Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3059:1988 về Mũi khoét gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN3059:1988 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1988 Ngày hiệu lực:
ICS:25.100.30 Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3059 : 1988

MŨI KHOÉT GẮN HỢP KIM CỨNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Carbid tipped counter bores - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 3059 : 1988 thay thế TCVN 3059 : 1979.

TCVN 3059 : 1988 do Học viện kỹ thuật quân sự - Bộ Quốc Phòng biên soạn, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbid tipped counter bores - Technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mũi khoét gắn hợp kim cứng chuôi côn và chuôi lắp,

1. Phần cắt của mũi khoét là mảnh dao hợp kim cứng, có hình dáng và kích thước theo TCVN 3055 : 1979.

2. Thân các mũi khoét được làm bằng thép gió hoặc thép hợp kim.

3. Đối với mũi khoét chuôi côn, khi thân làm bằng thép gió thì chuôi và thân phải được nối với nhau bằng phương pháp hàn. Mối hàn phải ngắn, không được nứt, cháy, rỗ, Chiều dày mối hàn không được lớn hơn 0,2 mm. Khoảng gián đoạn của mối hàn không được lớn hơn 19% chiều dài mối hàn, Cho phép dùng các phương pháp khác để nối phần làm việc của mũi khoét với chuôi, nhưng phải đảm bảo chất lượng mối nối không kém mối hàn.

4. Khi thân và chuôi của mũi khoét được hàn với nhau thi vật liệu phần chuôi là thép các bon kết cấu có độ bền kéo không nhỏ hơn 600 N/mm2 (MPa).

5. Độ cứng của thân mũi khoét làm bằng thép gió phải đạt HRC 56-62.

Độ cứng của thân mũi khoét làm bằng thép hợp kim phải đạt HRC 35-45, cụ thể như sau:

a) Đối với mũi khoét chuôi côn, thân nguyên, độ cứng đã nêu phải đạt được trên suốt chiều dài rãnh xoắn, hoặc chiều dài rãnh xoắn trừ đi tối đa 1,5 đường kính thân dao.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Trên phần thân tiếp sau mảnh dao hợp kim cứng ở một đoạn bằng chiều dài mảnh dao, cho phép giảm độ cứng đã nêu:

10 HRC đối với thân dao bằng thép gió.

15 HRC đối với thân dao bằng thép hợp kim.

6. Độ cứng phần đuôi dẹt của chuôi mũi khoét phải đạt HRC 30 - 45.

7. Độ nhám bề mặt của mũi khoét không được lớn hơn giá trị cho phép ghi trong Bảng 1.

Bảng 1

μ m

Tên bề mặt

Thông số nhám

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rx

Mặt trước và mặt sau của phần cắt

0,4

-

Mặt cạnh viền của mảnh dao hợp kim cứng

0,8

-

Mặt của chuôi côn

0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt sau của mảnh dao sau cạnh viền

Mặt cạnh viền trên thân dao

1,6

-

Mặt lỗ lắp ghép

1,6

-

Mặt rãnh thoát phoi

Mặt ngoài của thân ở mũi khoét chuôi lắp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Các bề mặt khác

-

20

8. Trên phần cắt của mũi khoét (trên mảnh dao hợp kim cứng) không được có vết nứt, sứt mẻ, các bề mặt đã qua mài không được có vết cháy.

9. Sau khi nhiệt luyện, những bề mặt không qua mài của thân mũi khoét phải được làm sạch.

10. Trên bề mặt của mũi khoét không được có vết gỉ và xỉ hàn sót lại, Nếu giữa mặt trên của mảnh dao hợp kim cứng và mặt của thân dao có bậc thì cho phép có một phần xỉ hàn sót lại.

11. Sai lệch giới hạn đường kính danh nghĩa mũi khoét ở đầu phần làm việc theo h8.

12. Sai lệch giới hạn chiều dài toàn bộ và chiều dài phần làm việc của mũi khoét phải phù hợp với Bảng 2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Chiều dài toàn bộ và chiều dài phần làm việc

Sai lệch giới hạn

Đến 120

± 1,5

Lớn hơn 120 đến 315

± 2

Lớn hơn 315

± 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Dung sai độ đảo hướng kính của lưỡi cắt chính ở mũi khoét chuôi côn so với bề mặt chuôi và dung sai độ đảo hướng kính của lưỡi cắt chính ở mũi khoét chuôi lắp so với đường tâm của lỗ lắp ghép cũng không được lớn hơn trị số cho trong Bảng 3.

Bảng 3

mm

Đường kính danh nghĩa của mũi khoét

Dung sai độ đảo hướng kính

Của cạnh viền

Của lưỡi cắt chính

Đến 30

0,032

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 30 đến 50

0,040

0,050

15. Trên chiều dài của mảnh dao hợp kim cứng, đường kính mũi khoét phải giảm đều đặn về phía chuôi. Độ giảm đường kính trên độ dài 100 mm không được lớn hơn trị số cho trong Bảng 4.

Bảng 4

mm

Đường kính danh nghĩa của mũi khoét

Trị số độ giảm đường kính

Đến 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn hơn 30 đến 50

Lớn hơn 0,08 đến 0,10

16. Ghi nhãn phải có những số liệu sau đây:

a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

b) Đường kính danh nghĩa của mũi khoét.

c) Mác của hợp kim cứng.

17. Bao gói và vận chuyển mũi khoét theo TCVN 3956 : 1984.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3059:1988 về Mũi khoét gắn hợp kim cứng - Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.460

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.9.175