Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7822:2007 Công te nơ chở hàng loạt 1 - Mối nối tiếp giáp cho công te nơ kiểu thùng

Số hiệu: TCVN7822:2007 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2007 Ngày hiệu lực:
ICS:55.180.10 Tình trạng: Đã biết

Vật liệu

Giới hạn độ bền kéo

Chiều dầy

Thép cácbon

Thép không gỉ

430 N/mm2

537 N/mm2

20 mm

16 mm

Hình 1 - Bích nối (xem Bảng 1)

Bảng 1 - Kích thước (xem Hình 1)

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa

A

Đường kính ngoài

 

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

C

Đường kính vòng tròn qua đáy rãnh

D

Đường kính vòng tròn trung bình

E

Kích thước rãnh

 

H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 (2)

80 (3)

150

165

200

82

101

130

82,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

131

101,4

120

150

19

19

19

3. Lỗ chui và nắp lỗ chui cho công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88

3.1. Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các kích thước và đặc tính qui định áp dụng cho các công te nơ kiểu thùng tuân theo các yêu cầu của ISO 1496-3 dùng để chứa các chất lỏng hoặc hàng rời khô chịu nén với áp suất thử qui định không vượt quá 600 kPa (6bar), nghĩa là các công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88.

Trừ khi có qui định khác, các yêu cầu của tiêu chuẩn này là tối thiểu. Các công te nơ kiểu thùng dùng để chở các hàng nguy hiểm có thể phải tuân theo các yêu cầu bổ sung thêm của quốc tế và quốc gia do cơ quan có thẩm quyền áp dụng.

3.2. Kích thước và đặc tính

3.2.1. Yêu cầu chung

Các kích thước qui định trong phần này có liên quan đặc biệt tới lỗ chui vào thùng công te nơ. Tuy nhiên, cần xem xét sử dụng các kích thước qui định cho các chốt bản lề và mặt cắt ngang của vòng bít kín khi thiết kế các lỗ khác của thùng công te nơ được đóng kín bằng nắp, ví dụ, các lỗ làm sạch (vệ sinh) ở phía trên mức hàng hóa.

Cần chú ý bảo đảm độ ổn định của nắp lỗ chui ở vị trí mở.

3.2.2. Yêu cầu về áp suất

Lỗ chui và nắp lỗ chui phải được thiết kế theo các mã áp suất được công nhận của thùng công te nơ.

3.2.3. Đường kính lỗ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.4. Vòng bít kín của nắp lỗ chui

3.2.4.1. Vòng bít kín nắp lỗ chui phải được giữ chắc chắn trong nắp lỗ (xem Hình 2).

3.2.4.2. Đường kính trong danh nghĩa của vòng bít kín nắp lỗ chui phải là 490 mm (B trên Hình 2).

3.2.4.3. Mặt cắt ngang danh nghĩa của vòng bít kín nắp lỗ chui phải có chiều rộng 16 mm, chiều sâu 10 mm hoặc là hình vuông có cạnh 16 mm.

3.2.4.4. Bản lề của nắp lỗ chui phải được làm rãnh để cho phép sử dụng vòng bít kín có chiều rộng 16 mm, chiều sâu 10 mm hoặc mặt cắt ngang hình vuông có cạnh 16 mm.

3.2.5. Bulông siết lật

3.2.5.1. Phải có sáu bulông siết lật được phân bố đều quanh chu vi của lỗ chui (xem Hình 2).

3.2.5.2. Các chốt bản lề của bulông siết lật phải được bố trí trên đường tròn đồng tâm với lỗ chui có bán kính 285 mm (C trên Hình 2).

3.2.5.3. Các chốt bản lề của bulông siết lật phải có đường kính 19 mm (D trên Hình 2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.6. Rãnh cho bulông siết lật

Các rãnh cho bulông siết lật phải có chiều rộng danh nghĩa 22 mm (F trên Hình 2) và phải có biện pháp để tránh cho bulông siết lật trượt ra khỏi rãnh khi đã được siết chặt.

3.3. Ghi nhãn

Nắp lỗ chui phải được ghi nhãn bền lâu với áp suất làm việc thiết kế lớn nhất cho phép và áp suất thử.

Hình 2 - Các kích thước của lỗ chui và nắp lỗ chui

4. Ren vít của đầu nối vào và ra cho các công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88

4.1. Yêu cầu chung

Phần này qui định dãy các ren vít dùng cho mối nối ren của các mặt tiếp giáp của các công te nơ kiểu thùng tuân theo ISO 1496-3 với các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88, nghĩa là các công te nơ kiểu thùng chở các chất lỏng và hàng rời khô chịu nén, có áp suất thử qui định không vượt quá 600 kPa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ren vít được qui định phải phù hợp với ISO 228-1 2] và đối với ren ngoài phải tuân theo cấp dung sai A.

4.2. Ký hiệu

Các ký hiệu sau đây được sử dụng trong 4.4, Hình 3 và Bảng 2.

A Cấp dung sai nghiêm ngặt hơn của ren ống ngoài, khi đó các mối nối kín áp suất không được làm trên ren;

d Đường kính ngoài cơ bản của ren ngoài;

d1 = d - 1,280 654 P; đường kính trong cơ bản của ren ngoài;

d2 = d - 0,640 327 P; đường kính trung bình cơ bản của ren ngoài;

D = d; đường kính ngoài cơ bản của ren trong;

D1 = D - 1,280 654 P = d1; đường kính trong cơ bản của ren trong;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G Ren ống ở đó mối nối kín áp suất không làm trên ren;

h Chiều cao của prôfin ren với các đỉnh và chân ren được làm tròn;

H Chiều cao của tam giác prôfin ren;

P Bước ren;

r Bán kính lượn tròn của đỉnh và chân ren;

T Dạng cắt ngắn của ren;

Td Dung sai đường kính ngoài của ren ngoài;

Td2 Dung sai đường kính trung bình của ren ngoài;

TD1 Dung sai đường kính trong của ren trong;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Kích thước

Các kích thước của ren vít phải theo chỉ dẫn trong Bảng 2 và Hình 3.

Các đỉnh của ren ngoài phải được cắt ngắn tới các giới hạn dung sai trên đường kính ngoài như đã cho trong Bảng 2.

4.4. Ký hiệu

Thường sử dụng ký hiệu đơn giản hóa theo tiêu chuẩn này hơn là ký hiệu đầy đủ theo ISO 228-1.

Ví dụ

Theo tiêu chuẩn này, ký hiệu

G 1/2 T

Chỉ ren 1/2 theo ISO 228-1 với ren ngoài được cắt ngắn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ren trong: Ren ống ISO 228-1 - G 1/2

Ren ngoài: Ren ống ISO 228-1 - G 1/2 A

CHÚ THÍCH ISO 228-1 không đưa ra ký hiệu để chỉ ren được cắt ngắn.

H = 0,960 491 P

h = 0,640 327 P

r = 0,137 329 P

Hình 3 - Profin ren và các miền dung sai

Bảng 2 - Kích thước ren

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số vòng ren trên 25,4 mm

(1 in)

Bước P

mm (in)

Các đường kính cơ bản

Dung sai cho phép của đường kính trung bình

Dung sai trên đường kính trong Ren trong

TD1

Dung sai trên đường kính ngoài Ren ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoài

d = D

mm (in)

Trung bình

d2 = D2

mm (in)

Trong

d1 = D1

mm (in)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TD2

Ren ngoài

Td2

Sai lệch dưới

Sai lệch trên mm (in)

Sai lệch dưới mm (in)

Sai lệch trên

Sai lệch dưới

Sai lệch trên mm (in)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sai lệch trên

G 1/4T

 

 

19

 

 

1,337

(0,052 6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(0,578)

12,301

(0,484 3)

11,445

(0,450 6)

 

 

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,125

(0,004 9)

 

 

- 0,125

(0,004 9)

 

 

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0

 

 

+0,445

(0,017 5)

 

 

- 0, 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0

G 3/8T

16,662

(0,656)

15,806

(0,622 3)

14,95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G 1/2T

 

 

14

 

 

1,814

0,071 4)

20,955

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,739

(0,779 3)

18,631

(0,733 6)

 

 

0

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(0,005 6)

 

 

- 0,142

(0,005 6)

 

 

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

 

 

+0,541

(0,021 3)

 

 

-0,284

(0,005 6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0

G 3/4T

26,441

(1,041)

25,279

(0,995 3)

24,117

(0,949 6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

2,309

(0,909)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1,309)

31,77

(1,250 8)

30,291

(1,192 6)

 

 

0

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ 0,18

(0,007 1)

 

 

- 0,18

(0,007 1)

 

 

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0

 

 

+ 0,64

(0,025 2)

 

 

- 0,36

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

0

G1 1/2T

47,803

(1,882)

46,324

(1,823 8)

44,845

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G 2T

59,614

(2,347)

58,135

(2,288 8)

56,656

(2,230 6)

G2 1/2T

75,184

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73,705

(2,901 8)

72,226

(2,843 6)

0

+ 0,217

(0,008 5)

- 0,217

(0,008 5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

+ 0,64

(0,025 2)

0,434

(0,017)

0

G 3T

87,884

(3,46)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3,401 8)

84,926

(3,343 6)

G 4T

113,03

(4,45)

111,551

(4,391 8)

110,072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

G 5T

138,43

(5,45)

136,951

(5,301 8)

135,472

(5,333 6)

G 6T

163,83

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

162,351

(6,391 8)

160.872

(6,333 6)

CHÚ THÍCH Các kích thước được cho theo hệ thống đo lường Anh chỉ dùng để tham khảo.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 261 : 1973, ISO general pupose metric screw threads - General plan (Ren vít ISO hệ mét thông dụng - Bản vẽ sơ đồ chung).

[2] ISO 228-1 : 1982, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1: Designation, dimensions and tolerances (Ren ống khi các mối nối kín áp suất không làm trên ren - Phần 1: Ký hiệu, kích thước và dung sai).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) 300 kPa = 3 bar (bar hiện được dùng là đơn vị áp suất trong các mã quốc tế có liên quan, thường được thi hành bởi luật của quốc gia).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7822:2007 (ISO 9669 : 1990, With Amendment 1:1992) về Công te nơ chở hàng loạt 1 - Mối nối tiếp giáp cho công te nơ kiểu thùng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.425

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.132.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!