Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8393:2012 về Vật liệu lưới khai thác thủy sản - Sợi, dây và lưới tấm - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN8393:2012 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2012 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Độ thô của sợi

Chiều dài của 1 kg sợi, m/kg

Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn

Độ giãn dài tương đối khi kéo đứt của sợi không không gút, %, không lớn hơn

Denier

Tex

N

Rtex

Đường kính, mm

Sợi khô không gút

Sợi ướt có gút

210D/2

23 tex x 2

43N/2

50

0,24

20000

3,1

1,8

18,6

210D/3

23 tex x 3

43N/3

75

0,30

13300

4,6

2,7

19,6

210D/4

23 tex x 4

43N/4

100

0,33

10000

6,2

3,6

19,8

210D/6

23 tex x 6

43N/6

155

0,40

6460

8,0

5

21,5

210D/9

23 tex x 9

43N/9

230

0,50

4259

14

9

23

210D/12

23 tex x 12

43N/12

310

0,60

3230

18

11

23,5

210D/15

23 tex x 15

43N/15

390

0,65

2560

21

13

24

210D/18

23 tex x 18

43N/18

470

0,73

2130

25

15

25

210D/21

23 tex x 21

43N/21

540

0,80

1850

30

18

25,5

210D/24

23 tex x 24

43N/24

620

0,85

1620

34

20

26,5

210D/27

23 tex x 27

43N/27

700

0,92

1430

40

22

27

210D/30

23 tex x 30

43N/30

780

1,05

1280

42

24

28

210D/33

23 tex x 33

43N/33

860

1,13

1160

47

26

28

210D/36

23 tex x 36

43N/36

950

1,16

1050

51

28

28

210D/39

23 tex x 39

43N/39

1030

1,20

970

55

29

29

210D/45

23 tex x 45

43N/45

1200

1,33

830

64

35

29

210D/48

23 tex x 48

43N/48

1280

1,37

780

67

37

29

210D/54

23 tex x 54

43N/54

1430

1,40

700

75

40

30

210D/60

23 tex x 60

43N/60

1570

1,43

640

82

43

30

4.1.2.2. Chỉ tiêu cơ lý của sợi đơn polyamid (PA) theo quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 – Chỉ tiêu cơ lý của sợi đơn PA

Độ thô của sợi

Chiều dài của 1 kg sợi, m/kg

Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn

Rtex

Đường kính, mm

Sợi khô không gút

Sợi ướt có gút

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,10

90 900

0,5

0,2

23

0,15

43 500

1,5

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,20

22 700

2,3

1,2

58

0,25

17 200

3,8

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,30

11 100

4,9

2,7

120

0,35

8 330

6,3

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40

6450

7,6

4,3

185

0,45

5400

11,5

5,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,50

4170

12,7

6,5

280

0,55

3570

14

7,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,60

3030

17

8,5

480

0,70

2080

24

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,80

1870

29

15

755

0,90

1320

36

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,00

1090

42

22

930

1,10

1075

45

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,20

1036

50

28

1010

1,30

990

65

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,40

930

73

40

1160

1,50

860

85

47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,60

800

100

52

1400

1,70

715

110

58

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,80

657

120

63

1675

1,90

597

130

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,00

543

145

75

4.1.2.3. Chỉ tiêu cơ lý của chỉ lưới xe từ sợi đơn polyetylen (PE) có d = 0,21 mm ± 0,02 mm theo quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Chỉ tiêu cơ lý của chỉ lưới xe từ sợi đơn PE

Độ thô của sợi

Chiều dài của 1 kg sợi, m/kg

Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính, mm

Sợi khô không gút

Sợi ướt có gút

190

0,60

5260

7,5

5,5

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2860

12,5

9

500

0,94

2000

18

13

650

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1540

23

16,5

720

1,15

1390

26

18,5

1100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

910

39

27,5

1400

1,60

715

48

34

1570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

640

54

38

1760

1,80

570

60

42,5

1900

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

525

65

45

4.2. Chỉ tiêu chất lượng của dây

4.2.1. Chỉ tiêu ngoại quan

- Màu sắc: dây không bị ố, không bị vấy bẩn hoặc dính hóa chất, dầu mỡ, gỉ sét.

- Trạng thái: dây đồng đều, không trầy xước, không thiếu tao, không xoắn cục.

4.2.2. Chỉ tiêu cơ lý

Độ bền đứt của một số loại dây thông dụng theo quy định trong Bảng 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính của dây, Ф, mm

Polyamid (PA)

Polyetylen (PE)

Polypropylen (PP)

Polyeste (PES)

Khối lượng của 100 m dài, kg

Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn

Khối lượng của 100 m dài, kg

Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn

Khối lượng của 100 m dài, kg

Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn

Dây xe

3

0,56

250

0,46

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

0,7

185

4

1,1

320

0,8

200

0,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

295

5

1,5

580

1,3

300

1,2

390

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

405

6

2,4

750

1,7

400

1,7

550

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

3,0

1080

2,7

570

2,4

720

4

735

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

1350

3

685

3

960

5,1

1020

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1740

4,2

910

3,9

1160

6,3

1220

10

6,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,7

1010

4,5

1425

8,1

1590

12

9,4

3000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1450

6,5

2030

11,6

2270

14

12,8

4100

9,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

2790

15,7

3180

16

16,6

5300

12

2520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3500

20,5

4060

18

21

6700

15

3020

14,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

5080

20

26

8300

18,6

3720

18

5370

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6350

22

31,5

10000

22,5

4500

22

6500

38,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24

37,5

12000

27

5250

26

7600

46

9140

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

14000

31,5

6130

30,5

8900

53,7

10700

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15800

36,5

7080

35,5

10100

63

12200

30

58,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42

8050

40,5

11500

71,9

13700

32

66,5

20000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9150

46

12800

82

15700

36

84

24800

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

58,5

16100

104

19300

40

104

30000

74,5

14000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19400

128

23900

Dây trơn

2,2

0,38

170

0,27

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

2,4

0,41

205

0,29

100

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2,5

0,45

220

0,32

105

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2,6

0,50

230

0,36

110

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,9

0,62

245

0,44

130

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.1. Chỉ tiêu ngoại quan

- Màu sắc: lưới tấm có độ bóng, đồng màu, không bị ố và vấy bẩn hoặc dính hóa chất, dầu mỡ, gỉ sét.

- Trạng thái: mặt lưới tấm phẳng, hàng gút đều, gút lưới chặn, không nhăn, ít mối nối, không có lỗ rách, không có mắt lưới 3 cạnh hoặc 5 cạnh trở lên.

4.3.2. Chỉ tiêu cơ lý

4.3.2.1. Độ bền đứt của lưới tấm được dệt bằng sợi xe polyamid (PA) theo quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 – Độ bền đứt mắt lưới của lưới tấm bằng sợi xe PA

Độ thô của chỉ lưới theo đơn vị đo

Độ bền đứt, tính bằng kgf, không nhỏ hơn

Denier

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lưới tấm khô

Lưới tấm ướt

210D/2

23 tex x 2

3,5

3,0

210D/3

23 tex x 3

4,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210D/4

23 tex x 4

6,5

5,1

210D/6

23 tex x 6

9,0

7,0

210D/9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,0

10,5

210D/15

23 tex x 15

20,0

17,0

210D/18

23 tex x 18

24,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

210D/21

23 tex x 21

28,0

22,0

210D/27

23 tex x 27

34,3

27,0

210D/30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,0

31,0

210D/33

23 tex x 33

39,0

33,5

875D/3

97 tex x 3

16,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

875D/6

97 tex x 6

29,8

24,7

875D/9

97 tex x 9

43,0

35,0

875D/21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70,0

48,0

875D/24

97 tex x 24

85,0

65,0

875D/30

97 tex x 30

94,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.2.2. Độ bền đứt của lưới tấm được dệt bằng sợi xe polyetylen (PE) theo quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 – Độ bền đứt mắt lưới của lưới tấm bằng sợi xe PE

Độ thô của chỉ lưới theo đơn vị đo

Độ bền đứt, kgf, không nhỏ hơn

Denier

Tex

Lưới tấm khô

Lưới tấm ướt

380D/9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

10

380D/12

42 tex x 12

16

14

380D/15

42 tex x 15

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

380D/18

42 tex x 18

24

20

380D/21

42 tex x 21

28

25

380D/30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

31

380D/39

42 tex x 39

45

42

380D/45

42 tex x 45

49

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

380D/60

42 tex x 60

53

50

380D/75

42 tex x 75

62

58

5. Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

5.1.1.1. Mẫu ban đầu

Số lượng mẫu ban đầu của sợi theo quy định trong Bảng 7.

Bảng 7 – Số lượng mẫu ban đầu của sợi

Khối lượng lô hàng, kg

Số đơn vị bao gói được chọn

Số mẫu ban đầu trong một đơn vị bao gói

Tổng số mẫu ban đầu

Đến 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

6

Từ 501 đến 2 000

5

2

10

Từ 2 001 đến 10 000

10

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 10 000

15

1

15

Trong trường hợp số lượng đơn vị bao gói của lô hàng nhỏ hơn quy định trong Bảng 7 thì số mẫu ban đầu được chọn trong tất cả các đơn vị bao gói.

Khi lấy mẫu ban đầu phải lấy ngẫu nhiên, không lấy sát thành bao gói. Các mẫu ban đầu phải được bao gói và bảo quản cẩn thận.

5.1.1.2. Mẫu thử

5.1.1.2.1. Yêu cầu chung

- Mẫu thử lấy từ các dạng đóng gói khác nhau (như: cuộn, ống, guồng) phải bỏ không ít hơn 10 m đoạn đầu để tránh gây rối sợi và tở xoắn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mẫu trước khi thử được để ở trạng thái tự do trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn không ít hơn 24 h.

- Trong trường hợp thử ở trạng thái ướt, trước khi thử phải ngâm mẫu trong nước cất pha thêm 2 g/lít chất ngấm (neocal) ở nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong thời gian không ít hơn 10 min.

5.1.1.2.2. Mẫu thử để xác định độ thô của sợi có dạng con sợi

Số lượng và quy cách con sợi làm mẫu thử được quy định trong Bảng 8.

Bảng 8 – Số lượng và quy cách con sợi làm mẫu thử

Số mẫu ban đầu

Chiều dài con sợi, m

Số con sợi thử trong một mẫu ban đầu

Tổng số con sợi thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tt từ 12,5 đến 50

Tt từ 50 đến 100

Tt từ 100 đến 500

Tt từ 500 đến 1000

Tt từ 1000 đến 2000

6

200

100

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

5

5

30

10

200

100

50

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

3

30

15

200

100

50

20

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

30

5.1.1.2.3. Mẫu thử để xác định độ bền đứt và độ giãn dài khi kéo đứt

Sợi sau khi đo độ thô được phép sử dụng làm mẫu thử để xác định các chỉ tiêu trên. Từ mỗi mẫu ban đầu được lấy theo Bảng 7, lấy 2 đoạn sợi dài bằng nhau theo quy định trong Bảng 9, một đoạn được thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, đoạn còn lại được thử ở trạng thái ướt.

Bảng 9 – Chiều dài mẫu thử

Số mẫu ban đầu

Số đoạn sợi lấy từ một mẫu ban đầu

Chiều dài đoạn sợi, m

Số lần thử chính thức

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

25

30

10

2

15

30

15

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

5.1.2. Xác định độ thô của sợi

5.1.2.1. Dụng cụ

5.1.2.1.1. Guồng sợi, chu vi 1000 mm ± 3 mm, có hệ thống dẫn sợi cuốn vào guồng đảm bảo con sợi gồm 1 lớp và các vòng nằm sát nhau, guồng quay đều với tốc độ không lớn hơn 200 m/min và sức căng ban đầu của sợi khi guồng từ 0,44 x 10-2 N/tex (0,45 G/tex) đến 0,54 x 10-2 N/tex (0,55 G/tex).

5.1.2.1.2. Cân điện, cân phân tích, cân lò xo hoặc cân giải quạt, có độ chính xác đến 0,1 % khối lượng con sợi.

5.1.2.2. Cách tiến hành

Trước khi guồng thành con sợi, phải bỏ đi ít nhất 10 m đoạn đầu của sợi.

Sau khi đã móc sợi lên guồng sợi (5.1.2.1.1), lắp các bộ phận dẫn sợi cho guồng chạy với hai loại tốc độ sau:

- 200 m/min ± 20 m/min nếu sợi ở dạng cuộn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trước khi đem cân sợi, phải giữ mẫu thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn trong thời gian không ít hơn 2 h. Khi cân phải dùng kẹp để đặt mẫu thử vào đĩa cân hoặc móc cân.

Trong từng phép cân, đọc kết quả với độ chính xác 1 % khối lượng mẫu thử.

5.1.2.3. Tính kết quả

a) Độ thô của sợi đơn vị, Tt, được tính theo công thức:

Trong đó:

M là khối lượng sợi tính bằng gam (g);

L là chiều dài sợi tính bằng mét (m).

b) Độ thô trung bình của sợi, , được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

Tti là độ thô của sợi ở lần đo thứ i;

n là số lần đo.

5.1.3. Xác định độ bền đứt

5.1.3.1. Dụng cụ

5.1.3.1.1. Máy kéo đứt (dinamometer), có tốc độ tăng chiều dài mẫu không đổi, tốc độ tăng tải trọng lên mẫu không đổi, sai số lực kéo đứt không lớn hơn 1 % và sai số giãn dài tuyệt đối không lớn hơn 0,5 mm.

5.1.3.1.2. Đồng hồ bấm giây.

5.1.3.1.3. Dụng cụ ngâm mẫu.

5.1.3.2. Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trước khi thử chính thức, phải thử lần đầu để hiệu chỉnh máy kéo đứt (5.1.3.1.1) như sau:

- chọn thang lực để độ bền đứt nằm trong phạm vi từ 20% đến 80% lực lớn nhất của thang.

- đưa mẫu lên máy, kéo căng mẫu với sức căng ban đầu từ 0,39 x 10-2 N/tex (0,4 G/tex) đến 0,59 x 10-2 N/tex (0,6 G/tex) trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn hoặc bằng nữa giá trị nêu trên khi ở trạng thái ướt, sau đó cho máy chạy. Dùng đồng hồ bấm giây (5.1.3.1.2) xác định thời gian từ khi bắt đầu kéo cho đến khi mẫu đứt.

- lần lượt thử 10 mẫu lấy từ 2 mẫu ban đầu. Nếu thời gian kéo đứt mẫu nằm ngoài khoảng 20 s ± 3 s trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn hoặc vượt quá 60 s trong trạng thái ướt thì phải điều chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp và lặp lại quá trình trên cho đến khi đạt thời gian nêu trên.

5.1.3.2.2. Thử mẫu dạng thẳng

Chọn khoảng cách giữa hai vít kẹp trên cơ sở độ giãn dài tương đối khi kéo đứt trong lần thử đầu để hiệu chỉnh máy (5.1.3.2.1) như sau:

- 500 mm ± 1 mm nếu độ giãn dài tương đối không lớn hơn hơn 40%;

- 250 mm ± 0,5 mm nếu độ giãn dài tương đối lớn hơn 40%;

Khi đưa mẫu lên máy phải bỏ từ 1 m đến 2 m đoạn đầu của sợi và bỏ từ 0,5 m đến 1,0 m giữa các lần thử. Không sờ tay vào đoạn sợi giữa hai vít kẹp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.3.2.3. Thử mẫu dạng thắt gút

Khi thử mẫu ở dạng thắt gút phải lắp một đầu sợi vào vít kẹp trên. Sau đó, thắt một gút có dạng chữ S hoặc Z theo Hình 2 ở khoảng giữa hai vít kẹp. Quá trình tiếp theo cũng giống như thử mẫu ở dạng thẳng (5.1.3.2.2).

Hình 2 – Cách thắt gút mẫu thử

5.1.3.3. Tính kết quả

Độ bền đứt trung bình của dây ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn và ở trạng thái ướt, , được tính theo công thức:

Trong đó:

Fi là lực đứt của dây ở lần đo thứ i.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2. Phương pháp thử đối với dây

5.2.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

5.2.1.1. Mẫu ban đầu

Số lượng mẫu ban đầu của dây theo quy định trong Bảng 10.

Bảng 10 – Số lượng mẫu ban đầu của dây

Khối lượng lô hàng, kg

Số đơn vị bao gói được chọn

Số mẫu ban đầu trong một đơn vị bao gói

Tổng số mẫu ban đầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

2

6

Từ 500 đến 1 000

5

2

10

Từ 1 001 đến 3 000

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Lớn hơn 3 000

10

1

10

5.2.1.2. Mẫu thử

- Mẫu thử phải lấy ở đầu cuộn dây sau khi đã loại bỏ ít nhất 1 m ở đoạn đầu. Trước khi cắt mẫu phải thắt chặt hai đầu mẫu thử để dây không bị tở xoắn.

- Mẫu thử để xác định đường kính không nhất thiết phải cắt rời khỏi cuộn dây.

- Mẫu thử để xác định độ bền đứt của dây phải được lấy từng cặp dài bằng nhau từ mỗi mẫu ban đầu. Một mẫu để thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, mẫu còn lại để thử ở trạng thái ướt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Mẫu thử ở trạng thái ướt trước khi thử phải ngâm trong nước cất pha thêm 2 g/l chất ngấm (neocal) ở nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong thời gian không ít hơn 10 min và phải lấy ra khỏi dụng cụ ngâm trước khi thử 2 min.

5.2.2. Xác định đường kính của dây

5.2.2.1. Dụng cụ

5.2.2.1.1. Đồng hồ đo đường kính kiểu tiếp xúc, nếu dây có đường kính không lớn hơn 10 mm hoặc thước kẹp với độ chính xác đến 0,1 mm, nếu dây có đường kính lớn hơn 10 mm.

5.2.2.2. Cách tiến hành

Mẫu thử được căng với sức căng ban đầu bằng 3% độ bền đứt của dây.

Hạ từ từ đĩa trên của đồng hồ (5.2.2.1.1) tiếp xúc với mẫu thử sau khi đã điều chỉnh lực nén cho phù hợp với độ thô của mẫu thử. Đọc kết quả với độ chính xác đến 0,01 mm. Nếu đo đường kính bằng thước kẹp thì lấy độ chính xác đến 0,1 mm.

5.2.2.3. Tính kết quả

Đường kính trung bình của dây, , được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

 là đường kính của dây ở lần đo thứ i;

n là số lần đo.

5.2.3. Xác định độ đứt của dây

5.2.3.1. Phương pháp thử trực tiếp, xem 5.1.3.

5.2.3.2. Phương pháp thử gián tiếp

Nếu lực kéo lớn nhất của máy không đủ để kéo đứt mẫu khi dây có độ thô lớn thì xác định độ bền đứt của dây bằng phương pháp gián tiếp như sau:

Tởi xoắn dây để tách ra các sợi hoặc tạo thành phần. Số sợi hoặc tao chọn để thử được tính bằng tỷ lệ phần trăm tổng số tao được quy định trong Bảng 11. Sau đó, thực hiện quy trình thử theo quy định tại 5.1.3.2.

Bảng 11 – Số sợi hoặc tao được chọn để thử gián tiếp độ bền đứt của dây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ số sợi (hoặc tao) đem thử, %

Nhỏ hơn 24

50

Từ 24 đến 36

30

Lớn hơn 36

10

Đọc độ chính xác của lực kéo đứt mẫu thử đến 1,0%, độ chính xác của độ giãn dài tuyệt đối đến 0,5 mm và độ chính xác của độ giãn dài tương đối đến 0,1 %.

Độ bền đứt của dây bằng tích giữa trị số trung bình độ bền đứt của số sợi hoặc tao đem thử với tổng số sợi hoặc tao cấu tạo nên dây.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

5.3.1.1. Mẫu ban đầu

Số lượng mẫu ban đầu của lưới tấm theo quy định trong Bảng 12.

Bảng 12 – Số lượng mẫu ban đầu của lưới tấm

Số đơn vị bao gói trong lô hàng

Tổng số mẫu ban đầu

Từ 1 đến 5

1

Từ 6 đến 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 11 đến 30

3

Từ 31 đến 60

10%

Lớn hơn 60

5% nhưng không nhỏ hơn 6

5.3.1.2. Mẫu thử

- Đối với lưới tấm không cắt mẫu thử ở mép biên. Phải đảm bảo khả năng sử dụng của tấm lưới sau khi đã cắt mẫu thử.

- Mẫu thử để đo kích thước mắt lưới là những mẫu ban đầu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đối với mẫu thử ở điều kiện môi trường tiêu chuẩn, trước khi thử phải lấy ra khỏi bao gói rồi để ở trạng thái tự do trong điều kiện môi trường tiêu chuẩn không ít hơn 24 h.

- Đối với mẫu thử ở trạng thái ướt, trước khi thử phải được ngâm trong nước cất với nhiệt độ 27 oC ± 3 oC trong 24 h và phải lấy ra trước khi thử 2 min rồi để trên giấy thấm nước.

5.3.2. Xác định kích thước mắt lưới

5.3.2.1. Dụng cụ

5.3.2.1.1. Thước đo (Hình 3), có móc treo lưới, hàng mắt lưới dọc để đo đạc nằm ở chính giữa; thước có chiều dài nhỏ nhất là 1500 mm, với độ chính xác đến 0,1 mm và có thể di chuyển được theo chiều dọc.

CHÚ DẪN:

1. Móc treo lưới

2. Thước đo chiều dài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 3 – Thước đo kích thước mắt lưới

5.3.2.2. Cách tiến hành

Mẫu thử được căng với sức căng ban đầu bằng 3% ± 0,5% độ bền đứt của mắt lưới.

Mắc mẫu thử lên các móc, để hàng mắt lưới dọc dự định đo treo ở móc chính giữa. Treo trọng vật đã được tính như trên ở hàng mắt lưới thứ 13 đối với lưới có kích thước cạnh mắt lưới (a) không lớn hơn 60 mm và ở hàng mắt lưới thứ 8 đối với lưới có kích thước cạnh mắt lưới (a) lớn hơn 60 mm. Sau đó, điều chỉnh vị trí thước đo chiều dài (5.3.2.1.1), để vạch số 0 sát với mép trên của gút lưới nằm giữa hàng mắt lưới thứ 2 và thứ 3, ký hiệu đó là gút lưới thứ nhất.

Đọc kết quả với độ chính xác đến 0,1 mm trên thước đo chiều dài ở mép trên của hàng gút lưới tính từ gút lưới thứ nhất từ trên xuống:

- đọc ở hàng thứ 21 đối với kích thước cạnh mắt lưới (a) không lớn hơn 60 mm;

- đọc ở hàng thứ 11 đối với kích thước cạnh mắt lưới (a) lớn hơn 60 mm.

5.3.2.3. Tính kết quả

Kích thước cạnh mắt lưới trung bình của lưới tấm, , được tính theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

Li là chiều dài đọc trên thước qua mỗi lần đo;

w là số cạnh mắt lưới trên đoạn được đo;

n là số lần đo.

5.3.3. Xác định độ bền đứt

5.3.3.1. Dụng cụ

5.3.2.1.1. Máy kéo đứt, có tốc độ tăng tải trọng lên mẫu không đổi, tốc độ chuyển động của vít kẹp không đổi, được trang bị bộ phận gá lắp, móc kéo mẫu và có khoảng cách giữa hai vít kẹp thay đổi phù hợp với kích thước mắt lưới.

5.3.2.1.2. Dụng cụ ngâm mẫu.

5.3.2.1.3. Giấy thấm nước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiến hành thử 3 mẫu ban đầu để hiệu chỉnh tốc độ chạy của vít kẹp đảm bảo thời gian từ lúc bắt đầu kéo đến khi đứt mẫu là 20 s + 3 s. Nếu lần đầu chưa đạt phải lặp lại quá trình này cho đến khi đạt được thời gian quy định.

Mắt lưới được móc vào hai móc của máy kéo đứt như Hình 4. Sức căng ban đầu phải bằng 3% ± 0,5% độ bền đứt của mắt lưới. Cho máy chạy và ghi riêng số lượng mắt lưới bị kéo đứt hoặc bị tuột. Thực hiện đo không ít hơn 30 lần.

5.3.3.3. Tính kết quả

Tính độ bền đứt của lưới tấm theo 5.1.3.3.

5.4. Đánh giá kết quả đo

5.4.1. Hệ số không đều

Hệ số không đều, H, được tính bằng phần trăm (%) theo công thức:

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xi là kết quả của lần thử thứ i;

n là số lần thử.

5.4.2. Độ lệch chuẩn

Độ lệch chuẩn, S, là đại lượng biểu thị sự phân tán của các kết quả thử về 2 phía của giá trị trung bình , được tính theo công thức:

 là giá trị trung bình của các kết quả thử;

Xi là kết quả của lần thử thứ i;

n là số lần thử.

5.4.3. Hệ số biến sai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

S là độ lệch chuẩn, được tính theo 5.4.2;

X là kết quả thử.

5.4.4. Sai số trung bình

Sai số trung bình, U, được tính bằng phần trăm (%) theo công thức:

Trong đó:

S là độ lệch chuẩn, được tính theo 5.4.2;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 là giá trị trung bình của các kết quả thử;

n là số lần đo;

t là thừa số phụ thuộc vào số lần đo và độ tin cậy. Với mức tin cậy 95%, giá trị t theo Bảng 13.

Bảng 13 – Độ tin cậy của giá trị t tại mức tin cậy 95%

n

5

7

10

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

30

40

50

80

100

t

2,78

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,26

2,14

2,09

2,06

2,04

2,02

2,01

1,99

1,98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.5. Số lần đo ít nhất

Số lần đo ít nhất, n, được tính theo công thức:

Trong đó:

V là hệ số biến sai, được tính theo 5.4.3;

U là sai số trung bình, được tính theo 5.4.4;

t là thừa số phụ thuộc vào số lần đo và độ tin cậy.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8393:2012 về Vật liệu lưới khai thác thủy sản - Sợi, dây và lưới tấm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.630

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.24.134
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!