Chữ số đặc trưng
|
Mô tả ngắn gọn
|
Định nghĩa
|
0
(xem chú thích 1)*
|
Lưu thông tự do
|
Chất làm mát được lấy tự do trực tiếp từ
môi trường chất xung quanh, làm mát cho máy điện rồi sau đó tự do trở về môi
chất xung quanh một cách trực tiếp (mạch làm mát hở)
|
1
(xem chú thích 2)
|
Được lưu thông qua ống dẫn vào hoặc đường
dẫn vào
|
Chất làm mát được lấy từ môi chất ở xa của
máy điện, được dẫn về máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn vào, đi qua máy
điện rồi xả trực tiếp ra môi chất xung quanh (mạch làm mát hở)
|
2
(xem chú thích 1)
|
Được lưu thông qua ống dẫn vào hoặc đường
dẫn ra
|
Chất làm mát được lấy tự do trực tiếp từ
môi chất xung quanh đi qua máy điện rồi sau đó xả từ máy điện qua ống dẫn
hoặc đường dẫn ra đến môi chất ở xa của máy điện (mạch làm mát hở)
|
3
(xem chú thích 1)
|
Được lưu thông qua ống dẫn vào hoặc đường
dẫn vào và ra
|
Chất làm mát được lấy từ môi chất ở xa của
máy điện được dẫn về máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn vào, đi qua máy điện
rồi sau đó xả từ máy điện qua ống dẫn hoặc đường dẫn ra đến môi chất ở xa của
máy điện (mạch làm mát hở)
|
4
|
Được làm mát qua bề mặt ngoài của máy điện
|
Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong
mạch làm mát kín trong máy điện và thoát nhiệt qua bề mặt bên ngoài của máy
điện (bổ sung cho truyền nhiệt qua lõi stato và các phần dẫn nhiệt khác) đến
chất làm làm mát cuối cùng là môi chất xung quanh. Bề mặt có thể nhẵn hoặc có
gờ, có hoặc không có vỏ bọc ngoài để cải thiện sự truyền nhiệt.
|
5
(xem chú thích 2)
|
Bộ trao đổi nhiệt tích hợp (sử dụng môi
chất xung quanh)
|
Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong
mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trong và tạo
thành một phần tích hợp của máy điện, đến chất làm mát cuối cùng là môi chất
xung quanh.
|
6
(xem chú thích 2)
|
Bộ trao đổi nhiệt lắp trên máy điện (sử
dụng môi chất xung quanh)
|
Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong
mạch kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trực tiếp trên máy
điện đến chất làm mát cuối cùng là môi chất xung quanh
|
7
(xem chú thích 2)
|
Bộ trao đổi nhiệt tích hợp (sử dụng môi
chất ở xa )
|
Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong mạch
làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trong và tạo thành
một phần tích hợp của máy điện, đến chất làm mát thứ cấp là môi chất ở xa.
|
8
(xem chú thích 2)
|
Bộ trao đổi nhiệt lắp trên máy điện (sử
dụng môi chất ở xa)
|
Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong
mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp trực tiếp trên
máy điện, đến chất làm mát thứ cấp là môi chất ở xa.
|
9
(xem chú thích 2 và chú thích 3)
|
Bộ trao đổi nhiệt riêng rẽ (sử dụng môi
chất xung quanh hoặc môi chất ở xa)
|
Chất làm mát sơ cấp được lưu thông trong
mạch làm mát kín và thoát nhiệt qua bộ trao đổi nhiệt, được lắp riêng rẽ với
máy điện, đến chất làm mát thứ cấp là môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa.
|
CHÚ THÍCH 1: Bộ lọc hoặc đường dẫn quanh co
để tách bụi, khử ồn, v.v.. có thể được lắp trong vỏ máy hoặc đường dẫn.
Các chữ số đặc trưng từ 0 đến 3 cũng được áp
dụng cho máy điện trong đó môi chất làm mát được lấy từ môi chất xung quanh qua
bộ trao đổi nhiệt để cung cấp môi chất mát hơn môi chất xung quanh, hoặc bị
thổi ra qua bộ trao đổi nhiệt để giữ nhiệt độ môi trường thấp hơn.
CHÚ THÍCH 2: không quy định tính chất của bộ
trao đổi nhiệt (ống có gờ hoặc ống nhẵn, v.v…)
CHÚ THÍCH 3: Bột trao đổi nhiệt riêng rẽ có
thể được lắp bên cạnh máy điện hoặc ở xa máy điện. Chất làm lạnh sơ cấp thể khí
có thể là môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa (xem thêm Phụ lục A, Bảng A.3)
5. Chữ cái đặc trưng cho
chất làm mát
5.1. Chất làm mát (xem 3.1.3 và 3.1.5) được chỉ
định bằng một trong các chữ cái đặc trưng theo bảng 2
Bảng 2 – Chất làm mát
Chữ cái đặc trưng
Chất làm mát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
H
N
C
W
U
S (xem 5.3)
Y(xem 5.4)
Không khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hyđrô
Nitơ
Cácbon điôxit
Nước
Dầu
Các chất làm mát khác
Chất làm mát chưa được chọn
5.2. Khi chất làm mát duy nhất là không khí hoặc
trong trường hợp hai chất làm mát mà một hoặc cả hai chất là không khí thì
(các) chữ cái “A” chỉ ra chất làm mát được bỏ đi ở ký hiệu giản lược.
5.3. Đối với chữ cái đặc trưng “S”, chất làm mát
phải được quy định riêng, ví dụ trong tài liệu kỹ thuật hoặc tài liệu thương
mại kèm theo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Khi đã chọn được chất làm mát, chữ cái “Y”
được sử dụng tạm thời phải được thay bằng chữ cái đặc trưng cuối cùng thích
hợp.
6. Chữ số đặc trưng cho
phương pháp lưu thông
Chữ số đặc trưng (trong ký hiệu đầy đủ) đứng
sau một trong các chữ cái quy định chất làm mát để chỉ định phương pháp lưu
thông chất làm mát thích hợp đó (xem 3.1.4 và 3.1.6) phải theo bảng 3.
Bảng 3 - Phương pháp
lưu thông
Chữ số đặc trưng
Mô tả ngắn gọn
Định nghĩa
0
Đối lưu tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tự lưu thông
Chất làm mát được lưu thông phụ thuộc vào
tốc độ quay của máy điện chính, bằng hoạt động của riêng rôto hoặc bằng thành
phần được thiết kế cho mục đích này và được lắp đặt trực tiếp trên rôto của
máy điện chính, hoặc bằng bộ quạt hoặc bơm được truyền động bởi rôto của máy
điện chính.
2,3,4
Dự trữ cho sử dụng sau này.
5 (xem Chú thích)
Thành phần độc lập tích hợp
Chất làm mát được lưu thông bằng thành phần
tích hợp, công suất của thành phần này có được theo cách độc lập với tốc độ quay
của máy điện chính, ví dụ như bộ quạt hoặc bơm lắp trên máy điện được kéo dài
bởi động cơ điện của chính nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần độc lập trên máy
Chất làm mát được lưu thông bằng thành phần
lắp trên máy điện, công suất của thành phần này có được theo cách độc lập với
tốc độ quay của máy điện chính, ví dụ như bộ quạt hoặc bơm lắp trên máy điện,
được kéo bởi động cơ điện của chính nó.
7 (xem chú thích)
Thành phần riêng rẽ và độc lập hoặc hệ
thống nén chất làm mát
Chất làm mát được lưu thông bằng thành phần
điện hoặc cơ không lắp trên máy điện và độc lập với máy điện hoặc được tạo ra
bởi áp suất trong hệ thống lưu thông chất làm mát, ví dụ như được cung cấp từ
hệ thống phân phối nước hoặc nguồn khí chịu áp suất.
8 (xem chú thích)
Chuyển động tương đối
Sự lưu thông của chất làm mát là kết quả
của sự chuyển động tương đối giữa máy điện và chất làm mát, bằng cách cho máy
điện di chuyển qua chất làm mát hoặc bởi dòng chảy chất làm mát xung quanh
(không khí hay chất lỏng).
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự lưu thông của chất làm mát được tạo ra
bằng phương pháp không được nêu ở trên và phải được mô tả đầy đủ
CHÚ THÍCH: Việc sử dụng thành phần độc lập
như phương pháp lưu thông chính không loại trừ hoạt động quạt máy của rôto hoặc
sự tồn tại của quạt bổ sung lắp trực tiếp trên rôto của máy điện chính.
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG PHỔ BIẾN
Phụ lục này minh họa các ký hiệu giản lược và
ký hiệu đầy đủ cho một số lại máy điện quay được sử dụng phổ biến nhất.
Bố trí mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chữ số đặc trưng 0,1,2,3
(mạch làm mát hở sử dụng môi chất xung
quanh hoặc môi chất ở xa)
A.1
Các chữ số đặc trưng 4,5,6
(mạch sơ cấp kín, mạch thứ cấp hở sử dụng
môi chất xung quanh)
A.2
Các chữ số đặc trưng 7,8,9
(mạch sơ cấp kín, mạch thứ cấp hở sử dụng
môi chất ở xa hoặc môi chất xung quanh)
A.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các bảng A.1, A.2, A.3, các cột thể
hiện các chữ số đặc trưng cho bố trí mạch và các hàng thể hiện các chữ số đặc
trưng cho phương pháp lưu thông chất làm mát.
Sơ đồ thể hiện ví dụ về không khí làm mát lưu
thông từ đầu không truyền động đến đầu truyền động. Luồng không khí có thể theo
hướng ngược lại, hoặc lối không khí vào có thể ở cả hai đầu và xả ra ở giữa,
tùy thuộc và thiết kế máy điện, sự bố trí và số lượng quạt, bộ quạt, ống dẫn
hoặc đường dẫn vào và ra.
Dòng trên cùng của mỗi ô đưa ra ký hiệu giản
lược ở bên trái và ký hiệu đầy đủ ở bên phải với chất làm mát là không khí
và/hoặc nước (xem 3.2 và 5.1)
Ký hiệu sử dụng trong sơ đồ
Bảng A.1-Ví dụ về
mạch làm mát hở sử dụng môi chất xung quanh hoặc môi chất ở xa*
Bảng A.2 – Ví dụ về
mạch sơ cấp hở sử dụng môi chất xung quanh*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Định nghĩa
3. Hệ thống ký hiệu
3.1. Bố trí mã IC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Ký hiệu cho bố trí mạch giống nhau trên
các bộ phận khác nhau của máy điện
3.4. Ký hiệu cho bố trí mạch khác nhau trên
các bộ phận khác nhau của máy điện
3.5. Ký hiệu cuộn dây được làm mát trực tiếp
3.6. Ký hiệu trạng thái làm mát dự phòng hoặc
khẩn cấp
3.7. Ký hiệu kết hợp
3.8. Thay thế các số đặc trưng
3.9. Ví dụ về ký hiệu và sơ đồ
4. Chữ số đặc trưng cho sự bố trí mạch
5. Chữ cái đặc trưng cho chất làm mát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) – ký hiệu được sử dụng
phổ biến