặt trong
các bộ phận của phòng máy.
4.2 Nhận xét và
khuyến nghị của các chuyên gia
4.2.1 Những qui định về khoảng không gian và khoảng
cách thông thủy trong các tiêu chuẩn có sự khác biệt đáng kể về khái niệm và
con số. Đây là kết quả tất yếu của sự thiếu hụt các quan niệm cơ bản về khoảng
không gian và khoảng cách thông thủy có thể chấp nhận được mà nó phải trên cơ
sở các cấp độ an toàn tối thiểu cho hành khách (thông thủy xung quanh cửa vào
cabin), phần cơ học (nóc cabin, giếng thang, hố thang, phòng máy) hay thiết bị
và gián tiếp thông qua hành khách (ví dụ: thông thủy từ trần giếng tới guốc dẫn
hướng cabin).
4.2.2 Sự cần thiết về kích thước thông thủy của
giếng thang theo phương ngang (xem Bảng A.1, điểm 7) cần phải xem xét lại.
Những qui định khuôn mẫu có thể bị thay thế bằng các quy định thực hiện đơn
giản về sự chuyển động của cabin hay đối trọng sẽ không bị cản trở do cân nhắc
sự thay thế liên quan do mòn, phá hủy, biến dạng của người sử dụng hay bởi
thiết kế của các phương tiện dẫn hướng.
4.2.3 Một chuyên gia lưu ý rằng mọi tiêu chuẩn yêu
cầu khoảng cách không gian an toàn trên nóc cabin phải an toàn phù hợp duy nhất
với một người. Các quan niệm khác không đề cập đến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Các điểm đã thống
nhất
4.3.1 Nếu khoảng thông thủy trên nóc cabin được
phép giảm xuống có sự hiệu chỉnh ràng buộc thì khả năng chuyển động của puli và
độ căng của cáp cần được đưa vào tính toán.
4.3.2 Quy định bất biến về khoảng cách an toàn
trên nóc cabin cần được tất cả các tiêu chuẩn ghi rõ cho khoảng cách an toàn
của hố thang (xem Bảng A.1, 5.3) được công nhận trong tiêu chuẩn hiện thời của
CEN.
CHÚ THÍCH: Trong phần bổ sung của EN 81-1 :
1998, tiêu chuẩn A17.1 : 2000/B44-00 và AS1735-1 và AS1735-2 : 2001 hiện tại
cũng quy định về khoảng cách an toàn hố thang.
4.3.3 Bất chấp những kích thước thông thủy quy định
những nhà thiết kế cẩn trọng bao giờ cũng tính đến dung sai, tác động của tải
trọng, sự hao mòn để đảm bảo rằng chuyển động của cabin và đối trọng không bị
ảnh hưởng.
4.3.4 Khoảng cách an toàn được dự tính để phù hợp
với khoảng không trên đỉnh hay dưới thấp cabin thang máy cho một người khi
cabin dừng tại điểm cực hạn của hành trình.
5. Hệ thống cửa và
khóa liên động
CHÚ THÍCH: Phần này không cần phải cập nhật,
chỉ là một số lưu ý nhỏ được thêm vào sự thay đổi của tiêu chuẩn ASME/CSA.
5.1 Nguồn gốc lịch sử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi tiêu chuẩn an toàn đều công nhận rằng
việc đóng và khóa phù hợp cửa ra vào thang máy có ý nghĩa vô cùng quan trọng
cho sự an toàn của người sử dụng.
Các quy định đối với thiết bị khóa cửa, cánh
cửa và các phương tiện kết nối cánh cửa.
So sánh các quy định trong các tiêu chuẩn
hiện thời cho cửa trượt ngang trong Phụ lục A, Bảng A.2.
5.1.2 Các cánh cửa
Sự trái ngược trong các qui định về chiều dài
cánh cửa và chốt cửa là đáng kể, trong khoảng từ 300 N (CEN) đến 5000 N
(CSA/ASME) bắt buộc thẳng đứng với các tấm cửa.
Những qui định của tiêu chuẩn CSA được đưa ra
sau khi xảy ra hư hỏng có người bị thương nặng do rơi từ điểm dừng xuống hố
thang ở vị trí các cửa bị bật tung khi có sự va chạm trong khi chơi đùa ở hành
lang. Loạt kiểm tra tiếp theo với khối lượng 200 kg va chạm vào trung tâm cửa
thang máy với tốc độ 10 km/h. Phản ứng đã được ghi lại. Lực tĩnh tương ứng với
5000 N tại trung tâm cửa đã được tạo thành như thiết kế tiêu chuẩn. Hệ số an
toàn của 1,5 đến 2 được đảm bảo với lực này.
Khi một người thường không tác động một lực
vuông góc với tấm cửa nhưng một góc nào đó một phần của lực sẽ hướng tới đẩy
cánh cửa vào phía trong và các phần lực khác sẽ nâng cánh cửa lên. Vì lí do đó,
một tiêu chuẩn thiết kế bổ sung được thêm vào bộ tiêu chuẩn CSA (Bảng A.2, điểm
3).
CHÚ THÍCH: Bộ tiêu chuẩn CSA và ASME hiện nay
đã có quy định giống như trong Phụ lục 1 của CSA B44 năm 1989.
5.1.3 Khóa cửa và công tắc an toàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4 Thử nghiệm
Sự khác biệt chính là số lượng chu trình kiểm
tra 1) (Bảng A.2, điểm 20 và 21). Ngoài ra, không phải mọi tiêu
chuẩn này đều quy định kiểm tra các bộ phận lắp ráp cửa bao gồm các phương tiện
được sử dụng cho kết nối khóa hay không khóa các tấm cửa.
Một nghiên cứu được thực hiện bởi công ty
thang máy đánh giá số lần cabin dừng một năm: 100-200 nghìn trong các chung cư,
300-400 nghìn trong các cao ốc và 600 nghìn trong các khách sạn. Nếu cabin dừng
ở tần chính 3 đến 6 lần dừng mỗi đợt thì thiết bị khóa tại tầng chính sẽ hoạt
động 17000 đến 33000 lần một năm trong điều kiện giao thông đi lại trong tòa
nhà là thấp và lên tới 100000 hoặc 200000 chu trình một năm trong khách sạn.
5.2 Nhận xét và khuyến nghị của các chuyên
gia
5.2.1 Quy định về chiều dài để lắp cửa trong các tiêu
chuẩn hiện hành cần phải xem xét lại. Quan niệm số 7 ít nhất cũng phải được đưa
vào tính toán xem xét.
5.2.2 Không bao giờ nên xem xét độc lập khóa cửa
khỏi hệ thống cửa trừ trường hợp tấm cửa đơn, vì khóa phải đi kèm với cửa là
điều quan trọng cho chức năng khóa. Sự "liên kết" giữa cửa và khóa
của nó cũng như giữa hai phần của cửa cần phải chỉ ra chi tiết cụ thể hơn. Mọi
liên kết nên được xem xét như là một phần trong hệ thống.
5.2.3 Cần phải qui định cụ thể tiêu chuẩn chiều sâu
gài chốt tối thiểu trước khi công tắc điện được đóng. Cần phải qui định ngăn
ngừa sự mòn của chốt khóa trong quá trình hoạt động (ma sát giữa bộ phận khóa
tĩnh và động).
5.2.4 Hệ thống khóa cần phải kiểm tra kéo dài qua
ít nhất là 1 triệu chu trình.
CHÚ THÍCH: Các giá trị trong tiêu chuẩn hiện
hành, xem Bảng A.2 điểm 20 đến 23.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Các điểm đã thống nhất
5.3.1 Quy định về chiều dài để lắp cửa trong hầu
hết các tiêu chuẩn hiện hành cần phải xem xét lại. Quan niệm số 7 ít nhất cũng
phải được đưa vào tính toán xem xét.
5.3.2 Không bao giờ xem xét độc lập khóa cửa khỏi
hệ thống cửa trừ trường hợp tấm cửa đơn, vì khóa phải đi kèm với cửa là điều
quan trọng cho chức năng khóa. Việc khóa cửa cần phải được qui định chi tiết
hơn nữa. Tuy nhiên, điều này không được đề xuất cho mọi liên kết có thể phải
kiểm tra.
5.3.3 Tiêu chuẩn không ghi rõ sự ràng buộc tối
thiểu của mã khóa trước khi công tắc điện được đóng. Ngoài ra, nếu có sự hao
mòn xảy ra thì chức năng của khóa cần phải giới hạn bớt lại.
5.3.4 Các tiêu chuẩn thống nhất rằng chất lượng
của khóa liên động phải kiểm tra lại thông qua kiểm tra loại, tuy nhiên, lại có
sự không nhất trí liên quan đến số lượng các chu trình, điều mà cũng cần xem
xét lại. Kinh nghiệm của các nước cho thấy loại sử dụng 100 000 chu trình không
chia đều để tăng tới 1000 000 chu trình.
CHÚ THÍCH: Giá trị trong tiêu chuẩn hiện
hành, xem Bảng A.2, điểm 20 đến 23.
6. Động năng
CHÚ THÍCH: không có bản sửa chữa nào được tạo
ra từ phần này, trừ phần lưu ý liên quan đến động năng tức thời được bổ sung
vào 6.3.4.
6.1 Nguồn gốc lịch sử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) phát triển công nghiệp thang máy sau thế
chiến thứ II theo hướng tự động hóa;
b) hành động của hành khách và khả năng chịu
đựng giới hạn thực tế của con người;
c) sự va đập của hệ thống cửa tương ứng với
động năng do khối lượng chuyển động sinh ra;
d) kinh nghiệm rút ra từ các tai nạn;
e) xem xét đến vấn đề thực tế hiện tại;
f) giá trị động năng tức thời ở mức 25 ft-Ib
là chung cho các thang máy có người đi kèm;
g) giá trị động năng bị giảm ở nơi không có
cửa;
h) cần phải xem xét đến việc đặt ra các quy
định về thời gian đóng cửa tối thiểu;
i) độ chênh lệch tốc độ đối với chuyển động
cửa càng ít càng tốt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k) cần quan tâm đến các biển hiệu thông báo
về tốc độ đóng cửa tối đa và động năng;
l) trong khi nghiên cứu về tiêu chuẩn A17,
một cuộc điều tra về cửa tàu điện ngầm ở NYC đã được thực hiện và người ta phát
hiện ra lực cản của tàu điện ngầm là 40 Ib;
m) xu hướng phát triển trong tương lai phải
không bị cản trở bởi những giới hạn phi hiện thực và không cần thiết.
6.1.2 Kết quả sau 3 năm nghiên cứu về chuyển động
của lực cửa của Tiểu ban kỹ thuật A17 đã xác nhận rằng hai giới hạn về máy móc
được tiếp tục sử dụng là: động năng có được do va đập của khối lượng chuyển
động và lực cản có được do va đập tiềm tàng của hành khách khi đóng cửa ở vị
trí đối diện hoặc giữa cửa và thanh dọc cửa.
6.1.3 Giá trị của các giới hạn này được thể hiện
bằng con số trong Bộ tiêu chuẩn A17.1 năm 1955. Những giá trị này cũng được xem
là cơ sở cho việc quy định hệ thống cửa trong xây dựng dân dụng ở Mỹ về chuyển
động của lực cửa không liên quan đến thang máy, như cửa kính loại đẩy hoặc
trượt.
6.1.4 Bảng 4 tổng kết các quy định trong Bộ A17
gồm chuyển động của lực cửa thang máy chở người.
Bộ A17.1 năm 1931 không qui định chuyển động
của lực cửa thang máy chở người, tuy nhiên Bộ tiêu chuẩn năm 1931 đã đặt ra
giới hạn cho lực cản của cửa và động năng, cho thấy nó phổ biến cho đóng cửa
cabin kết hợp với cửa tầng bằng tay.
Giới hạn lực cản là 30 Ib được đặt ra cho cửa
cabin và động năng là 5 ft-Ib cho cửa cabin, tuy nhiên, nếu cabin và cửa tầng
khớp nhau, động năng cho phép có thể tăng 40 % tới 7 ft-Ib. Khi tính động năng
lấy tốc độ đóng cửa trung bình (vavg) và quá trình đóng từ trạng
thái cửa được mở hoàn toàn.
Bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ A17.1
Lực đóng cửa (lb)
Động năng (ft-Ib)
vavg
Cơ bản
C
C và H
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C và H
Trước 1931
-
-
-
-
-
-
1931
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5,0
-
5,0
Mở hoàn toàn
1955 đến nay
30,0
-
7 (giảm xuống 2,5
khi không có thiết bị mở cửa lại)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: C = Cửa cabin
H = Cửa tầng
C và H = Cửa cabin và cửa tầng
6.1.5 Kể cả những quy định của Bộ A17.1 năm 1955,
trọng tâm lại hướng vào cửa tần hoặc khi cửa tầng và cửa cabin trùng nhau. Có
một phần bổ sung chi tiết liên quan đến việc quyết định tốc độ đóng cửa trung
bình. Giai đoạn trước 1955, nó dựa trên chiều rộng cửa mở. Năm 1955, nó lại dựa
vào "khoảng các Bộ tiêu chuẩn quy định" - khoảng cách không đáng kể so
với cửa mở hoàn toàn. Tiểu ban nghiên cứu chuyển động của lực cửa quyết định
rằng trong suốt năm 1953, đây là khoảng cách chuẩn nhất để giảm chuyển động
chậm chạp của cửa khi bắt đầu gia tốc và khi kết thúc giai đoạn lại. Tiểu ban
cũng cho rằng có 2 mốc mà có thể sẽ ký hiệu lên ngưỡng cửa nơi thuận tiện cho
việc dừng để đọc.
6.1.6 Giá trị động năng 7 ft-Ib được xác định dựa
trên các thí nghiệm tiến hành trên cửa công nghiệp tiêu chuẩn điển hình chiều
rộng 42 inch, chiều cao 84 inch. Diện tích phủ bì khoảng 25,0 ft2.
Dựa trên cấu trúc của cánh cửa thông thường, tấm bảng cứng bên trong. Cánh cửa
được ước tính nặng khoảng 5,0 Ib/ft2. Cửa tầng ước tính nặng khoảng
7,0 Ib/ft2. Móc treo cửa cabin và móc treo cửa tầng được tính khoảng
25,0 Ib trên một cửa.
Tổng trọng lượng tính như sau:
Cửa cabin: 125 Ib
Cửa tầng: 175 Ib
Móc treo và con lăn: 50,0 Ib
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các bộ phận khác 10,0 Ib
---------------------------------------------
Tổng cộng 360 Ib
Tốc độ trung bình đóng cửa là 1,0 ft/s (12
inch/s) được sử dụng khi nó là loại tốc độ đóng cửa điển hình được áp dụng
trong thực tế. Động năng trung bình:
![](00907214_files/image001.gif)
Phải thừa nhận rằng động năng của toàn bộ hệ
thống cửa bị ảnh hưởng bởi động năng tuần hoàn của điều khiển motor và bộ phận
truyền động (puli, xích, bộ hãm, tay đòn…) một sự bổ sung thêm tới 25 %. Bởi
vậy, khối lượng cho phép có thể của động năng được hình thành ở nơi mà cửa có
lắp thêm thiết bị mở lại cửa. Khi cửa không có thiết bị mở lại cửa, giá trị của
động năng giảm đi là 40 % tốc độ trung bình, kết quả là trong 7,0 ft-Ib động
năng sẽ giảm đi 2,5 ft-Ib.
6.1.7 Trong khi giá trị của lực cản và động năng
dựa trên tốc độ đóng cửa trung bình có liên quan đồng thời hầu hết đến các cửa
có kích cỡ trung bình thì lại không có tài liệu nào có thể chỉ ra được sự tương
quan có thể chấp nhận được do tác động của cơ thể con người. Vấn đề cốt lõi
trong việc cố gắng thiết lập một tác động tiêu chuẩn không có gì là một người tiêu
chuẩn. Cơ thể con người có tới xấp xỉ 200 cái xương. Độ ổn định và sức bền của
cơ thể con người để tái kiểm tra sự tác động phụ thuộc vào vị trí liên quan của
cấu trúc cơ xương tại bất kỳ thời điểm và tính đàn hồi vốn có của xương. Giới
hạn của sự thiếu hụt hay đau đớn có thể quy do các va đập của cửa giữa các phần
khác nhau của cơ thể và từ người này lên người khác.
6.1.8 Tiêu chuẩn thiết kế lực và động năng trong
các tiêu chuẩn khác bắt nguồn từ tiêu chuẩn ASME A17.1. Sự khác biệt không đáng
kể giữa giá trị trong bản Phụ lục A, Bảng A.3, được cho làm tròn giá trị khi
thay đổi giữa đơn vị đo lường và hệ mét.
6.1.9 Những thắc mắc về tính chân thật của các giá
trị hiện hành trong các bộ tiêu chuẩn của động năng và lực cản của cửa có thể
quy cho là do sự thiếu hụt các số liệu công nghệ sinh học trong các tài liệu
hơn là kinh nghiệm sự cố trong nền công nghiệp của Mỹ và những kỳ vọng của số
đông. Những nguyên lý trong tiêu chuẩn A17.1 đã trải qua cuộc thử nghiệm trong
khoảng thời gian tới 35 năm trong lịch sử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.11 Các giới hạn cần thiết đối với các lực để
ngăn việc đóng lại của loại cửa trượt ngang hầu như là đúng đắn. Sự phân chia
hành trình của cửa nơi mà các lực được đo lường là khác nhau.
6.1.12 Giới hạn cho động năng của cửa trượt ngang
tự động cũng tương tự như vậy. Điều này dựa trên tốc độ đóng cửa trung bình.
Mỗi tiêu chuẩn đều đưa ra 2 giới hạn, thứ nhất là cửa có thiết bị mở cửa lại và
thứ hai là không có thiết bị mở cửa lại, (xem Bảng A.3, điểm 2).
6.1.13 Tiêu chuẩn CEN được trình bày để trang bị
cho các chuyên gia thuộc lĩnh vực thang máy dụng cụ đo lường tiện lợi, động
năng được biến đổi theo năng lượng tích lũy của lò xo với lực của lò xo là F =
C x S (N), trong đó C = 25,000 N/m tỷ lệ lò xo và S (m) chiều dài của lò xo.
Việc đo lường được thực hiện là 140 N - 8 mm, tương ứng với động năng của 0,4
J. Động năng tối đa là 10 J tương ứng với lực lò xo tối đa của 707 N.
6.2 Nhận xét và
khuyến nghị của các chuyên gia
Một chuyên gia thuộc nhóm số 4 nghiên cứu về
vấn đề này đã đưa ra nhận định của mình như sau:
a) Tầm quan trọng của thời gian phục vụ giữa
các tầng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nó lên tải trọng thang máy có thể dẫn
tới giảm thời gian của cửa và tăng động năng, gây ra sự mất an toàn cho người
sử dụng. Thời gian đóng cửa thường xuyên đồng nghĩa với việc giảm tải trọng
xuống 5 %. Điều này có thể là động cơ để thỏa hiệp vấn đề an toàn. Hơn nữa,
chuyển động cửa còn có thể tuân theo các quy định trong các tiêu chuẩn an toàn
(dựa trên tốc độ trung bình) nhưng vẫn tăng động năng đến đỉnh cao nhất.
b) Với chi tiết trong 6.1.13, cần phải lưu ý
rằng việc tính toán động năng đưa ra những giá trị lớn hơn đáng kể so với việc
đo lường nó do tính chất đàn hồi của giá treo cửa và bộ nối. Do đó, tin vào giá
trị tính toán hơn là giá trị đo lường (bằng lò xo) của động năng thường đem lại
kết quả an toàn hơn cho cửa.
c) "Cửa chất lượng cao" yêu cầu sự
liên kết giữa chuyển động của cửa, cabin và cửa tầng càng cứng càng tốt, có
nghĩa là càng ít đàn hồi càng tốt, điều này làm gia tăng lực của cửa.
d) Thậm chí với động năng và lực được điều
khiển thì rủi ro thương tổn vẫn cứ tồn tại. Rủi ro xảy ra như một tất yếu do độ
đàn hồi giới hạn của các bộ phận cơ thể con người. Trên cơ sở sức bền của xương
khác nhau (như trong bản báo cáo), nó có thể chứng minh rằng dung sai của động
năng không gây ra thương tổn có thể làm biến dạng cánh tay hoặc ngón tay của
người già từ gần 0 J đến 10 J, nhưng với người trẻ tuổi là 0,7 J đến 100 J. Vả
lại, trong khi óc của người trưởng thành có thể chịu được 45 J đến 100 J, thì
với mức năng lượng là 4,5 J có thể khiến cho bộ não của trẻ nhỏ bị nứt vỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Quan niệm về các giá trị này, người ta có
thể nghi ngờ về tính đúng đắn của giới hạn trong các tiêu chuẩn an toàn thang
máy.
g) Cần phải có thiết bị mở cửa lại để nhằm
thay đổi hướng trước khi gặp vật cản.
6.3 Các điểm đã thống
nhất
6.3.1 Khi cửa cabin và cửa tầng khớp nhau, đóng
cùng một lúc và trong trạng thái đóng (xem Bảng A.1, điểm 6.2.3 cho khoảng cách
tối đa), việc sử dụng thiết bị mở cửa lại cho một bộ cửa đã được xem xét cẩn
thận và an toàn.
6.3.2 Quy định thiết bị mở cửa lại không bảo đảm
rằng một người sẽ không bị va đập. Tốc độ lại gần và hướng di chuyển của người
đó cũng là những yếu tố gây ra sự va đập.
6.3.3 Những quy định về động năng dựa trên tốc độ
đóng cửa trung bình. Còn giá trị động năng tức thời có thể gấp 2,5 lần mức
trung bình.
6.3.4 Các tiêu chuẩn an toàn nên xem xét giới hạn
động năng tức thời tối đa dựa trên những điểm mấu chốt, một người bước ngang
qua cửa có thể bị va đập vào hệ thống cửa tại một điểm xác định nơi mà động
năng của hệ thống cửa đóng lại ở mức tối đa. Cài đặt giới hạn động năng tức
thời tại những điểm xác định của hành trình cửa cũng cần phải được tính toán kỹ
lưỡng, đặc biệt là tại nơi mà cửa ở trạng thái gần với vị trí đóng lại.
CHÚ THÍCH: A17.1 :2000/B4-00, Quy định
2.13.4.2.1 b) (1) hiện nay giới hạn động năng tức thời tại điểm bất kỳ tới 23 J
trong khi mức trung bình là 10 J.
6.3.5 Cần phải xem xét các tiêu chuẩn để quy định
hiệu lực của số liệu liên quan đến động năng của hệ thống cửa, cái mà sẽ cung
cấp thông tin có thể kiểm tra theo quy định của nhà chức trách. Ví dụ, cũng số
liệu như vậy có thể bao gồm thời gian đóng cửa tối thiểu với khối lượng cửa và
nhận dạng chuyển động cửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phần này đã được cập nhật, xem
trong ISO/TR 11071-2 so sánh đầy đủ các quy định về cáp treo.
7.1 Nguồn gốc lịch sử
7.1.1 So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy
liên quan đến khả năng kéo trong Phụ lục A, Bảng A.4.
7.1.2 Mọi tiêu chuẩn đều được quy định lực kéo phải
chịu lực tĩnh với kết quả là 125 % tải trọng trong cabin.
CHÚ THÍCH: Điểm này đã được cập nhật.
7.1.3 Những quy định liên quan đến khả năng kéo
dưới điều kiện động lực đều không được định nghĩa một cách rõ ràng. Tuy nhiên,
dù rõ ràng hay không rõ ràng, tất cả các tiêu chuẩn đều quy định lực kéo tuyệt
đối (hay lực kéo với guốc hãm trượt điều khiển) từ 110 % hoặc 125 % tải định
mức từ bất kỳ tốc độ nào lên tới mức mà công tắc vượt tốc quy định.
7.1.4 Chỉ trong tiêu chuẩn CEN mới giới hạn áp
suất riêng của cáp rãnh (xem 7.2.7).
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 không giới hạn áp suất
riêng của cáp rãnh nữa. Những quy định này thay thế bằng phương trình trong Phụ
lục N của EN 81-1 : 1998 tính toán yếu tố an toàn này, phương trình này dựa
trên:
a) số lượng đường cong có được nhờ cách tính
" số lượng tương đương của puli";
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) sử dụng dây cáp bằng thép theo tiêu chuẩn
Châu Âu; và
d) vòng đời sử dụng của dây cáp, áp dụng biện
pháp kiểm tra và bảo trì.
7.1.5 Puli truyền động tối thiểu tới tỷ số truyền
của dây cáp là như nhau trong mọi tiêu chuẩn.
7.1.6 Tỷ số truyền của cabin chống lại khối lượng
đối trọng không bị giới hạn trong bất kỳ tiêu chuẩn nào.
7.2 Nhận xét và
khuyến nghị của các chuyên gia
7.2.1 Một chuyên gia tin rằng các tiêu chuẩn cần
có những qui định cụ thể cho lực kéo trong mối quan hệ với hệ thống phanh vì hệ
thống phanh có tốt cũng không có ý nghĩa khi lực kéo bị hỏng.
7.2.2 Kiểm tra giới hạn của lực kéo mà đã được
chấp nhận hay tại các cuộc thử nghiệm sau đó là không đáng tin cậy bởi lực kéo
có thể bị hỏng do hao mòn trong suốt quá trình hoạt động. Vì lí do đó, các tiêu
chuẩn nên có những giới hạn nhất định và yêu cầu tính toán về lực kéo như trong
tiêu chuẩn CEN.
Tuy nhiên, một chuyên gia khác cho rằng, lực
kéo có thể được tạo thành bởi tần số dao động của cabin và/hoặc khối lượng đối
trọng. Với kết quả đó, một khối lượng có thể bị giới hạn trong một vị trí (ví
dụ: đối trọng), puli truyền động quay theo một hướng và sau đó quay ngược lại
và trong khi đó tần số dao động của khối lượng khác (trong ví dụ này là cabin)
đã đo được.
7.2.3 Theo ý kiến của một chuyên gia, công thức
của CEN không hoàn toàn thỏa mãn trong mọi trường hợp, vì chúng dựa trên sự gần
đúng của toán học mà bỏ qua: (i) tác động của sự biến đổi trong đường kính cáp;
(ii) sự biến đổi các yếu tố lực kéo khi dây cáp bị trôi. Ý kiến của chuyên gia
khác cho rằng, yếu tố gia tốc (C1) trong công thức của tiêu chuẩn
CEN dựa trên gia tốc thấp hơn so với những gì được ghi nhận trong thực tiễn.
Hơn nữa, công thức chỉ dành cho một thang máy, thiết kế tỷ số cáp truyền 1:1
với lực kéo ở phía trên hố thang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.4 Sự thay đổi đường kính dây cáp được thừa
nhận trong các tiêu chuẩn về cáp như trong TCVN 7550 (ISO 4344). Thêm vào đó,
dây cáp bị kéo căng trong một vài tháng đầu (gần 0,75 % chiều dài của nó). Sử
dụng công thức kinh nghiệm, chuyên gia cho rằng đường kính của dây cáp có thể
giảm xuống tới 4,35 % do độ căng của cáp. Thay đổi đường kính của dây cáp phải
cân nhắc tính toán khi thiết kế đường kính của rãnh. Sự thay đổi đường kính có
ảnh hưởng tới lực kéo nhiều tới rãnh bán nguyệt hơn là rãnh chữ V.
7.2.5 Giảm 10 % đường kính dây cáp là tiêu chuẩn
thay thế dây cáp tiêu chuẩn công nghiệp ở phần lớn Bắc Mỹ và một số khu vực
Châu Âu.
7.2.6 CEN công nhận rằng yếu tố ma sát bất biến là
0,09. Nếu lực kéo được tính toán cho 125 % tải trọng, sẽ không có rủi ro cho
trượt cáp trong chuyển động bình thường. Nhưng điều này sẽ không xảy ra trong
trường hợp dừng khẩn cấp.
Vì lí do này, chuyên gia đề nghị công thức
kinh nghiệm đối với ma sát như là một hàm của tốc độ. Một ý kiến cho rằng mức
độ biến đổi yếu tố ma sát là rất nhỏ, khi có sự chênh lệch về tốc độ (của cáp
và rãnh) thì đưa vào xem xét. Tốc độ trượt không tương đương với tốc độ vận
hành trừ khi lực kéo bị hỏng và puli dừng lại đột ngột.
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 không được sử dụng
làm giá trị mặc định cho yếu tố ma sát nữa nhưng vẫn có giá trị liên quan tới
tốc độ. Việc tính toán lực kéo EN 81-1 : 1998 hiện nay đang xem xét.
a) tải trọng cabin và trường hợp phanh khẩn
cấp;
b) trường hợp cabin đã được lắp đặt (đối
trọng ở trên giảm chấn và máy quay theo chiều đi lên);
c) hệ số ma sát phụ thuộc vào kiểu rãnh, quy
trình tôi rãnh và tốc độ dây cáp.
7.2.7 Chú dẫn trong phần giới hạn của tiêu chuẩn
CEN về áp suất riêng của cáp lên rãnh, một chuyên gia tin rằng đó không là vấn
đề an toàn vì áp suất bị giới hạn trực tiếp thông qua các quy định khác của
tiêu chuẩn an toàn, như là yếu tố độ cao an toàn và tỷ số đường kính cáp tới
rãnh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.8 Một chuyên gia đề xuất các tiêu chuẩn dưới
đây cho rãnh:
a) sẽ có sự điều chỉnh quá 5 % kích cỡ của
cáp mà không gây kẹt;
b) rãnh loại chữ V và loại rãnh vát khác cho
phép cáp ăn sâu vào tương đương với 75 % của đường kính cáp trước khi tới đáy
rãnh;
c) puli sẽ được tiện lại cạnh hoặc thay thế
và sẽ lắp cáp mới nếu cáp tụt sâu xuống tới 50 % đường kính cáp hoặc lên 1 mm
dây cáp khác;
d) tiện lại rãnh sẽ không làm giảm độ bền của
puli xuống quá giới hạn cho phép.
Một chuyên gia khác cho rằng việc giảm độ bền
của puli bằng các tiện lại rãnh là vấn đề hệ trọng và cho rằng ít nhất puli của
thang máy mới phải chỉ rõ số rãnh được phép tiện lại.
CHÚ THÍCH: Điều này được quy định bởi A17.1 :
2000/B44-00, Quy định 2.25.2.4.
7.3 Các điểm đã thống
nhất
7.3.1 Có những hạn chế trong công thức sử dụng
trong tiêu chuẩn CEN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3.2 Các puli nên được đánh dấu để quy định số
lần tiện lại tối đa cho phép.
8. Bộ hãm bảo hiểm
8.1 Nguồn gốc lịch sử
8.1.1 Mọi tiêu chuẩn an toàn thang máy hiện hành
quy định mỗi thang máy điện phải có một thiết bị ("bộ hãm bảo hiểm kết hợp
với bộ khống chế vượt tốc") mà thiết bị đó phải thực hiện được hai chức năng
dưới đây:
a) dừng cabin khi rơi tự do hoặc làm giảm tốc
độ của nó nhờ giảm chấn đã thiết kế khi hệ thống dây treo bị đứt (tuyệt đại đa
số các tiêu chuẩn đều quy định như vậy);
b) dừng cabin khi tốc độ đi xuống vượt quá
giá trị cho phép, với hệ thống dây treo còn nguyên vẹn và đối trọng vẫn còn đi
theo.
Thêm vào đó, cấu thành của thiết bị này (bộ
khống chế vượt tốc trừ điều khoản trong tiêu chuẩn CEN cho phép thiết bị khác)
phải nhận biết sự vượt tốc ở bất kỳ hướng nào và khi cabin bắt đầu dừng nhờ các
phương tiện như phanh (xem Điều 9).
Sự so sánh những quy định hiện hành của bộ
hãm bảo hiểm được ghi rõ trong Phụ lục A, Bảng A.5.
8.2 Nhận xét và khuyến nghị của các chuyên
gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.2 Bộ hãm bảo hiểm, nếu được cài đặt theo những
quy định trong một số tiêu chuẩn, có thể không chắc chắn dừng được cabin rơi tự
do.
8.2.3 Một tiêu chuẩn quy định loại thử nghiệm để
chứng minh chức năng của bộ hãm bảo hiểm rơi tự do không thực hiện được, tuy
nhiên nhất thiết phải quy định đầy đủ số lần kiểm tra dưới mọi điều kiện có thể
để chứng minh độ tin cậy và tính lây bền của thiết bị.
8.2.4 Các chuyên gia khác cho rằng không nhất
thiết phải quy định chống lại sự rơi tự do mà chỉ cần xem xét độ chắc chắn của
dây cáp hiện đại, hệ số an toàn cao và sự dư thừa dây cáp (nhiều dây cáp) quy
định trong các tiêu chuẩn.
8.2.5 Trong các tiêu chuẩn hiện hành không có quy
định sự chống lại rủi ro của chuyển động cabin cho các trường hợp sau:
a) trường hợp vượt tốc đi lên mất điều khiển,
hư hỏng cơ khí được liệt kê trong 3.5 b)2) của tiêu chuẩn này hoặc hư hỏng hệ
thống điều khiển tốc độ của cabin;
b) ở bất kỳ tốc độ nào, bất kỳ hướng nào,
trường hợp hư hỏng hệ thống điều khiển hay cơ khí tương tự thì cửa tầng và cửa
cabin phải luôn mở.
CHÚ THÍCH: Hiện nay tiêu chuẩn A17.1 :
2000/B44-00 và EN 81-1 : 1998 quy định chống lại rủi ro ở a) và A17.1:
2000/B44-00 cũng quy định ở b).
8.2.6 Những luật lệ hiện hành cho vấn đề an toàn và
bộ khống chế chủ yếu được viết dưới dạng tính năng kỹ thuật để thiết kế, không
phải dưới dạng định tính. Đây là sự cản trở khả năng bổ sung công nghệ mới, ví
dụ: đạt được rơi tự do và bảo vệ vượt tốc bằng các thiết bị riêng rẽ.
8.2.7 Phiên bản tiêu chuẩn CSA 1990 sẽ quy định
việc chống lại những rủi ro đề cập trong 8.2.5 trừ việc CSA công nhận chuyển
động mất điều khiển của cabin cùng cửa mở có thể do phanh hoặc chỉ do hư hỏng
bộ điều khiển mà không phải do hư hỏng của các bộ phận máy móc khác, ASME cũng
đang nghiên cứu kết quả này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2.8 Những qui định của tiêu chuẩn CSA gần đây về
hình thức cũng cho phép khả năng riêng của rơi tự do và bảo vệ vượt tốc trong
khi vẫn cho phép sử dụng các bộ phận an toàn cabin/đối trọng và bộ khống chế
vượt tốc.
8.3 Các điểm đã thống nhất
8.3.1 Cần phải có biện pháp bảo vệ cabin khi bị
rơi tự do nhưng không nhất thiết là phải dừng cabin mà chỉ làm chậm lại tốc độ
của nó để giảm chấn có thể thu được năng lượng một cách an toàn.
8.3.2 Biện pháp bảo vệ cabin bị vượt tốc cho cả
hai chiều lên xuống (được đề cập trong nguồn gốc lịch sử 3.5.1.2).
8.3.3 Các quy định tiêu chuẩn an toàn nên chuẩn bị
về hình thức.
8.3.4 Tiêu chuẩn nên cho phép khả năng riêng của
rơi tự do và bảo vệ vượt tốc.
9. Bộ khống chế vượt
tốc
9.1 Nguồn gốc lịch sử
9.1.1 Những so sánh tiêu chuẩn an toàn liên quan
đến bộ khống chế vượt tốc thể hiện trong Phụ lục A, Bảng A.6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.3 Thêm vào đó, bộ khống chế vượt tốc (hay
thiết bị khác trong tiêu chuẩn của CEN) phải nhận biết trước tình trạng vượt
tốc của cả hai chiều lên xuống và khởi động ngay hệ thống phanh. Trừ những quy
định khác của ASME và CSA về đặc điểm này (xem điểm 2.1, Bảng A.6).
CHÚ THÍCH: Tất cả những loại trừ đều đã bị
loại bỏ trong phiên bản A17.1/B44 năm 2000.
9.1.4 Chỉ duy nhất trong tiêu chuẩn của CEN quy
định về hình thức kiểm tra bộ khống chế vượt tốc (xem Bảng A.6, điểm 10).
9.2 Nhận xét và khuyến nghị của các chuyên
gia
9.2.1 Khi công tắc vượt tốc vận hành hệ thống
phanh, cabin chỉ dừng lại nếu lực kéo và hệ thống treo ở vị trí sẵn sàng nên
không có sự minh chứng nào về vị trí của các phương tiện nhận biết vượt tốc
trên bộ khống chế vượt tốc.
Có thể định vị các phương tiện nhận biết vượt
tốc trực tiếp trên bộ khống chế vượt tốc, đặc biệt là nếu các phương tiện này
kiểm soát tốc độ được liên tục. Đây không phải là vấn đề của phần lớn các bộ
khống chế vượt tốc hiện tại chỉ có công tắc khởi động tức thời và do đó tốc độ
cabin có thể lên tới mức nguy hiểm (trường hợp gia tốc tăng cao) trước khi công
tắc được khởi động.
9.2.2 Hơn nữa, cần có thiết bị kiểm tra tốc độ
thường xuyên để kiểm tra mức tốc độ và giám sát tốc độ.
9.2.3 Như trong trường hợp công tắc ở trên, việc
khởi động bộ hãm bảo hiểm có thể được thực hiện ở tốc độ cao hơn mức quy định,
vì hầu hết các bộ khống chế vượt tốc có thể được khởi động tại những điểm cố
định của chu vi puli của bộ khống chế vượt tốc, ví dụ: 60 o, 90 o
thậm chí 180 o. Đây là điểm tới hạn đặc biệt trong khi rơi tự do, ví
dụ: bộ khống chế vượt tốc với puli có đường kính là 200 mm, có thể khởi động
ứng với các góc 90 o tốc độ phát động quy định là 0,8 m/s. Nếu trong
khi rơi tự do một điểm khởi động bị bỏ qua, thử tốc độ cabin sẽ đạt tới mức
2,02 m/s do thời gian của bộ khống chế vượt tốc đã được khởi động. Điều này
tương ứng với hành trình của cabin (rơi tự do) là 157 mm. Trong tiêu chuẩn của
CEN, chỉ công nhận mức 113 mm. Điều này ít có ý nghĩa đối với thang máy có tốc
độ cao.
9.2.4 Để dễ tương thích cho bộ khống chế vượt tốc
và bộ hãm bảo hiểm có xuất xứ khác nhau, cần đánh dấu quy định lên cả hai bộ
phận này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.6 Chuyên gia khác tin rằng 3 chức năng sau nên
xem xét độc lập bởi chúng không dễ dàng để kết hợp trong một bộ phận đơn lẻ:
kiểm tra điện khi vượt tốc, hoạt động bộ hãm bảo hiểm trong khi vượt tốc và
hoạt động bộ hãm bảo hiểm trong khi rơi tự do.
9.2.7 Một ý kiến khác cho rằng, ngoài những quy
định trong tiêu chuẩn CEN, bộ khống chế vượt tốc còn cần được chứng nhận rõ
ràng số lần sử dụng mà chưa phải chỉnh sửa.
9.3 Các điểm đã thống nhất
9.3.1 Những quy định cho bộ khống chế vượt tốc nên
được trình bày dưới dạng định tính hơn là ngôn ngữ thiết kế.
9.3.2 Phát hiện vượt tốc bằng điện không được quy
định đối với loại thang máy cụ thể nào (xem Quan niệm 6 trong 3.8) bởi có thể
không xảy ra vượt tốc nguy hiểm. Chỉ có trong quy định của CSA là ghi nhận điều
này trong phần chú ý.
CHÚ THÍCH: Những thay đổi trong tiêu chuẩn
B44-00, phần trình bày tiêu chuẩn CSA không còn giá trị nữa.
9.3.3 Thiết bị vượt tốc vận hành hệ thống phanh
(tức là ngừng cấp điện cho motor điều khiển và phanh) không nhất thiết phải ấn
định vị trí trên bộ khống chế vượt tốc. Những vị trí khác thì có thể được phép
miễn là đo được tốc độ do chuyển động trực tiếp của cabin và đo được tốc độ
chính xác nhờ sự duy trì khả năng kéo giữa hệ thống dây cáp treo và puli.
9.3.4 Thời gian tiếp nhận của bộ khống chế vượt
tốc trước khi cabin trôi cần đủ ngắn để không cho phép lên đến tốc độ nguy hiểm
trước chuyển động của bộ hãm bảo hiểm.
9.3.5 Phải kiểm tra tính tương thích của bộ khống
chế vượt tốc, cáp khống chế vượt tốc, bộ phận an toàn và công tắc ngắt điện,
nếu được sử dụng nên kiểm tra lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Giảm chấn
10.1 Nguồn gốc lịch sử
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 đưa ra những quy
chuẩn và điều kiện kiểm tra đối với giảm chấn tuyến tính tích lũy năng lượng.
10.1.1 So sánh những quy định trong các tiêu chuẩn
hiện hành nằm trong Phụ lục A, Bảng 7 dành cho giảm chấn lò xo và Bảng A.8 dành
cho giảm chấn thủy lực.
10.1.2 Đối với giảm chấn lò xo, những quy định có
liên quan đến va đập và lực không cố định.
10.1.3 Đối với giảm chấn thủy lực, những quy định
cùng liên quan đến va đập và gia tốc hãm, tải định mức đặt ra trong các tiêu
chuẩn là tương tự nhau.
10.2 Nhận xét và khuyến nghị của các chuyên
gia
10.2.1 Một chuyên gia lưu ý rằng trong hầu hết các
tiêu chuẩn các quan niệm làm căn cứ để quy định về giảm chấn là không rõ ràng.
Một số quy định dường như thừa nhận sự rơi tự do (ví dụ: quy định cho loại hình
kiểm tra), một số khác thừa nhận sự vượt tốc với đối trọng và khuyến nghị như
sau:
a) giảm chấn không được tính đến khi cabin
hoặc đối trọng rơi tự do;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.2 Ý kiến khác cho rằng, cabin quá tải 25 %
không cần xem xét nhưng quá tải 20 % lại là cơ sở để kiểm tra độ bền của giảm
chấn.
10.2.3 Đối với giảm chấn lò xo, một chuyên gia
khuyên rằng mọi tiêu chuẩn nên quy định:
a) hành trình của giảm chấn ít nhất phải bằng
2,4 quãng đường hãm gia tốc trọng trường ứng với tốc độ bằng 115 % tốc độ định
mức;
b) lực lò xo của giảm chấn phải đáp ứng được
2 và 3 lần khối lượng cabin (có đối trọng đi kèm).
Thêm vào đó, mọi tiêu chuẩn đều ngầm ý rằng
đặc điểm của giảm chấn lò xo là tuyến tính nên cần quy định rõ ràng trong các
tiêu chuẩn. Đối với giảm chấn lò xo không tuyến tính cũng cần phải quy định
những chỉnh sửa phù hợp.
10.2.4 Ý kiến của một chuyên gia khác cho rằng mọi
tiêu chuẩn cần phải đưa ra hai mốc giới hạn gia tốc hãm trung bình, theo thời
gian;
a) tối đa - trên 1 g;
b) tối thiểu - là một phần hợp lý của gia tốc
trọng trường.
Một ý kiến khác cho rằng, việc giới hạn gia
tốc hãm tối đa là không có ý nghĩa bởi khoảng thời gian "xảy ra" là
rất ngắn và luôn xảy ra khi va chạm. Liên quan đến độ chính xác của các dụng
cụ, bộ lọc nhiễu phải được các tiêu chuẩn điều chỉnh khi giới hạn bị hạn chế.
Chẳng có ý nghĩa khi quy định giới hạn tối thiểu vì nó luôn bằng 0 khi năng
lượng đã được hấp thụ hoàn toàn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một ý kiến khác cho rằng, mức tải trọng tối
đa cho giảm chấn khi có cáp bù được giảm như sau:
Mức tải trọng danh nghĩa hiện tại ![](00907214_files/image002.gif)
trong đó
anp là gia tốc hãm lớn nhất
đối với giảm chấn thủy lực khi không sử dụng cáp bù;
atp là gia tốc hãm lớn
nhất cho cùng bởi khối lượng khi không sử dụng cáp bù.
10.2.6 Một ý kiến khác cho rằng hình thức thử tính
năng của giảm chấn có thể không cần thiết vì những hình thức kiểm tra được chấp
nhận phải bao gồm cả kiểm tra không tải, tải định mức, quá tải và nếu không để
dây cáp chùng quá mức khi thử nghiệm.
10.2.7 Một chú thích nữa là dữ liệu trong Bảng A.7
có thể dùng cho giảm chấn "lò xo thép", trong khi dù không qui định
cấm chất liệu chế tạo giảm chấn nhưng trong tiêu chuẩn CEN lại thừa nhận về
việc nên áp dụng chất nhựa tổng hợp trong các tiêu chuẩn khác.
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 ghi rõ những quy
định và những điều kiện thử nghiệm đối với giảm chấn không tuyến tính hấp thu
năng lượng.
10.3 Các điểm đã thống nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Hệ thống phanh
CHÚ THÍCH: Phần này được sửa chữa như đã nêu
trong phần chú ý.
11.1 Nguồn gốc lịch sử
11.1.1 Mọi tiêu chuẩn an toàn thang máy điện hiện
hành đều quy định về phanh cơ điện và cho phép một cách rõ ràng hoặc ẩn ý rằng
hệ thống phanh có thể được trợ giúp bởi một phanh khác (ví dụ: điện).
11.1.2 Các tiêu chuẩn dù có sự khác nhau kể về đặc
tính kỹ thuật của phanh cơ điện nói riêng (không có sự tham gia của yếu tố
khác) nhưng vẫn phải thỏa mãn các khả năng (xem Bảng A.9).
a) dừng và giữ máy khi tải của cabin vượt 125
% tải định mức ứng với tốc độ định mức (tiêu chuẩn CEN và Nhật Bản);
b) dừng và giữ máy khi cabin không có tải tại
vận tốc phát động của bộ khống chế vượt tốc chuyển động theo chiều lên;
c) giữ (không dừng) máy khi tải 125 % tải
định mức (ASME và CSA);
d) dừng máy khi vượt quá 5 % - 10 % tốc độ định
mức (AS1735-2 : 2001).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.3 Chỉ riêng tiêu chuẩn CEN hiện hành công nhận
sự hư hỏng có thể của các bộ phận cơ khí của phanh và quy định phải có phanh dự
phòng trong cấu tạo của 2 bộ phận hợp thành, mỗi một bộ phận sẽ có lực phanh đủ
an toàn để hãm cabin với tải định mức hạ xuống chậm.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn ASME và CSA cũng công
nhận sự cố có thể của bất kỳ bộ phận cấu thành nào của phanh cơ điện và quy
định phải có một bộ phanh khẩn cấp dự phòng. Tiêu chuẩn CEN và SA cũng có quy
định tương tự về bộ phanh khẩn cấp dự phòng nhưng không đề cập cụ thể về hư
hỏng của phanh cơ điện.
(Xem điểm 14 đến 26 của Bảng A.9)
11.1.4 Những quy định khác được đề cập trong Phụ
lục A, Bảng A.9.
11.2 Nhận xét và khuyến nghị của các chuyên
gia
11.2.1 Nên qui định toàn bộ hệ thống phanh phải đáp
ứng được yêu cầu hạ cabin xuống chậm và dừng cabin một cách an toàn, cụ thể:
a) Hoạt động bình thường ngay cả khi cabin có
tải vượt 125 % tải định mức ở bất kỳ tốc độ nào khi vượt quá tốc độ định mức;
và
b) Nhờ "thiết bị an toàn điện",
hoạt động ngay khi tải trọng vượt 125 % tải định mức ứng với bất kỳ tốc độ nào
vượt quá tốc độ quy định bắt đầu dừng phanh được cài đặt trên bộ khống chế vượt
tốc. Hệ thống phanh cần thiết kế phù hợp với yêu cầu về "thiết bị an toàn
điện" (xem 11.2.3).
11.2.2 Bản thân phanh cơ điện cần phải thỏa mãn yêu
cầu dừng thang khi tải bằng 125 % tải định mức ứng với tốc độ định mức khi:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) trường hợp có bất kỳ sự hoạt động khẩn cấp
khác nếu hệ thống phanh không thể xem như "thiết bị điện an toàn"
(xem 11.2.3).
11.2.3 Nếu quan niệm 3 b) 2) được các tiêu
chuẩn an toàn công nhận (xem 3.5) và nếu thiết bị dự phòng được quy định để đảm
bảo dừng cabin an toàn trong trường hợp xảy ra hư hỏng phanh cơ điện hay cả hệ
thống phanh hoặc bất kỳ hư hỏng nào khác được liệt kê trong Quan niệm 3 b) (xem
Điều 8), trong trường hợp đó thì:
a) trái ngược với 11.2.1 b), hệ thống phanh
không cần thiết kế như là một "thiết bị điện an toàn";
b) trái ngược với 11.2.2, riêng phanh cơ điện
nên được thiết kế chỉ để giữ cabin không chuyển động khi tải bằng 125 % tải
định mức.
11.2.4 Nên quy định giới hạn giảm tốc (ví dụ: lên
tới 1 m/s như quy định trong Điều 9, Chú thích 1 tiêu chuẩn CEN), ít nhất là
trong trường hợp hoạt động bình thường, để đảm bảo sự thuận tiện của hành khách
và tránh sự trượt liên tục.
11.2.5 Quy định CSA (xem 11.1.2b) dựa trên cơ sở
hợp lý, nếu hệ thống phanh gặp hư hỏng lúc đi xuống khi cabin đầy tải thì bộ
hãm bảo hiểm phải hoạt động.
CHÚ THÍCH: Quy định tương tự được áp dụng
trong A17.1 : 2000.
11.3 Các điểm đã thống nhất
11.3.1 Các tiêu chuẩn cần định nghĩa rõ ràng vai
trò của hệ thống phanh (kết hợp giữa phanh cơ điện và các loại phanh khác, (ví
dụ: phanh điện) và vai trò của bản thân phanh cơ điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.3 Bản thân phanh phải đủ khả năng để ngăn ngừa
cabin với tải trọng bằng 125 % tải định mức va đập vào giảm chấn ở tốc độ lớn
hơn tốc độ phát động mà công tắc khống chế vượt tốc được cài đặt.
12. Thiết bị điện
12.1 Nguồn gốc lịch
sử
12.1.1 Thiết bị điện an toàn và thiết bị bảo
vệ
Khi sử dụng sai chức năng của các thiết bị
của thang máy có thể gây ra những nguy hiểm nghiêm trọng cho thang máy (ví dụ:
không đóng cửa), sự vận hành của các thành phần thiết bị kiểm tra bởi thiết bị
gọi là "thiết bị điện an toàn". Thiết bị điện an toàn có thể cần
thiết để đảm bảo an toàn cho thang máy cơ (ví dụ: công tắc dừng trên nóc
cabin). Hơn nữa, để hạn chế nguy hiểm (động năng khi đóng cửa vượt quá giới
hạn) có thể, nên quy định có "thiết bị bảo vệ".
So sánh những quy định trong các tiêu chuẩn
an toàn hiện hành cho việc cung cấp thiết bị điện an toàn và thiết bị bảo vệ
được trình bày từ điểm 1 đến 31 của Bảng A.10 trong Phụ lục A.
12.1.2 Các yêu cầu khác về điện
So sánh các yêu cầu liên quan đến ổ cắm,
chiếu sáng, tín hiệu và thiết bị báo động khẩn cấp được trình bày từ điểm 32
đến 35 trong Bảng A.10.
Trong điểm 36, phần lớn các tiêu chuẩn đều đề
cập đến các tiêu chuẩn quốc gia khác về thiết kế, lắp đặt các linh kiện điện và
các đặc điểm của chúng (như cách điện, điện áp, bảo vệ dòng quá tải), nhưng
những nội dung đó không có trong phần so sánh này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.3.1 Công tắc an toàn mở cưỡng bức: Hầu hết các tiêu
chuẩn công nhận rằng chỉ cần một công tắc cắt nguồn cung cấp cho các thiết bị
(CEN) hoặc một công ắc mở cưỡng bức cơ học (CSA và ASME) là đủ tin cậy sử dụng
như là thiết bị điện an toàn. CEN (14.1.2.2.1) quy định như vậy về các công tắc
an toàn điện. Quy định trong tiêu chuẩn ASME [209.3 a), 210.2 e), g) h) i) j)
k) và v)] và quy định tại CSA (3.12.4.3) cho công tắc chính.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn ASME và CSA dẫn chiếu
trong đoạn này chưa được cập nhật trong Phiên bản lần 2. Những dữ liệu của
ASME/CSA, xem Bảng A.10.
12.1.3.2 Mạch bảo vệ dự phòng: Hầu hết các tiêu
chuẩn đưa ra xem xét hư hỏng có thể của công tắc tơ hay rơ le ngắt điện [CEN
14.1.1.1 g); ASME 210.9 c) và 210.9 e); CSA 3.12.9 c) f)] và hàm ý rằng buộc
phải có mạch bảo vệ dự phòng cho bất cứ công tắc tơ hay rơ le nào được sử dụng.
CEN [14.1.2.3.3 a)] quy định phải có mạch dự phòng cho tất cả các mạch an toàn.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn EN 81-1 : 1998 quy định
bao gồm các mạch an toàn cấu tạo điện tử nhưng không phải mạch an toàn sử dụng
phần mềm tin học. Ban tiêu chuẩn ISO/TC 178 Giải pháp 174/1999 đề xuất về sự
phát triển các tiêu chuẩn mới trên cơ sở hệ thống điện tử lập trình trong việc
áp dụng an toàn liên quan đến thang máy.
Phiên bản năm 1987, ASME 210.9 c) giới thiệu
các quy định về mạch dự phòng dùng cho lắp đặt mọi loại mạch thiết bị điện an
toàn.
CSA sắp giới thiệu phiên bản tương tự. Hiện
giờ tiêu chuẩn CSA quy định mạch dự phòng kết hợp giới hạn cực và khóa liên
động, công tắc.
CHÚ THÍCH: Dữ liệu về điện trong tiêu chuẩn
ASME/CSA, xem Bảng A.10.
12.1.3.3 Kiểm tra mạch bảo vệ dự phòng: Chỉ có tiêu chuẩn
CEN thừa nhận rằng mạch bảo vệ dự phòng có thể bị hỏng do hư hỏng dây chuyền
của các bộ phận và bởi vậy CEN quy định trong [14.1.2.3.3 a)] cần phải kiểm tra
nó liên tục hoặc định kỳ. Trong [14.1.2.3.3 a), đoạn 2] tiêu chuẩn CEN không
xem xét đến khả năng xảy ra hư hỏng thứ hai xảy ra sau hư hỏng thứ nhất và trước
khi thang máy bị dừng để kiểm tra định kỳ nhưng lại xem xét đến khả năng xảy ra
hai hư hỏng nối tiếp trong nhiều hơn một mạch phát sinh do nguyên nhân đơn lẻ
và vì thế quy định đo lường để giảm đến mức tối thiểu những rủi ro như vậy
(14.1.2.3.3d).
Ngược lại với tiêu chuẩn CEN, tiêu chuẩn ASME
và CSA lại thừa nhận (do sự bỏ sót của các quy định phù hợp) rằng không có khả
năng xảy ra hư hỏng thứ hai xảy ra sau hư hỏng thứ nhất nếu chỉ nhờ phát hiện
bề ngoài cùng độ chính xác thủ công (do thiết bị cơ khí) và vậy nên cũng không
xảy ra rủi ro do hai hư hỏng nối tiếp nhau. Các loại trừ trong ASME 210.9 d) 6),
và CSA 210.9 e) 6) và trong CSA 3.12.9 3) vi và 3.12.9 f) vi) kiểm tra loại
mạch bảo vệ dự phòng là quy định bắt buộc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2 Nhận xét và
khuyến nghị của các chuyên gia
12.2.1 Các tiêu chuẩn cần qui định vai trò và
chức năng hoạt động của thiết bị bảo vệ điện an toàn, gồm tiêu chuẩn thiết kế để
đạt được hiệu quả hoạt động (xem Bảng A.10, điểm 24).
12.2.2 Một ý kiến khác cho rằng "thiết bị dừng
cực hạn" (quy định trong ASME và CSA, không quy định trong CEN) được quy
định là để tiện lợi hơn là an toàn, lưu ý về chức năng của cực hạn để dừng
cabin an toàn dù cabin đã vượt khỏi điểm dừng cuối cùng.
Tuy nhiên, một ý kiến khác cho rằng việc dừng
cabin vượt ra ngoài điểm dừng là mất an toàn cho hành khách và đề xuất rằng cần
quy định về "cực hạn thông thường" và nên thiết kế như một
"thiết bị điện an toàn" (xem Bảng A.10, điểm 31.2).
12.2.3 Một chuyên gia khác đề xuất rằng các tiêu
chuẩn an toàn không cần quy định mà cũng không cần cho phép sử dụng công tắc dành
cho khóa liên động cửa tầng quan trọng. Ý kiến khác cho rằng công tắc sẽ an
toàn hơn nếu chế tạo bằng cơ khí hơn là công tắc liên động tự động (xem Bảng
A.10, điểm 8).
12.2.4 Ý kiến khác cho rằng tiêu chuẩn ASME và CSA
cần quy định một công tắc an toàn để kiểm tra hành trình của tất cả các giảm
chấn thủy lực như tiêu chuẩn CEN.
Tuy nhiên, theo một chuyên gia khác thì sau
khi lắp ráp, giảm chấn phải được kiểm tra bởi thợ cơ khí có kỹ thuật gồm cả
hành trình độ giãn của nó vì vậy phần kiểm tra điện sẽ không cần thiết (xem
Bảng A.10, điểm 19).
12.2.5 Giới hạn về khu vực chỉnh tầng và tốc độ cho
phép cần được kiểm tra bởi thiết bị điện an toàn, bất kể thể loại điều khiển
(xem Bảng A.10, điểm 26).
12.2.6 Phiên bản gần đây nhất của ASME và phiên bản
sắp tới của CSA thì sự khác biệt trong các quy định về loại mạch bảo vệ dự
phòng sẽ giản lược đi. Tuy nhiên, sự khác biệt trong quy định về kiểm tra này
vẫn chưa được giải quyết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2.7 Ý kiến khác cho rằng các tiêu chuẩn an toàn
không thật sự đầy đủ khi không đề cập đến hư hỏng của thiết bị mở lại cửa bởi
nó không được xem là thiết bị điện an toàn.
Chuyên gia khác cho rằng liên quan đến việc
có hay không có quy định về thiết bị bảo vệ cửa có thể gây mất an toàn để thỏa
mãn tiêu chuẩn. Thiết bị mở lại cửa không thể gây mất an toàn bởi nó bắt buộc
phải đóng mạch và việc "đóng mạch" này không bị xem là mất an toàn.
12.2.8 Một chuyên gia khác cho rằng các tiêu chuẩn
an toàn phải yêu cầu thử tính năng và chứng nhận về mạch điện - phần được thiết
kế để kết nối các thiết bị an toàn điện nhằm phù hợp với các tiêu chuẩn áp dụng
có thể (trong các quy định mạch bảo vệ dự phòng cá biệt) không dễ dàng xác minh
bằng cách xem xét các biểu đồ hay suốt cả quá trình kiểm tra.
12.2.9 Thêm vào đó, nên quy định thiết bị khóa liên
động cửa tầng, các tiêu chuẩn an toàn nên quy định thiết bị nhận dạng của cánh
cửa tầng ở vị trí đóng. Yêu cầu này nhằm đảm bảo thang máy không thể vận hành
nếu quên đóng cửa tầng.
12.3 Các điểm đã
thống nhất
12.3.1 Thiết bị bảo vệ và thiết bị an toàn điện cần
được đề cập hai lần trong các tiêu chuẩn an toàn thang máy: thứ nhất, những quy
định liên quan đến thành phần cấu tạo hay đặc điểm của thang máy cần kiểm tra
bởi thiết bị bảo vệ hoặc thiết bị an toàn điện và tiếp theo là kiểm tra lặp lại
ở phần liên quan đến thiết bị bảo vệ và thiết bị an toàn điện.
12.3.2 Các tiêu chuẩn an toàn nên quy định khóa
liên động cửa cabin tại nơi mà giếng thang máy không được bảo vệ hoàn toàn (ví
dụ: Thang quan sát) và nơi mà khoảng cách cửa ra vào cabin đến vách giếng thang
vượt quá giới hạn quy định, (xem điểm 2, Bảng A.10).
12.3.3 Ở chỗ một cánh cửa không khóa chỉ liên kết
với một cánh cửa khóa bằng dây cáp, xích hoặc phương tiện tương tự, thử trạng
thái đóng của cánh cửa không khóa cần được kiểm tra bằng thiết bị điện (xem
Bảng A.10, điểm 6).
12.3.4 Nơi mạch bảo vệ dự phòng các tiêu chuẩn nên
quy định việc kiểm tra được bản chất của mạch dự phòng một cách tự động hoặc
thường xuyên hoặc dựa trên một quy tắc nào đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(quy định)
Các
bảng so sánh
CHÚ THÍCH 1: Mọi dữ liệu trong Phụ lục này đã
được cập nhật như trong các tiêu chuẩn hiện hành (xem phạm vi áp dụng).
CHÚ THÍCH 2: Đối với tiêu đề và phiên bản của
các tiêu chuẩn được so sánh, tham khảo Điều 1 của tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 3: Các quy định được ghi nhận trong
Bảng biểu được dựa trên và được trình bày trong ngoặc đơn.
CHÚ THÍCH:
No spec : Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< : Nhỏ hơn
+ : Ký tự này gắn với điều khoản dẫn
chiếu (ví dụ: 5.7.3.3+) trong tiêu chuẩn AS1735-1 : 2001, nó chỉ ra rằng có thể
có sự khác biệt về chi tiết khi so sánh với EN 81-1 : 1998. Tiêu chuẩn AS1735-1
: 2001 cho phép sử dụng tiêu chuẩn EN 81-1 : 1998 với một số sửa đổi phù hợp
với điều kiện của nước Úc và được thể hiện trong Phụ lục A của tiêu chuẩn
AS1735-1 : 2001. Phần 1 của tiêu chuẩn AS1735 là sự lựa chọn AS1735-2 : 2001,
đây là phiên bản mới nhất của Bộ tiêu chuẩn Úc. Thang máy điện được lắp đặt phải
tuân theo đầy đủ bộ tiêu chuẩn được chấp nhận ở Úc.
Bảng A.1 - Không gian
và khoảng cách thông thủy an toàn
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Khoảng cách thông thủy an toàn nóc cabin
đối với thang máy dẫn động ma sát (khi đối trọng nén giảm chấn tận cùng, trừ
phần cột của tiêu chuẩn Nhật Bản).
CHÚ THÍCH 1: 0,035 V2 tương ứng
với 1/2 trọng lực lúc dừng với tỉ lệ 115 % tốc độ định mức. Tỉ lệ này có thể
giảm xuống.
CHÚ THÍCH 2: Đối với các cột tiêu chuẩn
Nhật Bản, TCC có nghĩa là:
Khoảng cách giữa dầm cắt ngang phía trên và
tầng trên cùng hay dầm khi cabin dừng tại tầng trên cùng (trong phần Chú
thích).
Khoảng cách giữa trần cabin và tầng trên
cùng hoặc dầm khi cabin dừng tại tầng trên cùng đối với loại cabin không có
dầm ngang phía trên (giải thích trong phần Chú thích).
Khoảng cách giữa đỉnh cửa ra vào của điểm
dừng và tầng trên cùng hay dầm khi cabin dừng tại trần trên cùng đối với loại
cabin không có trần (cabin thang máy) (giải thích phần Chú thích).
(5.7.1)
(xem Chú thích 1)
(2.4.6 và 2.4.12)
(xem Chú thích 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5.7.1)
(xem Chú thích 1)
21.10
1.1
Chiều dài còn dư của ray dẫn hướng cabin
………………………tối thiểu
0,1 m + 0,035 V2
Lên tới giới hạn di chuyển cao nhất của
hành trình cabin (xem 2.23.8)
Không qui định
0,1 m + 0,035 V2
600 mm trên đỉnh cao nhất của hành trình
cabin và đối trọng gồm cả thanh dẫn nảy và giảm chấn lò xo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao tự do phía trên diện tích qui
định của nóc cabin ……………….. tối thiểu
1 m + 0,035 V2
1,10 m + giật nảy có thể của cabin
Không qui định
1 m + 0,035 V2
(8.3.2)
Vị trí sàn cabin tại điểm dừng cao nhất B= m+d+Y+
1000 cho máy kéo
m = mức tối đa cho phép có thể
Thông thủy giảm chấn đối trọng
d = độ dài giảm chấn đối trọng
Y = thanh dẫn nảy của cabin
1.3
Từ trần giếng thang đến dầm trên nóc cabin……………
tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*Giảm chấn lò xo
(cm)
*Giảm chấn thủy lực
(cm)
S: hành trình giảm chấn (cm)
R: chuyển động đáy đối trọng (cm)
V: tốc độ định mức (m/s)
C: 60 cm (có thể giảm xuống tới 2,5 cm khi
có thiết bị cứu hộ với khoảng cách tối thiểu là 1,2 m giữa nóc cabin và tầng
cao nhất)
0,3 m + 0,035 V2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000 MOC, Chú thích 1234, điểm 1
Hai cách thức dưới đây sẽ quyết định TCC được quy định.
Giá trị chỉ định theo tốc độ định mức như bảng dưới đây (xem Chú thích 3)
Tốc độ định mức (m/s)
TCC (m)
V ≤ 0,75
1,2
0,75 < V ≤ 1,0
1,4
1,0 < V ≤ 1,5
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
2,0 < V ≤ 2,5
2,0
2,5 < V ≤ 3,0
2,3
3,0 < V ≤ 3,5
2,7
3,5 < V ≤ 4,0
3,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
0,3 m + 0,035 V2
(8.3.2)
Vị trí sàn cabin tại điểm dừng cao nhất
B = m+d+Y+1000 cho máy kéo
m = mức tối đa cho phép có thể
Thông thủy giảm chấn đối trọng
d = độ dài giảm chấn đối trọng
Y = thanh dẫn nảy của cabin
1.4
Trần giếng thang tới thiết bị trên nóc
cabin (trừ 1,5) ………………… …….tối thiểu
0,3 m + 0,035 V2
0,15 m + 0,035 V2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 m + 0,035 V2
(8.3.1)
Vị trí sàn cabin tại điểm dừng cao nhất
B = m+d+Y+ 300 cho máy kéo
m = mức tối đa cho phép có thể
Thông thủy giảm chấn đối trọng
d = độ dài giảm chấn đối trọng
Y = thanh dẫn nảy của cabin
1.5
Trừ trần giếng thang đến guốc dẫn hướng,
cáp đi kèm, phần đầu của cửa trượt đứng …………………tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0 + 0,035 V2
Không qui định
0,1 m + 0,035 V2
a) Khi sử dụng bộ phận điều khiển cửa xuống
- chậm, 0,035 V2 có thể như sau:
Nếu V ≤ 4 m/s nhân với 1/2 nhưng tối thiểu
là 0,25 m.
Nếu V > 4 m/s thì nhân với 1/3 nhưng tối thiểu là 0,28 m (5.7.1.3)
Nhân với 1/2 {2.4.6.2 d) 1)}
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu V > 4 m/s thì nhân với 1/3 nhưng tối
thiểu là 0,28 m (5.7.1.3)
{9.6.2 b)}
Giảm chấn có thể giảm xuống tối đa 1/3 chiều dài nhưng tối thiểu là 0,422 m
b) Khi cáp bù đi xuống, 0,035 V2
có thể giảm xuống
Chiều dài cáp + 1/500 chiều cao hành trình
tối thiểu là 0,2 m (xem 5.7.1.4)
< 0,0 m
{2.4.6.2 e)}
Không qui định
Chiều dài cáp + 1/500 chiều cao hành trình
tối thiểu là 0,2 m (xem 5.7.1.4)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông thủy của đối trọng (khi cabin tỳ lên
giảm chấn nén tận cùng)
(5.7.1.2)
(2.4.9)
Không qui định
(5.7.1.2)
(8.5) sàn cabin tại điểm dừng thấp nhất
2.1
Chuyển động dẫn hướng của đối trọng ……………
tối thiểu
0,1 m + 0,035 V2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
0,1 m + 0,035 V2
(21.10)
600 mm là điểm cao nhất của chuyển động cabin và đối trọng gồm thanh dẫn nảy
với giảm chấn nén căng
2.2
Nóc giếng thang đến đối trọng ………………………tối
thiểu
Không qui định
0,15 m + 0,035 V2
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khoảng cách an toàn trên nóc cabin
5.7.1.1 d)}
(2.4.12)
Đã được qui định
(Giải thích của BSLJ-EO129-10)
5.7.1.1 d)}
Không chỉ rõ khoảng cách an toàn nhưng quy
định diện tích làm việc và chiều cao tối thiểu.
3.1
Diện tích tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 m2
Không qui định
Khối chữ nhật
(23.13.3.2)
0,12 m2 một cạnh ít nhất là 300 mm
3.2
Chiều cao tối thiểu
(0,5 x 0,6 x 0,8) m
1,10 m + thanh dẫn nảy cabin
1,2 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8.3.2)
Xem 1.2 ở trên
4
Di chuyển đến tầng cuối cùng
Không qui định
(2.4.2 và 2.4.4)
JIS A 4302 (4.2.4)
Không qui định
Thông thủy giảm chấn
4.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đủ để cho phép công tắc hạn chế hành trình
hoạt động
0 đến 0,3 m, tùy thuộc vào loại giảm chấn
và loại motor điều khiển
Tốc độ (m/s)
AC
DC
Giảm chấn lò xo
V≤0,75
75
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,25 V≤ 0,5
225
0,5 V
300
Không qui định
Đủ để cho phép công tắc hạn chế hành trình
hoạt động 10.5.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
Cabin di chuyển tối đa
Không qui định
600 mm
600 mm
Không qui định
600 mm (8.2)
4.3
Đối trọng di chuyển tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 mm
900 mm
Không qui định
Không qui định
5
Khoảng cách thông thủy đáy hố thanga)
a) Cabin có giảm chấn được nén căng
EN 81-1 : 1998 và cột ASME;
b) Trong cột tiêu chuẩn Nhật Bản, chiều sâu
hố thang được định nghĩa như khoảng cách chiều ngang giữa sàn tầng thấp nhất
và đáy hố
c) Trong cột tiêu chuẩn Nhật Bản, có một
chiều sâu hố thang nhỏ hơn là có đủ một khoảng cách an toàn để lắp đặt giảm
chấn đúng tiêu chuẩn ghi trong 2000 MOC, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn 6, có
thể sử dụng thay thế cho chiều sâu hố thang trong bảng này
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2.4.1)
2000 MOC, Hướng dẫn số 1.2.3.4 điểm 1
Tốc độ (m/s)
Chiều sâu hố
thang b
c
V ≤ 0,75
1,2
0,75 < V ≤ 1,0
1,5
1,0 < V ≤ 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5 < V ≤ 2,0
2,1
2,0 < V ≤ 2,5
2,4
2,5 < V ≤ 3,0
2,7
3,0 < V ≤ 3,5
3,2
3,5 < V ≤ 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0 < V
4,0
(5.7.3.3+)
{8.1.b)}
5.1
Sàn hố thang và phần thấp nhất của kết cấu
cabin (trừ 5.2)………. tối thiểu
0,5 m
0,6 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 m
0,6 m
5.2
Sàn hố thang đến guốc dẫn hướng, cáp, bộ
hãm bảo hiểm, puli, tấm chắn chân, cửa cabin …………… tối thiểu
0,1m
> 0 m
Xem 5.1
0,1 m
0,05 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách an toàn đủ cho khối hình hộp
chữ nhật
(0,5 x 0,6 x 1,0) m
(0,6 x 1,2 x 0,6) m hoặc (0,45 x 0,9 x
1,07) m
Xem 5.1
0,6 m cao x 0,5 m x 1,0 m
hình hộp chữ nhật 1,37m x 0,6 m cao x 0,45
m
5.4
Những phần cao nhất được cố định trong hố
thang và phần đáy cabin
0,3 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
[(5.7.3.3 c)]
3 m
{8.1.a)}
0,05 m trên giảm chấn được nén căng
6
Khoảng cách thông thủy theo phương ngang
của cửa cabin đến vách giếng thang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1
Cabin không có cửa
Không cho phép
Không cho phép
(2.14.4.1)
2000 MOC, Chú thích 1413, điểm 1, đoạn 6.
Chỉ cho phép cabin thang máy
Không cho phép
Không cho phép
6.2
Cabin có cửa cabin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2.4.4.5 và 2.5.1.4/5)
(4.1.14 và Bảng 1)
Không qui định
(24.1)
6.2.1
Ngưỡng cabin tới ngưỡng tầng …… tối thiểu
Không qui định
13mm (20 mm*)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 mm/20 mm góc dẫn hướng cabin
Ngưỡng cabin tới ngưỡng tầng ……… tối đa
35 mm
32 mm góc dẫn hướng cabin
40 mm
BSLJ-EO 129-6(4)
35 mm
40 mm
6.2.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Giới hạn đến ………………… tối đa
150 mm
125 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 mm
150 mm
b) Đối với cửa trượt đứng …………….. tối đa
200 mm
190 mm
Không qui định
150 mm
150 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Khi cửa cabin có khóa trong ……….. tối đa
Không giới hạn
Không giới hạn
Không qui định
Không giới hạn
40 mm cho khu vực di chuyển
d) Trường hợp đặc biệt ……………… tối đa
200 mm đến hết chiều cao tối đa 500 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
Không qui định
6.2.3
Từ cánh cửa cabin đến cánh cửa tầng ……………….
tối đa
(11.2.3)
120 mm
(2.14.4.5)
140 mm
Không qui định
(11.2.3)
120 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.4
- Cửa tầng kiểu bản lề + cửa ra vào cabin
………………. tối đa
Không qui định
100 mm
Không qui định
Không qui định
Không qui định
- Cửa tầng kiểu bản lề cho thang chở hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165 mm
Không qui định
Không qui định
Không qui định
- Cửa tầng kiểu bản lề + cửa cabin gấp ……………….
tối đa
150 mm ø quả cầu
165 mm
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
7
Kích thước thông thủy giếng thang theo
chiều ngang khác
(11.4 và 5.6.2)
(2.5.1)
{15.2 a)}
7.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
20 mm
Không qui định
Không qui định
20 mm
Kích thước từ cabin đến giếng thang …………
tối đa
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Nhưng ở khoảng cách vượt quá 300 mm, phải có ròng rọc bảo vệ trên nóc cabin
(8.13.3)
Không qui định Nhưng ở khoảng cách vượt quá
300 mm, phải có ròng rọc bảo vệ trên nóc cabin (23.13.3.3)
7.2
Từ cabin đến đối trọng ……… tối thiểu
50 mm
25 mm
Không qui định
50 mm (11.3)
25 mm (25.2b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ cabin đến đối trọng ………… tối đa
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không qui định
7.3
Từ đối trọng đến vách giếng thang ………….…
tối thiểu
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
20 mm {15.2 c}
7.4
Từ đối trọng đến bao che bảo vệ đối trọng
……………..tối thiểu
Không qui định
20 mm
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
Từ cabin đến bao che bảo vệ đối trọng ……………..tối
thiểu
Không qui định
20 mm
Không qui định
Không qui định
20 mm {15.2 a}
7.6
Từ cabin đến cabin trong cùng một giếng
thang …………….. tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mm
Không qui định
Không qui định
Nếu ≥ 500 mm, vách ngăn phải cao 2,5 m phía trên điểm dừng thấp nhất
Nếu < 500 mm, vách ngăn phải cao tương đương
100 mm (15.2.d)
8
Khoảng cách thông thủy trong phòng máy (MR)
và khoảng cách giữa các bộ phận (MS)
CHÚ THÍCH: Trừ tiêu chuẩn Nhật Bản, không
bao gồm thang không phòng máy
(6.3.2 và 6.4.2.2)
(2.8.1; 2.7.2.2 và 2.7.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6.3.2 và 6.4.2.2)
(5.7.2)
8.1
Khoảng cách thông thủy quanh tủ điện điều
khiển
A*: ASME (Mỹ)
C*: CSA (Canada)
Không qui định
A*: NFPA 70
C*: CSA C21.1C
Không qui định
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phía trước
a)
Chiều sâu………... tối thiểu
0,7 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 cm
(không qui định cho thang không phòng máy)
0,7 m
(Cao 2,1 m)
600 mm
(26.14.2.2)
b)
Chiều rộng ……… tối thiểu
Chiều rộng của bảng điều khiển hoặc nhỏ 0,5
m
A*: 0,762 m
C*: Không qui định
Không qui định
Chiều rộng của bảng điều khiển hoặc nhỏ 0,5
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2
Ở phía sau nếu mở ……………. tối thiểu
Không qui định
A*: như phía trước
C*: 0,6 m
50 cm
Không qui định
60 mm
(26.14.1)
8.2
Kích thước thông thủy gần bộ phận cần bảo
trì và kiểm tra trừ tủ điện điều khiển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thông thủy ..……………. tối thiểu
(0,5 x 0,6) m
0,45 m
(2.7.2.2)
50 cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45 m
(5.7.2.2)
b) Lối vào những khu vực này ….………tối thiểu
0,5 m
0,45 m
50 cm (không qui định cho thang không phòng
máy)
0,5 m ( cao 2,1 m)
0,45 m
(5.7.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 m
0,45 m
50 cm (không qui định cho thang không phòng
máy)
0,4 m
0,45 m
(5.7.2)
8.3
Chiều cao thông thủy phòng máy MR và MS
………………. tối thiểu
2 m
2,13 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ định mức (m/s)
Đỉnh giếng
V ≤ 1,0
2,0
1,0 < V ≤ 2,5
2,2
2,5 < V ≤ 3,5
2,5
3,5 < V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1 m
2,1 m (5.6)
Ngoại trừ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
Không gian buồng puli ……………….tối thiểu
1,5 m
1,07 m
1,5 m
(giải thích của BSLJ 129-9)
1,5 m
2,0 m nơi lắp đặt thiết bị
1,5 m dưới rầm
1,7 m không có giảm tốc (6.6)
b)
Không gian cho bộ khống chế vượt tốc và bộ
lọc ……………... tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35 m
1,5 m
(giải thích của BSLJ 129-9)
2,1 m
2,0 m
c)
Chiều cao thông thủy cho chuyển động
……...…….. tối thiểu
1,8 m
2,13 m
Như 8.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 m
8.4
Chiều cao khoảng không gian trên các bộ
phận quay ……………. tối thiểu
0,3 m
Không qui định
Không qui định
(6.3.2.3)
0,3 m
Không qui định
8.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6.3.2.4)
0,5 m
(2.1.3.6)
0,4 m
(BSLJ-EO 129-9 điểm 1 đoạn 5)
0,23 m
1,0 m ray an toàn
(6.3.2.4)
0,5 m
(5.11)
0,6 m
8.6
Cửa phòng máy
- Rộng………tối thiểu
- Cao………… tối thiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6 m
1,8 m
0,75 m
2,03 m
70 cm
180 cm (BSLJ-EO 129-9 điểm 1 đoạn 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,98 m
0,6 m
1,98 m
8.7
Cửa sập vào phòng máy …………….tối thiểu
(0,8 x 0,8)m
(6.3.3.2)
Quy định cấm
Quy định cấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5.9.2) kích thước cho phép tùy thuộc vào
thiết bị
8.8
Cửa sập vào phòng puli ……………..tối thiểu
(6.3.3.2)
(0,8 x 0,8)m
{2.7.3.4.1 a)}
(750 x 750) mm
Cho phép nhưng không qui định
Không qui định
(5.9.2) kích thước cho phép tùy thuộc vào
thiết bị
8.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
Vấn đề nguyên tắc, 2 lần mặt cắt chéo của
hố thang (BSLJ-EO 129 điểm 1 đoạn 4)
Không qui định
Không qui định
Bảng A.2 - Hệ thống
cửa tầng và khóa liên động
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
1
CÁNH CỬA
Độ biến dạng đàn hồi cho phép đối với cánh cửa (độ uốn/bắt buộc)
(7.2.3.1)
15 mm/300 N
Không qui định
Không qui định
(7.2.3.1)
15 mm/300 N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Lực ngang lớn nhất không có biến dạng vĩnh
cửu
300 N
(2.11.11.5.7)
2 500 N
Không qui định
300 N
(12.4.1)
1,2 kN
- Vị trí áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cạnh của điểm dừng
Không qui định
Cạnh bất kỳ
Giữa cánh cửa
- Diện tích cho phép kiểm tra
50 cm2 (7.2.3.1)
100 cm2
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 cm2 ( 12.4.1)
3
Lực ngang lớn nhất không có:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
5000 N (2.11.11.8)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
- Diện tích tác dụng của lực
Không qui định
900 cm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
- Lực đứng tối đa 1000 N và lực ngang đồng
thời 1000 N từ phía cửa tầng
Không
Có (2.11.11.8)
Không qui định
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực đứng tối thiểu trên ray treo cửa
Không qui định
Nặng gấp 4 lần panel tác động lên xuống
Không qui định
Không qui định
4 lần tải trọng lên xuống (12.16.4)
5
Lực tối đa cản đóng cửa
150 N
(7.5.2.1.1.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147 N cho thang chung cư (JEAS 511A)
(Không qui định cho thang khác thang chung cư)
150 N
(7.5.2.1.1.1)
150 N
(25.5)
Đo được tại
1/3 đến 3/3 của hành trình
1/3 đến 2/3 của hành trình
Trung tâm của hành trình
1/3 đến 3/3 của hành trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Khóa/công tắc/liên kết/vùng mở khóa
Yêu cầu thiết bị khóa?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2.12.1)
Có (BSLJ-EO 129-10 điểm 3 đoạn 1 và 2)
Có (7.7.1 +)
Có (13.1)
Vùng mở khóa
+/- 200 mm đối với trường hợp thông thường
+/- 350 mm nếu cabin đóng mở cơ và cửa tầng
đóng mở đồng thời (7.7.1)
+/- 250 mm nếu mở bằng tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+/- 76 mm nếu mở có điều khiển (2.26.1.6)
+/- 200 mm
+/- 200 mm đối với trường hợp thông thường
+/- 350 mm nếu cabin đóng mở cơ và cửa tầng
đóng mở đồng thời (7.7.1 +)
+/- 450 mm nếu dừng tầng tự động và cửa
đóng mở tự động
+/- 230 mm nếu không dừng tầng
7
Kiểu công tắc dùng cho (6)
CHÚ THÍCH: Cơ chế vận hành của công tắc không đơn thuần phụ thuộc vào giảm
chấn
Công tắc an toàn (7.7.3.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định (thường là sử dụng công tắc
mở cưỡng bức)
2 công tắc an toàn [(7.7.3.1 g)+]
2 công tắc an toàn (13.1.2 VII)
8
Chiều sâu tối thiểu chốt cài vào cửa
7 mm (7.7.3.1.1)
7 mm (2.12.2.4.3)
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Yêu cầu về kim loại đối với khóa?
Có (7.7.3.1.4)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không qui định
10
Lực tác dụng khi mở khóa ………………….. min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 N (6.3.3.4.6)
3000 N cho cửa bản lề
Không qui định
500 N (7.7.3.1 +)
500 N
10a)
Cơ cấu hãm bằng: trọng lực
Nam châm vĩnh cửu
Lò xo nén
Liên kết cưỡng bức
Có (7.7.3.1.7)
Có
Có
Không
Có (2.12.2.4.2)
Không
Có
Có
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có [14.2 b)]
Không [14.2 b)]
Có [14.2 b)]
không
10b)
Cửa tự động đóng khi cabin ở ngoài vùng mở
khóa?
Có (7.7.3.2)
Có (2.11.3.1)
Không qui định
Có (7.7.3.2)
Có, chỉ riêng đối với thang máy chở người
(12.27)
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có - riêng từng cửa (7.7.3.2)
Có - riêng từng cửa (2.12.6.1)
Không qui định
Có - riêng từng cửa (7.7.3.2 +)
Có - riêng từng cửa (12.21)
Cho phép mở khóa cứu hộ?
Không áp dụng
Không áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng
Không áp dụng
12
Công tắc vào hố thang để di chuyển cabin
khi cửa tầng mở, quy định hay ngăn cấm?
Không qui định.
Thực tế, không cho phép
Quy định phải Vr > 0,75 m/s hoặc nếu
trên nóc cabin phải lớn hơn 900 mm (2.12.7.1)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu cho việc thiết bị dừng đỗ?
Không
Không
Không qui định
Không qui định
Không qui định
14
Vô hữu hóa hành động đơn giản mất an toàn?
Có (7.7.5.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Có (7.7.5.1)
Có (13.1.2)
15
Quy định cho cửa trượt nhiều cánh liên kết
cơ khí?
Không rõ ràng (7.7.6.2)
Có - yếu tố an toàn (2.11.11.7)
Không qui định
Có (7.7.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Công tắc cửa trên móc tấm cửa?
Có (7.7.6.2)
Không (2.12.2.4.4)
Không qui định
Có (7.7.6.2)
Không (nếu 12.16.5 được áp dụng)
17
Mở cửa tầng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………tại khu vực điểm dừng từ trong cabin
Quy định (8.11.1)
Quy định (2.12.5.3)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
…………………goài điểm dừng
Cho phép trừ điểm cấm nếu 11.2.1 c) có thể
áp dụng
Quy định cấm
Không qui định
Cho phép, nhưng cấm nếu 11.2.1 c) có thể áp
dụng
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 N (8.11.2)
330 N (2.14.5.7)
Không qui định
300 N (8.11.2)
Không qui định
THỬ NGHIỆM
18
Yêu cầu loại thử nghiệm?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2.12.4.1)
Không qui định
Không qui định
Có (14.3)
19
Thực hiện đối với cửa đã hoàn thiện
Có nếu là cửa nhiều cánh; chỉ có thể thử
khung, mép (F.1.1.1.4)
Không
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không (AS1735-10)
20
Số chu kỳ thử có bôi trơn trong khi thử
1 000 000
(F.1.2.2.1.1)
960 000 (8.3.3.4.1)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
960 000 (8.3.3.4.1)
Không qui định
Không qui định
100 000 AS1735-10 (4.7)
22
Số chu kỳ thử không bôi trơn
Không qui định
25 000 (8.3.3.4.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
100 000 AS1735-10 (4.7)
23
Số chu kỳ thử trong môi trường không khí ẩm
Không qui định
30 + 15 000
Không qui định
Không qui định
15 000 AS1735-10 (4.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn điện khi thử?
(không ngắt)
Có (F.1.2.2.1.1)
Có (8.3.3.4.2)
Không qui định
Không qui định
Có
Điện áp…………………………
Theo tỷ lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
115 V ĐC
Dòng điện………………………..
Theo tỷ lệ x 2
Tỷ lệ x 11
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Thử tĩnh (lực) - xem dòng 10 ở trên
1000 N (F1.2.2.2)
3000 N cho khớp nối
1000 N (8.3.3.4.8)
Không qui định
Không qui định
500 N
25a)
Thử lực và chuyển động của chốt khóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (8.3.3.4.7)
Không qui định
Không qui định
Có (AS1735-10)
26
Thử động lực (trọng lượng/rơi)
4 kg/0,5 m khối lượng cứng
(F.1.2.2.3)
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
27
Thử độ không đồng tâm
Không qui định
Có (8.3.3.4.5)
Không qui định
Không qui định
Có (AS1735-10) (4.11)
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (F.1.2.4.2.1)
Có {8.3.3.4.2 a)}
Không qui định
Không qui định
Không qui định
………………………...…số lần
50
50 lần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
……………………….…điện áp
110 % tỷ lệ
110 % tỷ lệ
Không qui định
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……………………..…dòng điện
1100 % tỷ lệ
1100 % tỷ lệ
Không qui định
Không qui định
Không qui định
…………………………hệ số lực
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
Không qui định
29
Kiểm tra phần điện: "ngắt DC"
Có (F.1.2.4.2.2)
Có {8.3.3.4.2 b)}
Không qui định
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
………………………...…số lần
20 lần
20 lần
Không qui định
Không qui định
Không qui định
……………………….…điện áp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110 % tỷ lệ
Không qui định
Không qui định
Không qui định
………………………dòng điện
110 % tỷ lệ
110 % tỷ lệ
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
30
Độ mở nhỏ nhất của tiếp điểm
4 mm (14.1.2.2.3)
2 mm (14.1.2.2.4)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
không qui định
31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 mm nếu IP4X,
3 mm nếu > IP4X (14.1.2.2.3)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không qui định
32
Khe hở nhỏ nhất
3 mm (14.1.2.2.3)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
33
Thử cách điện:
CHÚ THÍCH: Cột Nhật Bản nêu rõ điện trở
cách ly cần được tính toán khi kiểm tra đưa vào hoạt động và kiểm tra hàng
năm. Nó không là điện áp chịu cách ly trong suốt quá trình kiểm tra cách ly
Theo IEC
(8.3.3.4.6)
JIS A 4302 4.2.1 (2) Điện trở cách ly (xem
Chú thích)
≤ 150 V DC → 0,1MΩ
> 150 V DC nhưng
< 300 V DC → 0,2MΩ
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40/60 Hz AS1735-10 (4.12)
34
Kiểm tra mọi khóa bao gồm cả linh kiện của
cánh cửa
Có (F1.3.1)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Không qui định
Bảng A.3 - Động năng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
Cửa trượt ngang điều khiển tự động
(7.5.2.1.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JEAS 511
(7.5.2.1.1 +)
(25)
1
Lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Lực đóng cửa……………………...…tối đa
CHÚ THÍCH: Cột Nhật Bản, 147 N quy định
riêng cho thang máy chung cư
150 N
133 N (30 Ibf)
Không qui định (xem Lưu ý)
150 N
150 N {25.5b)}
1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/3 đến 3/3*
*Đóng hoàn toàn
1/3 đến 2/3
Trung tâm hành trình cửa
1/3 đến 3/3*
*Đóng hoàn toàn
Phần còn lại
2
Động năng của cửa tự động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Nếu có chức năng mở cửa lại ……………..… tối đa
trung bình
Nếu có chức năng mở cửa lại ……………….. tối đa
tức thời
10 J
Không qui định
10 J (7,37 fb-Ibf)
23 J (17 fb-Ibf)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
10 J
Không qui định
10 J {25.5a)}
Không qui định
2.2
Nếu không có chức năng mở cửa lại ……. tối
đa
4 J
3,5 J (2,5 fb-Ibf)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,4 J (cho khuỷu tay)
3,4 J (cho khuỷu tay) (25.6.2 và 25.6.3)
2.3
Tính toán hay đo đạc năng lượng
Cả hai
Tính toán
Không qui định
Cả hai
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán hay đo đạc năng lượng tại tốc độ
đóng cửa trung bình trên hành trình của cửa, ngắn hơn tại mỗi điểm cuối của
hành trình:
- nếu cửa đóng về trung tâm
- nếu cửa đóng về một phía
25 mm
50 mm
25 mm (1 inch)
50 mm (2 inch)
Không qui định
Không qui định
25 mm
50 mm
25 mm
50 mm
2.5
Quy định thiết bị đo?
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Có
Không
3
Động năng của loại điều khiển bằng cách ấn
nút liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển động cửa có thể vượt quá giá trị ghi
tại 2.1?
Có
Có
Không qui định
(7.5.2.1.2) Có
Không qui định
- Nếu tốc độ đóng cửa trung bình bị hạn chế
tới ………………………………... tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không giới hạn
Không qui định
0,3 m/s
Không qui định
- Nếu quy định tất yếu liên quan đến hoạt
động của CPB và vị trí đã xác định
Không đề cập
Có (2.13.3.2)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Bảng A.4 - Khả năng
kéo
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng kéo tối đa:
Máy sẽ không nâng lên được khi:
- Cabin không tải, đối trọng tì lên giảm chấn
- Đối trọng, cabin tì lên giảm chấn
Có {9.3 c)}
Không qui định
Có {2.24.2.3.2a)}
Có {2.24.2.3.2a)}
Không qui định
Không qui định
Có (9.3)
Không qui định
Có {7.14b)}
Có {7.14b)}
1.2
Lựa chọn 1.1 hoặc máy sẽ không hoạt động
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
Không qui định
2
Khả năng kéo tĩnh tối thiểu
Cabin tính theo phần trăm tải định mức được nêu trong các cột liên quan
…………………..…thang chở người
……………………..thang chở hàng a
Không mất khả năng kéo khi dừng lại tại điểm dừng gần nhất
a thuật ngữ "thang máy chở hàng" xem 2.1.2 tiêu chuẩn
này
125 % {9.3a)}
125 % {(9.3a)}
có
125 % (2.24.2.3)
100 %
Có
2000 MOC, Lưu ý số 1429, điểm 1 đoạn 1(2)
125 %
125 % và 150 % cho tải C2
Có
125 % {9.3a)}
125 % {9.3a)}
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Khả năng kéo động tối thiểu
Cabin tính theo phần trăm tải định mức không mất khả năng kéo ngoài tầm kiểm
soát (không tăng nhanh) theo các trường hợp sau:
- khi đi xuống dừng khẩn cấp
- khi dừng bình thường
100 % {9.3b)}
0% {9.3b)}
(chậm tối thiểu 0,5/0,8 m/s2)
Có {9.3b)}
Không qui định
125 %
((8.11.2.3.4))
Có (8.11.2.3.10)
Có (8.11.2.3.4)
125 % cho thang chở người
Có
Có
100 % {9.3b)}
0% {9.3b)}
(chậm tối thiểu 0,5/0,8 m/s)
Có {9.3b)}
Không qui định
125 % {7.14a)}
Không qui định
Có
4
Giới hạn áp lực riêng tối đa của cáp rãnh
puli?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
Không (nhưng thời gian hoạt động xem trong
Phụ lục N)
Không qui định
5
Tỷ lệ tối thiểu giữa đường kính puli ma sát
và đường kính dây cáp
40 (9.2.1)
40 (2.24.2.2)
2000 MOC, Chú thích 1414, điểm 2 đoạn 3(3)
40 trừ những trường hợp sau:
-36 cho cung của công tắc nhỏ hơn 90o và thang máy có tốc độ định
mức nhỏ hơn 3100 N và tăng lên đến 13m
- 30 cho thang máy có tốc độ định mức nhỏ hơn 0,5 m/s và tải định mức nhỏ hơn
2000 N và tăng lên đến 10 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 (19.2)
6
Tỷ lệ trọng lượng của cabin/ đối trọng
- Giới hạn trong tiêu chuẩn?
Không
Không
Không qui định
Không
40%-50% (20.1.1.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (D.2 h 3)
Không
Không qui định
Có (D.2 h 3)
Có nhưng không quy định
Bảng A.5.1 - Bộ hãm
bảo hiểm (hãm cabin tức thời của thang máy chở người)
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
1
Hướng tác động
Chỉ đi xuống
(9.8.1.1)
Không qui định
Chỉ đi xuống
2000 MOC, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn 4
Chỉ đi xuống (9.8.1.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Khả năng hoạt động khi rơi tự do?
Có
Có (2.17.8.1)
Có (JEAS 517 4.2)
Có
Có (4.7.1)
3
Tải trọng có thể chấp nhận trong cabin?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 % danh nghĩa (12.17.3)
100 % danh nghĩa (JEAS 517 4.2)
100 % trên danh nghĩa
100 % danh nghĩa (33.4.1)
4
Giới hạn trên của tốc độ tức thời
0,63 m/s (9.8.2)
1 m/s đối với đối trọng (9.8.2.3)
0,75 m/s (2.17.8)
0,75 m/s
(2000 MOC, Chú thích 1423 điểm 2 đoạn 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65 m/s (33.8.1)
5
Giới hạn trên của tốc độ khi có tác động
của giảm chấn (Loại C)
1 m/s
2,50 m/s
Không qui định
1 m/s
2,5 m/s (33.8.1)
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không (9.8.6.2)
Có
Không qui định
Không (9.8.6.2)
Có
7
Nhả phanh hãm khi vượt tốc?
Có (9.8.3.1)
Có (2.17.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (9.8.3.1)
Có (33.8)
8
Phát động phanh hãm nhờ quán tính hay tương
đương?
Không
Đối trọng tăng lên 1 m/s do dứt dây cáp
Có
Không qui định
Không
Có (33.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhả phanh hãm chỉ có khi cabin di chuyển đi
lên?
Có (9.8.5.1.2)
Lựa chọn (2.17.9.3)
Không qui định
Có (9.8.5.1.2)
Có (33.9.3)
10
Giới hạn giảm tốc quy định?
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không
Không
11
Yêu cầu loại
CHÚ THÍCH: Các điều kiện kiểm tra an toàn
là độ an toàn phải hấp thụ được 2 lần động năng của trọng lượng rơi
Có (F.3.2) (xem Chú thích)
Không
Có (JEAS 517 4.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (AS 1735-10)
12
Các yêu cầu thử khi kiểm định
Có (D.2 j)
Có [8.10.2.2.2 (bb)(2)]
Có
[JIS A 4302 4.2.1 (6)]
Có (D.2 j)
Có
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % danh nghĩa
100 % danh nghĩa
638 N (65 kg)
100 % danh nghĩa
100 %
14
Tốc độ cabin (12)
100 % danh nghĩa
100 % danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % danh nghĩa
Bộ khống chế tốc độ
AS 1735-10 (5.4)
Bảng A.5.2 - Bộ hãm
bảo hiểm (hãm cabin hãm êm loại thang máy chở người)
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Hướng cabin khi lắp đặt bộ hãm bảo hiểm
Theo chiều đi xuống (9.8.1.1)
Chuyển động của bộ hãm bảo hiểm theo chiều
đi lên có thể được áp dụng theo điểm 9.10 (xem Chú thích 1)
Không qui định (xem chú thích 2)
Theo chiều đi xuống (MOC 2000, Chú thích
1423, điểm 2 đoạn 4)
Chiều đi xuống (9.8.1.1)
Chuyển động của bộ hãm bảo hiểm theo chiều
đi xuống có thể được áp dụng theo điểm 9.10 (xem Chú thích 1) +
Cabin: không qui định (33.1 và 35.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Khả năng hoạt động khi rơi tự do
Có
Có (xem Lưu ý 3)
Có (JEAS 517 4.2)
Có
Có (33.4.1)
3
Tải trọng có thể chấp nhận trong cabin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 % trên danh nghĩa (2.17.3)
100 % trên danh nghĩa (JEAS 517 4.3)
100 % trên danh nghĩa
100 % từ quãng đường hãm [xem Bảng 33.4.3
(B)]
4
Hạn chế tốc độ khi đi lên
Không giới hạn
Không giới hạn
Không giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không giới hạn
Không giới hạn
5
Phanh hãm nhờ bộ khống chế vượt tốc?
Có
Có
Có
(BSLJ-EO 129 (7))
Có
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phanh hãm bởi quán tính hay tương đương
Không (xem Chú thích 5)
Không
Không qui định
Không
không
7
Nhả phanh khi cabin di chuyển đi lên?
Có (9.8.5.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Có (9.8.5.2)
Có (33.9.3)
8
Giới hạn giảm tốc độ quy định
Có
Có (8.2.6)
(xem Chú thích 4)
Trung bình 1 g
[BSLJ-EO 129, điểm 10, đoạn 1, JIS A 4302 4.2.1 (5)]
(xem Chú thích 6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
[Bảng 33.4.3 (B)]
9
Yêu cầu loại thử nghiệm
Có (F.3.3)
Không
Có
[JIS A 4302 4.2.1 (5)]
Có (F.3.3)
Có
[AS 17310 (2)]
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (D.2 j.2)
Có [8.10.2.2.2 (bb)(4)]
Có
[JIS A 4302 4.2.1 (5)]
Có
[D2 AS1735-10 (5.4+)]
Có
[AS1735-10 (5.4)]
11
Tải trọng trong cabin (10)
125 % danh nghĩa
100 % danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % danh nghĩa
100 % danh nghĩa
12
Tốc độ cabin (10)
Tốc độ định mức hoặc nhỏ hơn
Theo tốc độ hãm của bộ khống chế tốc độ
Tốc độ chậm
[JIS A 4302 4.2.1 (5)]
Theo tốc độ hãm của bộ khống chế tốc độ
Theo tốc độ hãm của bộ khống chế tốc độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Quy định trong A17 Phiên bản
năm 2000 xóa bỏ giới hạn "chỉ đi xuống" của Phiên bản trước.
CHÚ THÍCH 3: Trong EN 81-1 : 1981, công
suất của bộ hãm bảo hiểm bị quyết định bởi cách thức kiểm tra và tương ứng
với 100 % tải trọng trong cabin.
CHÚ THÍCH 4: Xem ASME A17 cuốn Giải thích
số 11, Hướng dẫn 86-2, loại an toàn B trong chuyển động rơi tự do được xác
nhận như quy định trong Bộ A17.1, áp dụng theo Phiên bản năm 2000 của Bộ
A17.1 và B44.
CHÚ THÍCH 5: Tốc độ lên tới 1 m/s do đứt
cáp.
CHÚ THÍCH 6: Quãng đường hãm được quy định
trong JIS A 4302 4.2.1 (5); giảm tốc độ "trung bình 1 g" trong Bảng
này được tính toán từ quãng đường hãm và tốc độ khởi động của bộ hãm bảo
hiểm.
Bảng A.6 - Bộ khống
chế vượt tốc
Các yêu cầu
EN 81-1 : 1998
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
1
Khống chế tốc độ - Cabin chuyển động theo
chiều đi xuống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1
Tối đa
Xem Hình A.1
Xem Hình A.1
1,13 m/s cho tốc độ định mức tăng tới 0,75
m/s.
140 % tốc độ định mức khác với loại ở trên
(MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn 4)
Xem Hình A.1
Xem Bảng (34.2)
1.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115 % (9.9.1)
115 % (2.18.2.1)
Không qui định
115 % (9.9.1)
115 (34.2.1)
2
Công tắc vượt tốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Các yêu cầu?
Có (9.9.11.1)
Có (2.18.4.1)
Có (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn
4)
Có (9.9.11.1)
Có (34.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là bộ phận cần thiết của bộ khống chế vượt
tốc?
Không (9.9.11.1)
Có
Có (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn
4)
Không (9.9.11.1)
Có: > 0,65 m/s lực tĩnh hoặc
3
Tốc độ hãm tối đa của công tắc khống chế
vượt tốc.
Tỷ lệ % tốc độ hãm của bộ khống chế (GTS)
(xem điểm 1 ở trên) hoặc tốc độ định mức (RS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % nếu RS ≤ 1m/s (9.9.11.1)
Chuyển động theo chiều đi xuống
GTS đạt 90 % nếu RS = 0,75 đến 2,5 m/s
GTS đạt 95 % nếu RS > 2,5 m/s
GTS đạt 90 % nếu điều khiển tĩnh
GTS đạt 100 % với công tắc giảm tốc
Chuyển động theo hướng đi lên: 100 %
(2.18.4.2.4)
1,05 m/s tốc độ định mức lên tới 0,75 m/s
Đạt 130 % RS cho loại khác ở trên (MOC
2000, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn 4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt 100 % GTS nếu RS ≤ 1 m/s (9.9.11.1)
Không áp dụng
Điều khiển tĩnh:
Đạt 90 % GTS với RS ≤ 2,5 m/s
Đạt 95 % GTS với RS > 2,5 m/s
Điều khiển khác:
Đạt 90 % GTS (34.3.3)
4
Các yêu cầu an toàn tức thời cho chuyển
động do quán tính?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2.17.8.1)
Không
Không
Có (33.8.1)
5
Các yêu cầu tự động khởi động lại?
Không
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
6
Các yêu cầu công tắc không tự động khởi
động lại?
Có (9.9.11.2)
Có (2.18.4.4)
Không
Có (9.9.11.2)
Chú thích 2 (34.3.2)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Số lần (x) lực các yêu cầu để phát động bộ
hãm bảo hiểm
2 x (9.9.4)
1,67 x (2.18.6.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x (9.9.4)
2 x (33.14)
7.2
Giá trị tối thiểu tuyệt đối
300 N
Không qui định
Không qui định
300 N
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp khống chế tốc độ
8.1
Đường kính tối thiểu (mm)
6 (9.9.6.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
6 (9.9.6.3)
6 nếu tốc độ ≤ 1,75 m/s và không có kẹp cáp
8.2
Hệ số an toàn
8 (9.9.6.2)
5 (2.18.5.1)
Không qui định
8 (9.9.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3
Tỉ lệ giữa đường kính puli ma sát và đường
kính cáp (min)
30 (9.9.6.4)
32 đến 42 (2.18.4)
Không qui định
30 (9.9.6.4)
25 đến 37 (Bảng 34.7)
8.4
Các yêu cầu công tắc an toàn khi cáp bị
chùng?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có kẹp: không
Không kẹp: có
Không
Có (9.9.11.3)
Có (34.10)
8.5
Các yêu cầu kẹp chặt?
Không
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có với tốc độ > 1,75 m/s (34.6)
9
Bộ khống chế vượt tốc đối trọng
9.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 m/s
(9.8.3.1)
0,75 m/s
(2.17.7.1)
Không qui định cho tốc độ định mức nhưng
quy định khi có khoảng cách đứng được dưới hố thang (giải thích của BSLJ-EO
129-7)
Không qui định
Không qui định
9.2
Tốc độ hãm tối đa - % của 1.1
110 % (9.9.3)
110 % (2.18.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn tốc độ hãm của cabin nhưng không
quá 10 % (9.9.3)
Lớn hơn tốc độ hãm của cabin nhưng không
> 100 % tốc độ tối đa cho phép (34.2.2)
10
Yêu cầu loại thử nghiệm?
Có (F.4)
Không
Có (hướng dẫn 8.3)
Có (F.4)
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu thử khi kiểm định?
Có (D.2)*
Có [8.10.2.2.2 (aa)]
Có [JIS A 4302 4.2.1 (6)]
Có (D.2 i)
Có
12
Các yêu cầu thử nghiệm định kỳ?
Có (Ε.1)*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (8.11.2.2.3)
Có, một lần một năm [BSLJ điều 12, điểm 2)]
Có (Ε.1)
Có (AS1735-10)
![](00907214_files/image007.jpg)
Hình A.1 - Bộ khống
chế vượt tốc
Bảng A.7 - Giảm chấn
lò xo
Các yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
1
Ụ va đập
Tốc độ định mức tối đa
Giảm chấn không tuyến tính 1 m/s
(10.4.1.2)
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giảm chấn không tuyến tính 1 m/s
(10.4.1.2)
0,4 m/s
2
Giảm chấn lò xo
Tốc độ định mức tối đa
1 m/s (10.3.3)
1 m/s (2.22.1.1.1)
1 m/s (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2
đoạn 4)
1 m/s (10.3.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hành trình
Xem Hình A.2
Tốc độ định mức (m/s)
Hành trình (cm)
V ≤ 0,5
3,8
0,5 < V ≤ 0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 < V
10,0
Xem Hình A.2 áp dụng dòng CEN
Xem Bảng 9.5.2 trong AS1735-2 : 2001
Đồng thời Hình A.2 tiêu chuẩn này
4
Hành trình tối thiểu
0,065 m (Phụ lục L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8 cm (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2
đoạn 6)
0,065 m (Phụ lục L)
0,038 m (Bảng 9.5.2 trong AS1735-2 : 2001)
5
Tải định mức cabin được khảo sát
100 % (10.4.1.1.2)
100 % (2.22.3.2)
100 % (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2
đoạn 6)
100 % (10.4.1.1.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Lực nén căng so với tải trọng treo tối đa,
R
2,5 ≤ R ≤ 4
(10.4.1.1.2)
2 ≤ R ≤ 3
(2.22.3.2.1 và 2.22.3.2.2)
Không qui định
2,5 ≤ R ≤ 4
(10.4.1.1.2)
2 ≤ R ≤ 3
(9.5.1)
7
Loại thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Không (nhưng qui định cho giảm chấn không
tuyến tính)
Không qui định
8
Các dữ liệu yêu cầu khi kiểm định
Uốn theo dáng lò xo
Thanh đòn ngang
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uốn theo dáng lò xo
9
Ghi thông số hành trình và tải trọng lên
giảm chấn
Không
Có (2.22.3.3)
Không
Không
Có (9.5.3)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực tĩnh D.2 (1)
Không [8.10.2.2.5 (c)]
Không
Có D.2(1)
Động lực [AS1723-10 (6.2A)]
![](00907214_files/image008.jpg)
Hình A.2 - Giảm chấn
lò xo
Bảng A.8 - Giảm chấn
thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
1
Giới hạn áp dụng
Không
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
2
Quan hệ giữa hành trình chuyển động tối
thiểu và tốc độ.
(V = tốc độ định mức tính bằng m/s, g =
9,81 m/s2)
(1,15V)2/(2g)
(1,15V)2/(2g)
(8.2.4)
(1,15V)2/(2g)
(1,15V)2/(2g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hành trình tối thiểu
Không
Không
Không (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2
đoạn 6)
Không qui định
Không qui định
4
Gia tốc hãm trung bình tối đa (xem Chú
thích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 g (2.22.4.2)
9,8 m/s2 theo chiều thẳng đứng
và 5 m/s2 theo chiều nằm ngang (BSLJ-EO 129-10, điểm 2 đoạn 1)
1 g (10.4.3.3)
1 g [9.6.2 a)]
5
Gia tốc hãm vượt quá 2,5 g không được kéo
dài quá 0,04 s?
Có
Có
Có (JEAS 517)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
6
Tải định mức của cabin được tính toán cho
(4) + (5)
100 %
70 k với 100 %
(đủ công suất)
Có (100 %) (giải thích của MOC 2000, Chú
thích 1423, điểm 2 đoạn 6 và JEAS 517)
100 %
100 % (9.6.3)
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (10.4.3.2)
Có (2.22.4.1.2)
Có (MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 1 đoạn
1)
Có (10.4.3.2)
Có [9.6.2 b)]
8
Giảm thiểu hành trình nhờ giảm chấn với tốc
độ ≤ 4 m/s
50 % của (2) nếu 2,5 m/s < RS ≤ 4 m/s
50 % của (2) nếu 2,5 m/s < RS ≤ 4 m/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 % của (2) nếu 2,5 m/s < RS ≤ 4 m/s
Không thể thấp hơn 33 % quy định của hành
trình đối với tốc độ > 2,5 m/s (Bảng 9.6.2)
9
Nhưng hành trình tối thiểu cho (8) - Xem
điểm 15
0,42 m
Không qui định
Không qui định
0,42 m
0,42 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu tốc độ định mức > 4 m/s, hành trình
tối thiểu.
33,3 % của (2)
33,3 % của (2)
33,3 % của (2)
(Giải thích của MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 1 đoạn 1)
33,3 % của (2)
33,3 % (9.6.2)
11
Nhưng với hành trình tối thiểu cho (10) -
Xem điểm 15
0,54 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46 m (giải thích của MOC 2000, Chú thích
1423, điểm 1 đoạn 1)
0,54 m
0,42 m
12
Công tắc kiểm tra sự phục hồi hoàn toàn của
giảm chấn?
Có (10.4.3.4)
Có nhưng chỉ khi gas phục hồi [1.22.4.5.c)]
Không
Có (10.4.3.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Yêu cầu loại thử nghiệm
Có (F.5)
Có (2.22.4.7)
Có
Có (F.5)
Có (9.6.10)
14
Các yêu cầu thử khi kiểm định?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có [8.10.2.2.5 c)]
Có
Có (D.2 s)]
Có
15
Hành trình tối thiểu trong (9) và (11) khi
tốc độ định mức thấp, không được phép giảm giá trị nêu trong (8) và (10)
50 % ...... 2,5 m/s
33,3 % …… 4 m/s
50 % … không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
50 % ...... 2,5 m/s
33,3 % …… 2,5 m/s
50 % … Không qui định
33,3 % …… 2,5 m/s
CHÚ THÍCH CHUNG
Không có quy định nào chỉ ra rằng tốc độ
giảm trung bình phải dựa trên thời gian hoặc khoảng cách. Nhưng các tính toán
trong tiêu chuẩn ASME và CSA cũng như công thức tiêu chuẩn EN 81-1 : 1998 chỉ
ra rằng tốc độ giảm tối thiểu thì dựa trên khoảng cách.
Bảng A.9 - Hệ thống
phanh và phanh khẩn cấp (Chú thích xem ở cuối bảng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
Hệ thống phanh cơ khí
Điểm 1 đến 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Khi cabin có tải định mức từ tốc độ định
mức, phanh cơ điện phải xử lý được ở mức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều đi xuống: % của tải định mức ………………….
125 %
(12.4.2.1)
125 %
(2.24.8.3)
125 %
(150 % đối với thang máy chở hàng với tải trọng C2) (MOC 2000, Chú
thích 1249, điểm 1 đoạn 2)
125 %
(12.4.2.1)
[7.10 h)]
125 % với phanh động cơ 105 cho mỗi guốc hãm/phanh nếu không có phanh động cơ
Từ % này của tốc độ định mức
100 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 %
(0 % cho thang chở hàng với tải trọng C2)
100 %
5 % đến 10 % với phanh động cơ
100 % khi không có phanh động cơ
1.2
Chiều đi lên: Tải định mức ……
Không qui định
Cabin trống
[2.24.8.3 c)]
Như điểm 1.1
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ tốc độ định mức…………..
Không qui định
Hãm nhờ bộ khống chế vượt tốc
Như điểm 1.1
Không qui định
Không qui định
2
Hệ thống phanh
Bao gồm (1) và các dạng phanh khác (phanh điện), phải xử lý được cabin có tải
trọng sau từ tốc độ định mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
Đạt % /tải định mức ……………
125 % [D.2d)]
125 %a (2.24.8.2)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 %
2.2
Từ % của tốc độ định mức ……
100 %
Hãm nhờ bộ khống chế vượt tốc
Không qui định
100 %
100 %
2.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
1 g
Không qui định
Không qui định
Không qui định
3
Hệ thống phanh sẽ được mở
(12.4.2.3)
Nhờ sự duy trì của dòng điện
(2.24.4.8.2)
Điện
Điện - cơ
Điện - thủy lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(14.4.2.3)
Nhờ sự dùy trì của dòng điện
[7.10 a)]
Điện
4
Số lượng tối thiểu thiết bị điện kiểm soát
nguồn điện phanh (công tắc tơ)
2
(12.4.2.3.1)
2
(2.26.8.1)
Không qui định
2
(12.4.2.3.1)
2
[7.10 c)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu kiểm tra công tắc tại mỗi điểm
dừng?
Có b
(12.4.2.3.1)
Có
(2.26.9.4)
Không qui định
Có b
(12.4.2.3.1)
Điều khiển tĩnh
[29.11 g)]
6
Trì hoãn phanh trong trường hợp khẩn cấp?
Không cho phép
(12.4.2.3.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
(MOC 2000, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn 6)
Không cho phép
(12.4.2.3.3)
Không qui định
7
Lực phanh bằng?
Lò xo/Đối trọng
(12.4.2.5)
Lò xo/Đối trọng
(2.24.8.3)
Không qui định
Lò xo/Đối trọng
(12.4.2.5 +)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Một trong hai bộ phận cấu thành của phanh
cơ khí có thể làm chậm lại cabin có tải định mức?
Có
(12.4.2.1)
Không
Có, nếu được sử dụng như phanh khẩn cấp
Không qui định
Có
(12.4.2.1)
Có
(7.10)
9
Giới hạn sự trì hoãn?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có, nếu được sử dụng như phanh khẩn cấp
9.8 m/s2 theo chiều thẳng đứng
5 m/s2 theo chiều nằm ngang (BSLJ-EO 129-10 điểm 2 đoạn 1)
Có
(12.4.2.1)
Dừng và giữ ở mức 105 % tải định mức
10
Kiểm tra phần điện của phanh?
Không
Không
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
11
Các yêu cầu đánh dấu cố định khi lắp đặt
phanh?
Không
Có (2.24.8.5)
Không qui định
Không
Không qui định
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125% / 100% [D.2d]
125 %a / 100 %a
[8.10.2.2.2 o)]
Không qui định
125% / 100% [D.2d]
105 %/100 % trên 01 guốc hãm
(7.10h)
13
Thử nghiệm định kỳ
Bằng mắt
(Ε.1)
Bằng mắt [8.11.2.1.2 o)]
5 năm
(8.11.2.3.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bằng mắt
(Ε.1)
Có (AS 1735-10)
14
Phanh khẩn cấp - Điểm 14 đến 26
Quy định bảo vệ khi cabin vượt tốc đi lên?
Có
(9.10)
Có
(2.19.1)
Không qui định
Có
(9.10+)
Có
(35)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khả năng hư hỏng do:
- Mô tơ kéo, phanh, khớp nối, trục bánh răng?
- Hệ thống điều khiển?
- Bộ phận bất kỳ liên quan đến tốc độ cabin?
- Trừ trường hợp đứt hệ thống dây treo cabin?
Không qui định
(2.19.1.1)
Có
Có
Có
Có
Không qui định
Không qui định
Không qui định
16
Tốc đô phát hiện tối thiểu
Tốc độ phát hiện tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương đương tốc độ hãm của bộ khống chế
vượt tốc
Không qui định
110 % tốc độ hãm của bộ khống chế vượt tốc
Không qui định
Không qui định
115 % tốc độ định mức
Tương đương tốc độ hãm của bộ khống chế
vượt tốc
Không qui định
Không quá 10 % tốc độ hãm của bộ khống chế
vượt tốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các biện pháp (phanh khẩn cấp) để dừng hoặc
giảm tốc độ cabin tới đối trọng
Có
Các biện pháp giảm tốc độ cabin
Không qui định
Có
Có (35.1)
18
Giảm tốc tối đa
1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
1 g (9.10.3)
1 g [35.2 b)]
19
Các biện pháp (phanh khẩn cấp) có thể áp
dụng trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cabin?
- Đối trọng?
Có
Có
Có
Có
Không qui định
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Có
- Hệ thống cáp?
Có
Có
Có
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Puli kéo hoặc trục của nó
Có
Có
Có
Có
20
Các yêu cầu thử nghiệm?
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Không
21
Các yêu cầu bảo vệ trong trường hợp cabin
chuyển động theo hướng không dự liệu trước từ điểm dừng
Không
Có (2.19.2)
Không qui định
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Trường hợp hư hỏng của các bộ phận cấu
thành?
Không áp dụng
(2.19.1.1)
Không qui định
Không áp dụng
Không áp dụng
23
Bảo vệ nhằm dự liệu trước hướng chuyển động
của cabin với khoảng cách tối đa từ điểm dừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1220 mm
[2.19.2.2 b)]
Không qui định
Không áp dụng
Không áp dụng
24
Giảm tốc tối đa
Không áp dụng
1 g
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng
25
Các biện pháp (phanh khẩn cấp) có thể áp
dụng
Không áp dụng
Như điểm 19
Không qui định
Không áp dụng
Không áp dụng
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng
Không
Không qui định
Không áp dụng
Không áp dụng
a Cột ASME/CSA chỉ ra mức 125 % tải trọng,
nên đọc là 100 % cho thang máy chở hàng
b Trong EN 81-1 : 1998, ít nhất tại sự đổi
hướng kế tiếp của chuyển động.
Bảng A.10 - Thiết bị
điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 81-1 : 1998
A17.1 : 2000/B44-00
Nhật Bản
AS1735-1 : 2001
AS1735-2 : 2001
Ký hiệu sử dụng trong Bảng:
A Thiết bị an toàn điện trong cấu tạo của
công tắc an toàn (xem 2.2 của Bảng này).
B Thiết bị an toàn điện trong cấu tạo của
mạch an toàn (xem 2.2 của Bảng này).
D Thiết bị bảo vệ - điều khoản được sử
dụng trong EN 81-1 : 1998.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Đối với EN 81-1 :1998, các
điểm phải căn cứ vào EN 81-1 : 1998, Phụ lục A, các bộ luật khác dựa trên các
quy định.
1
Kiểm tra vị trí đóng giếng thang
- Cửa phụ hoặc cửa sập?
Có: A hoặc B
(5.2.2.2)
Có [2.11.1.2 e)]
Có [BSLJ-EO 129-9 (1)]
Có (5.2.2.2.2 +)
Có (12.24)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (5.7.3.2) nhưng không quy định thường
xuyên
Có [2.2.4.4 b 1)]
Có
Có (5.7.3.2.3)
Có (12.21.3)
- Lối vào làm vệ sinh kính của thang quan
sát
Không qui định
Có (2.11.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
2
Kiểm ta khóa cửa trong trường hợp quy định?
Có: A hoặc B
[11.2.1 c)]
Có
(2.14.4.2.3)
Không qui định
Có
{11.2.1 c) +]
Có
(15.1.3.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị mở lại cửa cabin/cửa tầng tự động
(D) cho các loại cửa sau:
- Cửa trượt ngang, bắt buộc?
Có (7.5.2.1.1.3)
Không
Không qui định
Có (7.5.2.1.1.3 +)
Có (25.6.1)
- Nếu động năng vượt quá quy định
Không áp dụng
(8.7.2.1.1.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không áp dụng
(8.7.2.1.1.3 +)
Không qui định
- Cửa cabin và cửa tầng kiểu trượt đứng mở
tay hoặc tự động tác động tức thời
Không cho phép
(7.5.2.2 và 8.7.2.2)
Có (2.13.3.4.3)
Không qui định
Không cho phép
(7.5.2.2 và 8.7.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Kiểm tra khóa cửa tầng?
Có: A hoặc B
(7.7.3.1)
Có (2.12.2.1)
Có (BSLJ-EO ART 129-10 Chú thích 3 đoạn 1)
Có (77.3.1 +)
Có (13.2.1)
5
Kiểm tra vị trí đóng của cửa tầng có được
hay không (như quy định ở 4 hoặc riêng lẻ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Có (BSLJ-EO ART 129-10 Chú thích 3 đoạn 1)
Có (7.7.4)
Có (13.2.1)
6
Kiểm tra vị trí đóng của cánh cửa tầng mà
không bị khóa:
- Nếu các cánh cửa liên kết trực tiếp bằng cơ học?
Không (7.7.6.2)
Không (2.12.2.4.4)
Có (BSLJ-EO ART 129-10 Chú thích 3 đoạn 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không (12.6.5)
- Nếu các cánh cửa liên kết trực tiếp bằng
cáp, xích…?
Có: A hoặc B
(7.7.6.2)
Không (2.12.2.4.4)
Có (BSLJ-EO ART 129-10 Chú thích 3 đoạn 1)
Có (7.7.6.2)
Có (12.16.5)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Có (2.12.7.3)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
9
Kiểm tra vị trí lặp lại của cửa bản lề hoặc
có thể chuyển động của ngưỡng cửa cabin (A)?
Không qui định
Có (2.26.2.20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
10
Cho phép dùng tế bào quang điện (D) cho
cabin không cửa?
Không cho phép
Không cho phép
Cho phép cabin thang máy (MOC 2000, Chú
thích 1413, điểm 1 đoạn 6)
Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra vị trí đóng cửa cabin?
Có: A hoặc B
(8.9.2)
Có (2.14.4.2)
Có (BSLJ-EO Điều 129-10, điểm 3 đoạn 1)
Có: A hoặc B (8.9.2)
Có (24.3)
12
Kiểm tra khóa hoặc đóng cửa:
- Cửa thoát hiểm trên nóc cabin?
Khóa: A hoặc B
(8.12.4.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (BSLJ-EO Điều 129-10, điểm 3 đoạn 1)
Khóa: A hoặc B
(8.12.4.2)
Khóa (23.14 f)
- Cửa thoát hiểm mặt bên cabin?
Khóa: A hoặc B
(8.12.4.2)
Đóng (2.26.2.17)
Có (BSLJ-EO Điều 129-10, điểm 3 đoạn 1)
Khóa: A hoặc B
(8.12.4.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cánh cửa của thang quan sát?
Không qui định
Khóa (2.26.2.31)
Không qui định
Không qui định
Không qui định
13
Kiểm tra độ căng của 2 đầu cáp treo hoặc
thông thủy, nếu được phép?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
(2.20.4)
Không qui định
Có: A hoặc B (9.5.3)
Có (30.7) (không cho phép đối với xích)
14
Kiểm tra cáp bù
- Độ căng hay giới hạn puli dưới?
Có: A hoặc B
(9.6.1 e)
Cả hai (2.26.2.3)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (30.8)
- Thiết bị chống nẩy hay giới hạn puli
trên?
Có: A hoặc B
(9.6.2)
Không qui định
Có: A hoặc B
(9.5.2)
Không qui định
15
Kiểm tra hoạt động của bộ hãm bảo hiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2.17.7.3)
Không qui định
Có: A hoặc B (9.8.8)
Có (33.7.1)
16
Kiểm tra hoạt động của bộ hãm bảo hiểm an
toàn cabin bằng:
- Thiết bị trên bộ khống chế vượt tốc hay thiết bị khác
Cả A hoặc B
(9.9.11.1)
Bộ khống chế vượt tốc (2.18.4.1)
Bộ khống chế vượt tốc cơ khí (MOC 2000, Chú thích 1413, điểm 2 đoạn 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ khống chế vượt tốc (34.3.1)
- Thiết bị loại A hoặc B
Cả A hoặc B
Chỉ riêng A
Bộ khống chế vượt tốc cơ khí dành cho thang
máy có cáp chùng an toàn (Giải thích của MOC 2000, Chú thích 1413, điểm 2
đoạn 2)
Cả A hoặc B
Cả A hoặc B
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a thiết bị điện không bắt buộc trong
ASME/CSA vì công tắc khống chế vượt tốc (số 16) và bộ hãm bảo hiểm (số 15)
bắt buộc phải là loại khởi động lại bằng tay
Có: A hoặc B (9.9.11.2)
Không a
(2.18.4.2.5)
Có (Giải thích của MOC 2000, Chú thích
1413, điểm 2 đoạn 2)
Có: A hoặc B
(9.9.11.2)
Có (34.2 a)
18
Kiểm tra độ căng cáp của bộ khống chế vượt
tốc?
Có: A hoặc B
(9.9.11.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Có (9.9.11.3)
Có (34.10)
19
Kiểm tra khi giảm chấn quay lại vị trí bình
thường:
- Với giảm chấn ở đáy hố thang
Có: A hoặc B (10.4.3.4)
Nếu gas phục hồi [2.22.4.5b)]
Không qui định
Có: A hoặc B (10.4.3.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Với giảm chấn an toàn loại C
b Cho loại giảm chấn hấp thụ năng lượng
(10.4.3)
Có (9.8.6.2)b
Có (2.17.8.2.7)
Không qui định
Có (9.8.6.2)
Có [33.8.2 g)] (loại D)
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có: A hoặc B
(12.9)
Có
(2.26.2.1)
Có (MOC 2000, Chú thích 1413, điểm 2 đoạn
7)
Có: A hoặc B (12.9 +)
không cho phép
Có
Cáp (30.9)
không cho phép
21
Kiểm tra phần điện đảm bảo khả năng kéo
(D)?
Có (12.10)
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (12.10)
Không qui định
22
Dừng động cơ và kiểm tra điều kiện được
dừng (B)?
Có lực tĩnh (12.7)
Có (2.26.9.5/6)
Không qui định
Có (12.7)
Có (lực tĩnh) (29.11f)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển công tắc chính trong trường hợp
quy định:
- Bằng thiết bị loại A
- Bằng công tắc phụ
Có (13.4.2)
Có (13.4.3)
Không qui định
Có (2.26.4.1)
Không qui định
Không qui định
Có (13.4.2)
Có (13.4.3)
Không qui định
Không qui định
24
Các yêu cầu thiết bị an toàn của Loại A và
Loại B?
Có (14.1.2) (12.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Có (14.1.2) (12.7)
Có (29.11)
25
Qui định đối với thiết bị loại D?
Có (14.2.1.1)
Có (2.26.1.1)
Không qui định
Có (14.1.2) (12.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Chỉnh tầng và chỉnh lại tầng khi mở cửa
- Kiểm tra chỉnh tầng và chỉnh tầng lại khi mở cửa với thiết bị loại A hoặc B
- Kiểm tra độ căng của cáp truyền động báo vị trí của cabin loại A
(14.2.1.2)
A hoặc B
(14.2.1.2a2)
Có (14.2.1.2a)3)
(2.26.1.6)
A
Không
Không qui định
Không qui định
Không qui định
(14.2.1.2)
A hoặc B [14.2.1.2a)2]
Có [14.2.1.2a)3)]
Không qui định
Có (29.1)
Có (29.3)
27
Các yêu cầu bộ điều khiển phục vụ cho kiểm
tra?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (14.2.1.3)
Có (2.26.1.4.1)
Có c
Có (14.2.1.3 +)
Có (29.3)
Kiểm tra tính hợp lệ của công tắc nhằm thăm
dò quá trình hoạt động của thiết bị loại A?
Có (14.2.1.3)
Có [2.26.1.4b)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (14.2.1.3 +)
Có (29.3)
28
Công tắc vận hành điện khẩn cấp (A) (từ
phòng máy)
Có (14.2.1.4)
Không
Có, dùng cho các thang máy không có lối
thoát khẩn cấp trên nóc cabin (2000 MOC, Chú thích 1413, điểm 1 đoạn 1)
Có
(12.5+)
Có
[23.14c)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vận hành khu vực xếp dỡ hàng trên bệ
- Kiểm tra các giới hạn hành trình (A hoặc B) và khóa tác động vào công tắc
an toàn A?
(14.2.1.5)
A(14.2.1.5 b/g3)
A hoặc B
(2.16.1.6)
(2.16.1.6)
Không qui định
Không qui định
Không cho phép
Không qui định
Không cho phép
Không qui định
30
Ngắt công tắc (A) tuân theo các quy tắc
trong các quy định sau:
(14.2.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem bên dưới
(14.2.2)
- Đáy hố thang
Có
(5.7.3.4)
Có
(2.26.2.7)
Có (chú giải của BSL-EO Điều 129-7 điểm 1
đoạn 1)
Có (5.7.3.4+)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Buồng puli/mức thứ hai?
Có (6.4.5)
Không
Không qui định
Có (6.4.5)
Có (5.12)
- Nóc cabin?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2.26.2.8)
Có (2000 MOC, Chú thích 1429, điểm 1 đoạn
1)
Có [8.15b)]
Có (26.10)
Bên trong cabin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu cửa kín?
Quy định cấm (14.2.2.3)c
Khóa điều khiển duy nhất (2.26.2.21)
Có (2000 MOC, Chú thích 1429, điểm 1 đoạn
1)
Có (Không sử dụng công khai)(14.2.2.3+)
Có (Không sử dụng công khai) (30.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không áp dụng
Có (2.26.2.5)
Có (2000 MOC, Chú thích 1429, điểm 1 đoạn
1)
Có (Không sử dụng công khai)(14.2.2.3+)
Có (Không sử dụng công khai) (30.1)
- Nếu cabin không có cửa?
c Các yêu cầu vận hành xếp dỡ (14.2.1.5)
Không áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2000 MOC, Chú thích 1429, điểm 1 đoạn
1)
Không áp dụng
Không áp dụng
31
Tác động cửa công tắc cực hạn đối với thang
máy cáp kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31.1
- Công tắc hạn chế hành trình loại A?
Có
[10.5.3.1 b)]
Có
(2.25.3)
Có (2000 MOC, Chú thích 1423, điểm 2 đoạn
5)
Có [10.5.3.1 b)]
Có
(31.3.3)
- Vận hành trực tiếp từ cabin hoặc gián
tiếp bởi thiết bị kết nối với cabin,
Với liên kết được kiểm soát bằng một thiết bị an toàn loại A?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ duy nhất cabin (2.25.3.3.1)
Không qui định
Cả hai
(10.5.2.3)
Chỉ duy nhất cabin (31.3.3a)
31.2
Thiết bị dừng chuẩn cực hạn cần phải:
- Dùng một thiết bị điều khiển tách công tắc cực hạn?
Có (10.5.2.1)
Có (2.25.2.1.2)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (31.3.3)
- Được vận hành trực tiếp từ cabin hoặc
thông qua một liên kết, trong trường hợp liên kết này phải được kiểm tra (A)?
Không
Có (2.25.2.2.1 và 2.25.2.3.3)
Không qui định
Không
Có (31.2.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có (2.25.4.2)
Không qui định
Không
> 1 m/s (31.4)
31.3
Khi hành trình của giảm chấn đã giảm, thiết
bị hãm khi đi xuống ở cuối hành trình được sử dụng:
- Có thể thuộc loại A hoặc B?
Một trong hai loại (12.8.5)
Một trong hai (2.25.4.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một trong hai loại (12.8.5)
A (31.4)
- Vận hành trực tiếp hoặc gián tiếp nhưng
không phụ thuộc vào lực kéo và kết nối là phải được kiểm tra bằng một thiết
bị A?
Có (12.8.4)
Có (2.25.4.1.9) [2.25.4.1.8b)]
Không qui định
Có (12.8.4)
Có [31.4 d)]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độc lập với các thiết bị dừng bình thường
ở cuối hành trình?
Không qui định
Có, bắt buộc (2.25.4.1.1)
Không qui định
Không áp dụng
Không qui định
32
Ổ cắm điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong đáy hố thang?
Có (5.7.3.4)
Có (2.2.5)
Không qui định
Có (5.7.3.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trong phòng máy?
Có (6.3.6)
Có (2.7.5)
Có (Chú thích của BSL-EO Điều 129.7)
Có (6.3.6)
Có (5.16)
- Trong buồng puli/mức thứ hai?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (2.7.5)
Không qui định
Có (6.4.7)
Không qui định
- Trên nóc cabin?
Có (8.15.9)
Có (2.14.7.1.4)
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (26.11)
33
Chiếu sáng
- Trong đáy hố thang (tối thiểu "lux" nếu được qui định)?
50 lux (5.9)
100 lux (2.2.5.1)
Không qui định
Có (5.9+), 36W fluoro
Có (5.9+), 36W fluoro
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (5.9) (Giếng thang)
Có (2.14.7.1.4) (nóc)
Không qui định
Có (5.9+), cách 6 m
Có (11.3), cách 6 m
- lux tối thiểu
50 lux/1 m bên trên nóc cabin
Không qui định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
- Trong phòng máy (lux nếu được quy định)?
200 lux (6.3.6)
200 lux (2.7.5.1)
Có (nhưng lux không được quy định)
(Chú thích của BSL-EO Điều 129-7)
200 lux (6.3.6)
200 lux (5.13)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Buồng puli/mức thứ hai (lux nếu được qui
định)?
Có, 200 lux (6.4.7)
200 lux (2.7.5.1)
Không qui định
Có (6.4.7)
Có (6.4)
- Trước cửa tầng, tối thiểu (lux nếu được
quy định)
50 lux (6.7.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
40 lux (7.6.1+)
Không qui định
- Trong cabin, tối thiểu (lux)
Thang chở người
Thang chở hàng
Khẩn cấp
50 lux (8.17.1)
Tương tự
1 W/60 phút
(8.17.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Không qui định
1 lux cho thang máy chở người và thang máy bệnh viện (Chú thích của BSL-EO Điều
129-10, điểm 3 đoạn 4)
50 lux (8.17.1)
Tương tự
20 lux/120 phút
(8.17.4)
50 lux (23.25.2.1)
30 lux (23.25.2.1)
20 lux (23.25.2.9)
34
Các tín hiệu đèn và âm thanh
- Đèn: "cabin ở đây" nếu cửa điều khiển bằng tay không có bảng trực
quan?
Có (7.6.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
Có (7.6.2)
Không qui định
- Đèn cabin: báo trực tiếp tầng cabin đến
tiếp theo n61u điều khiển chung?
Có (14.2.4.3)
Không
Không qui định
Có (14.2.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Âm thanh: cabin đã đến nơi?
Có, đề nghị (14.2.4.3 Chú thích)
Không
Có (BSL-EO 129-10, điểm 3 đoạn 3)
Có, đề nghị
(14.2.4.3 chú thích)
Không qui định
35
Các yêu cầu thiết bị báo động khẩn cấp?
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có (211.1)
Có (BSL-EO 129-10, điểm 3 đoạn 3)
Có (14.2.3+)
Có (32.4.4)
36
Lắp đặt và các linh kiện điện
- Phổ biến (tiêu chuẩn, cách ly, giới hạn điện áp, dây dẫn, chiếu sáng, ổ
cắm, bảo vệ động cơ)
13.1, 13.3, 13.5 và 13.6
2.8.1,
2.26.4
Điện
Các yêu cầu chi tiết được quy định trong luật Công nghiệp điện.
Ví dụ, quy định việc sử dụng cáp điện di động cho thang máy được nêu trong
Điều 215
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS3000 (26)
- Công tắc, rơle, thiết bị mạch an toàn
13.2
2.26.7 đến 2.26.9
13.2
REF. (26,29)
- Các công tắc nguồn chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.26.5
13.4 +
(26.2)
- Cơ cấu đảo pha (Loại D)
[(14.1.1.1 j)]
2.26.6
[(14.1.1.1 j)]
Có (30.20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham khảo)
Tài
liệu tham khảo
Phụ lục này bao gồm các thông tin sao chép có
giá trị của các tiêu chuẩn an toàn và được nêu trong tiêu chuẩn này. Nó cũng
bao gồm các thông tin liên quan tới ban soạn thảo tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Châu Âu
EN 81-1, Safety rules for the construction and installation of lifts -
Part 1: Electric lifts (Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy -
Phần 1: Thang máy điện)
EN 81-1 : 1998 được xây dựng từ CEN
National Members (Các thành viên quốc gia CEN) là đơn vị có trách nhiệm chào
bán các tiêu chuẩn Châu Âu.
Xem chi tiết danh mục các trang về các
thành viên theo trang web sau:
http://www.cenorm.be/catweb/cwen.htm
Mọi thắc mắc liên quan đến tiêu chuẩn này
kể cả các yêu cầu giải thích, xin gửi về địa chỉ:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 đại lộ Francis de Presense'
93571 Saint Denis La Plaine Cedex, Pháp
http://www.afnor.fr/portail.asp
Tel: +33 (0)1 41 62 80 00
Fax: +33 (0)1 49 17 90 00
E-mail: [email protected]
ASME A17.1, Safety
Code for Elevators and Escalators (Yêu cầu an toàn về thang máy
và thang cuốn)
Ấn phẩm có thể đặt mua từ:
Bộ phận đặt hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fairfield, NJ 07007-2300 Mỹ
www.asme.org/catalog
Tel: (973) 882-1167
Fax: (973) 882-1717
Các thông tin về kỹ thuật, xin liên hệ:
Văn phòng, Ủy ban A17
Hội cơ điện Mỹ
345 tầng 47 phía Đông phố New York, NY
10017, Mỹ
E-mail: [email protected]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ấn phẩm có thể đặt mua từ:
Hội tiêu chuẩn Canada
5060 Spectrum way, Ste.100 Mississauga, ON
L4W 5N6 Canada
Tel: 1-800-463-6727
Web: www.csa.ca
Mọi thắc mắc liênquan đến tiêu chuẩn này kể
cả các yêu cầu giải thích, xin gửi về địa chỉ:
[email protected]
AS1735-1 và
AS1735-2, Lifts, Escalators and Moving Walks (Thang máy, thang cuốn
và băng tải chở người)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hội tiêu chuẩn Australia
286 phố Sussex, Sydney, NSW 2000
Hòm thư GPO 5420
Sydney, NSW 2001
Tel: +61 2 8206 6000
E-mail: [email protected]
Web: http://www.standards.org.au
Các thông tin về kỹ thuật, xin liên hệ với
John Inglis tại:
Tel: +612-9-498-2275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-mail: [email protected]
Japan Industrial
Standards (Tiêu Chuẩn Công nghiệp Nhật Bản A 4301 và A 4302)
Ấn phẩm có thể đặt mua từ:
JSA
4-1-24 Akasaka Minato-ku, Tokyo 107-8440,
Nhật Bản
Tel: +81-3-3583-8005
Fax: 81-3-3586-2014
Web: http://www.jsa.or.jp/
Các thông tin về kỹ thuật, xin liên hệ với
Teichii Ishii tại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fax: 03-3407-2259
E-mail: [email protected]
Phụ
lục C
(tham khảo)
CEN/TC
10/WG 1 Báo cáo N144E
Các quan niệm cơ bản trong EN 81-1 phiên bản năm 1985
Giải thích rõ ràng về các quan niệm không có
nghĩa là trong trường hợp xảy ra sự cố hay tai nạn thực tế mà một trong những
quan niệm này không kiểm chứng được lại phủ nhận mọi quan niệm khác.
1) Chuyển động an toàn của thang máy sẽ đảm
bảo cho dải tải trọng từ 0 đến 100 % tải định mức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Trừ những điểm được liệt kê dưới đây, một
thiết bị cơ khí được lắp ráp theo đúng thông lệ và quy định trong tiêu chuẩn sẽ
được công nhận là không làm phát sinh nguy hiểm phát sinh trước khi các nguy
hiểm này được phát hiện. Những khả năng hư hỏng về cơ khí dưới đây sẽ được xem
xét:
- đứt hệ thống treo;
- trượt không thể kiểm soát được của cáp kéo;
- đứt và tuột các đầu nối của cáp phụ, xích
và đai;
- hư hỏng một trong những bộ phận của phanh
điện-cơ trên tang đĩa phanh.
CHÚ THÍCH: Hiện nay, khả năng xảy ra hư hỏng
không được Ủy ban Hội tiêu chuẩn Châu Âu xem xét.
Khả năng cabin (hoặc đối trọng) va đập vào
giảm chấn khi rơi tự do trước khi bị hãm bởi bộ hãm bảo hiểm sẽ không được đưa
ra xem xét.
4) Người sử dụng thang máy chắc chắn có thể
sẽ gây ra một hành động thiếu thận trọng nào đó. Nhưng khả năng xảy ra hai hành
động thiếu thận trọng liên tiếp hay lạm dụng lời chỉ dẫn sử dụng sẽ không được
xem xét.
5) Nếu trong quá trình bảo dưỡng thông
thường, một thiết bị an toàn không thể sử dụng được do bị cố tình phá hỏng thì
chuyển động an toàn của thang máy sẽ không được bảo đảm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) Lực ngang do một người tác động sẽ được
xem xét:
- lực tĩnh: 300 N;
- lực va đập: 1000 N.
CHÚ THÍCH: EN 81-1 : 1998 bao gồm các quan
niệm này trong phần 0.3.