Loại 1
|
Màng homopolymea có xử lý
phóng điện corona hoặc ngọn lửa.
|
Loại 2
|
Màng homopolymea không xử
lý phóng điện corona hoặc ngọn lửa
|
Loại 3
|
Màng copolymeb có xử lý
phóng điện corona hoặc ngọn lửa
|
Loại 4
|
Màng copolymeb không xử
lý phóng điện corona hoặc ngọn lửa
|
a Chứa nhiều
hơn 95 % phần khối lượng propylen.
b Chứa từ 50
% đến 95 % phần khối lượng propylen.
|
4. Yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Màng không được có các vết nứt, vết rạn,
nếp gấp, biến màu, vật ngoại lai hoặc dấu vết bất kỳ làm ảnh hưởng đến tính ứng
dụng của nó.
Chỗ ghép nối giữa hai màng trong một
cuộn phải được đánh dấu rõ ràng để có thể nhận biết được từ mép của cuộn. Các
bên liên quan phải thỏa thuận phương pháp đánh dấu chỗ nối.
CHÚ THÍCH Phương pháp được chấp nhận
dùng để đánh dấu là sử dụng băng dính màu.
4.2. Kích thước
4.2.1. Quy định chung
Đối với màng riêng biệt được chọn ngẫu
nhiên từ lô bất kỳ, các kích thước sau bao gồm cả các giá trị danh nghĩa, phải
theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
4.2.2. Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về chiều rộng và dung sai chiều rộng
được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Ví dụ
về chiều rộng màng và dung sai tương ứng
Chiều rộng
mm
Dung sai
chiều rộng
mm
500 + 40 n
Chú thích n: số nguyên, 0, 1,
2,…, với bước
chiều rộng là 40
mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai chiều dài màng trong một cuộn
phải nằm trong khoảng giá trị danh nghĩa. Ví dụ về
chiều dài màng và dung sai chiều dài được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Ví dụ
về chiều dài danh nghĩa của màng trong cuộn và dung sai tương ứng
Chiều dài
danh nghĩa
m
Chiều dài
trong cuộn
km
Dung sai
m
1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000
2
4 000
4
6 000
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 000
8
>8 000
>8
+ 1 % chiều
dài danh
nghĩa
4.2.4. Đường kính trong của
lõi cuộn
Đường kính trong của lõi cuộn phải
trong khoảng 76mm hoặc 152 mm .
4.2.5. Độ dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Ví dụ
về độ dày và dung sai tương ứng
Độ dày danh
nghĩa
µm
Độ dày màng
µm
Dung sai
µm
20
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
±2,5
30
30
±3
40
40
±4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
±5
60
60
±6
4.3. Tính chất
Các tính chất của màng phải đáp ứng
các yêu cầu được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Tính
chất của màng
Tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Điều phương
pháp thử
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Độ bền kéo khi đứt
Chiều dọca
Chiều ngangb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 34
≥ 21
5.4
Độ giãn dài khi đứt
Chiều dọca
Chiều ngangb
%
≥ 280
≥ 380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thẩm thấu hơi nướcc
g/100 µm/(m2.d)
≤ 4,0
≤ 5,0
5.5
Lớp sương mù d
h ≤ 30 µm
30 µm < h ≤ 60 µm
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 12,0
5.6
Sức căng thấm ướt
mN/m
≥ 34
< 33
≥ 34
< 33
5.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 0,5
5.8
Ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt (giữa các bề mặt
không xử lý corona) e
°C
≥ 145
< 145
5.9
a Hướng dọc: hướng song song với hướng
đùn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Ở 40 °C, độ
ẩm tương đối 90 %.
d Chỉ áp dụng
cho màng trong suốt.
e Ngưỡng nhiệt
độ dán nhiệt là nhiệt độ thấp nhất mà tại đó độ bền kết dính là 3 N trên 15
mm chiều rộng.
4.4. Đặc tính sinh lý học
Đối với các ứng dụng có tiếp xúc với
thực phẩm, màng phải tuân theo tất cả các yêu cầu bắt buộc.
5. Phương pháp thử
5.1. Điều hòa mẫu thử và điều kiện thử
Phép thử các tính chất kéo, độ mờ, hệ
số ma sát động lực học, sức căng thấm ướt và ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt phải được
tiến hành trong môi trường chuẩn ở nhiệt độ (23 ± 2) °C, độ ẩm tương đối (50 ±
5) % theo ISO 291 sau khi mẫu thử được điều hòa ít nhất 4 h trong điều kiện
tương tự.
5.2. Kiểm tra ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Kích thước
5.3.1. Chiều rộng
Sử dụng thước kim loại đã được hiệu
chuẩn để xác định chiều rộng của màng.
5.3.2. Đường kính trong của lõi cuộn
Sử dụng thước cặp để xác định đường
kính trong của lõi cuộn.
5.3.3. Độ dày
Sử dụng thước đo hoặc dụng cụ đo tương
tự để xác định độ dày của màng theo TCVN 10101 (ISO 4593) tại mười điểm cách đều
nhau dọc theo chiều rộng của màng. Chiều dày được ghi lại là giá trị trung bình
cộng của các giá trị đo trên.
5.4. Độ bền kéo đứt và độ giãn dài khi
đứt
Xác định độ bền kéo đứt và độ giãn dài
khi đứt theo TCVN 4501-3 (ISO 527-3). Thử năm mẫu thử có kích thước như nêu
trong Hình 1. Tốc độ thử là (100 ± 10) mm/min, (200 ± 20) mm/ min hoặc (300 ±
30) mm/min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định tốc độ thẩm thấu hơi nước
theo ISO 15106-1, ISO 15106-2 hoặc ISO 15106-3. Từ kết quả này, tính hệ số thẩm
thấu hơi nước theo công thức sau, biểu thị bằng 100 µm độ dày.
PWV = WVTR x
Trong đó
PWV là hệ số thẩm thấu hơi nước, biểu
thị bằng gam trên 100 µm độ dày trên mét vuông ngày [g/100 µm/(m2.d)];
WVTR là tốc độ thẩm thấu hơi nước,
biểu thị bằng gam trên mét vuông ngày [g/(m2.d)];
h là độ dày của
mẫu thử, biểu thị bằng micromét.
CHÚ DẪN
b chiều rộng: 10 mm đến 25 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L0 chiều dài đo: 50
mm ± 0,5 mm
L khoảng cách ban đầu giữa
các kẹp: 100 mm ± 5 mm
l3 chiều dài tổng:
≥ 150 mm
a các
vạch dấu đo
Hình 1 - Mẫu
thử độ bền kéo
5.6. Độ mờ
Độ mờ phải được xác định theo ISO
14782.
5.7. Sức căng thấm ướt
Xác định sức căng thấm ướt theo ISO
8296.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định hệ số ma sát động lực học
theo ISO 8295.
5.9. Ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt
5.9.1. Thiết bị, dụng cụ
5.9.1.1.1. Máy dán nhiệt, được lắp
thiết bị gia nhiệt chỉ ở một thanh, với chiều rộng gia nhiệt lớn hơn hoặc bằng
5 mm.
5.9.1.2. Máy thử kéo
5.9.2. Chuẩn bị mẫu thử
Đặt miếng màng dài khoảng 100 mm và rộng
15 mm lên một miếng màng khác có cùng kích thước sao cho các bề mặt không được
xử lý của chúng tiếp xúc với nhau. Phủ lên các tấm màng một lớp màng polyeste
dày (12 ± 1,2) µm. Đặt tổ hợp vào giữa các thanh của máy dán nhiệt với thanh
gia nhiệt ở phía trên cùng sao cho đường dán vuông góc với khoảng giữa của tổ hợp.
Dán các màng với nhau sử dụng lực nén 0.2 MPa ở nhiệt độ thích hợp trong 1 s. Lặp
lại quy trình dán ở nhiệt độ tương tự để tạo thành bốn miếng mẫu thử. Tăng nhiệt
độ dán lên khoảng 5 °C và chuẩn bị năm mẫu thử khác. Chuẩn bị thêm các bộ năm mẫu
thử ở nhiệt độ dán cao hơn theo yêu cầu (xem 5.9.3)
5.9.3. Cách tiến hành
Đặt các mép của mẫu thử vào ngàm kẹp của
máy thử kéo với khoảng cách của ngàm lớn hơn 50 mm. Đo độ bền dán sử dụng tốc độ
kéo của ngàm là (300 ± 30) mm/min. Thử năm mẫu ở từng nhiệt độ hàn. Tính giá trị
trung bình của độ bền hàn trên 15 mm chiều rộng ở từng nhiệt độ hàn. Xác định
nhiệt độ tương ứng với độ bền hàn nhiệt là 3 N trên 15 mm bằng cách vẽ đồ thị
(xem Hình 2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ hàn
(°C)
CHÚ DẪN
1 ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt
Hình 2 - Xác
định ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt
6. Bao gói
Bao gói và kích cỡ đơn vị bao gói phải
theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, có tính đến điều kiện vận chuyển và bảo
quản.
7. Ghi nhãn
7.1. Ghi nhãn trên sản phẩm
Nếu áp dụng được, bề mặt màng có xử lý
phóng điện corona hoặc ngọn lửa phải được chỉ rõ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông tin sau phải được ghi nhãn
trên bao bì:
a) Tên sản phẩm;
b) Phân loại, nghĩa là màng là loại
homopolyme hay copolyme và có được xử lý hay không (xem Bảng 1);
c) Độ dày, chiều rộng và chiều dài
danh nghĩa của màng trong cuộn;
d) Năm và tháng sản xuất;
e) Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu.