TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10107:2013
ISO
17557:2003
CHẤT DẺO - MÀNG VÀ TẤM - MÀNG CÁN POLYPROPYLEN (PP)
Plastics -
Film and sheeting - Cast polypropylene (PP) films
Lời nói đầu
TCVN 10107:2013 hoàn toàn tương đương
với ISO 17557:2003
TCVN 10107:2013 do Tiểu ban kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61/SC11 Sản phẩm bằng chất dẻo biên soạn, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plastics -
Film and sheeting - Cast polypropylene (PP) films
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
cho màng cán polypropylen (PP), dùng chủ yếu để bao gói.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4501-3 (ISO 527-3), Chất dẻo -
Xác định tính chất kéo - Phần 3: Điều kiện thử cho màng và tấm.
TCVN 10101:2013 (ISO 4593:1993), Chất
dẻo - Màng và tấm - Xác định độ dày bằng phương pháp quét cơ học.
ISO 291:1997, Plastics - Standard
atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo - Môi trường chuẩn để điều
hòa và thử).
ISO 8295:1995, Plastics - Film and
sheeting - Determination of coefficients of friction (Chất
dẻo - Màng và tấm - Xác định hệ số ma sát).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 14782:1999, Plastics -
Determination of haze for transparent materials (Chất dẻo - Xác định độ mờ của
vật liệu trong suốt).
ISO 15106-1:2003, Plastics - Film
and sheeting - Determination of water vapour transmission rate - Part 1:
Humidity detection sensor method (Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định tốc độ
thẩm thấu hơi nước - Phần 1: Phương pháp cảm biến độ ẩm).
ISO 15106-2:2003, Plastics - Film
and sheeting - Determination of water vapour transmission rate - Part 2: Infrared
detection sensor method (Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định tốc độ thẩm thấu
hơi nước - Phần 2: Phương pháp cảm biến hồng ngoại).
ISO 15106-3:2003, Plastics - Film
and sheeting - Determination of water vapour transmission rate - Part 3:
Electrolytic detection sensor method (Chất dẻo - Màng và tấm - Xác định tốc
độ thẩm thấu hơi nước - Phần 3: Phương pháp cảm biến điện từ).
3. Phân loại
Màng được phân loại thành bốn loại như
nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Phân
loại màng
Loại 1
Màng homopolymea có xử lý
phóng điện corona hoặc ngọn lửa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màng homopolymea không xử
lý phóng điện corona hoặc ngọn lửa
Loại 3
Màng copolymeb có xử lý
phóng điện corona hoặc ngọn lửa
Loại 4
Màng copolymeb không xử
lý phóng điện corona hoặc ngọn lửa
a Chứa nhiều
hơn 95 % phần khối lượng propylen.
b Chứa từ 50
% đến 95 % phần khối lượng propylen.
4. Yêu cầu
4.1. Ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỗ ghép nối giữa hai màng trong một
cuộn phải được đánh dấu rõ ràng để có thể nhận biết được từ mép của cuộn. Các
bên liên quan phải thỏa thuận phương pháp đánh dấu chỗ nối.
CHÚ THÍCH Phương pháp được chấp nhận
dùng để đánh dấu là sử dụng băng dính màu.
4.2. Kích thước
4.2.1. Quy định chung
Đối với màng riêng biệt được chọn ngẫu
nhiên từ lô bất kỳ, các kích thước sau bao gồm cả các giá trị danh nghĩa, phải
theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
4.2.2. Chiều rộng
Dung sai chiều rộng màng phải nằm
trong khoảng
mm
Ví dụ về chiều rộng và dung sai chiều rộng
được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Ví dụ
về chiều rộng màng và dung sai tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Dung sai
chiều rộng
mm
500 + 40 n

Chú thích n: số nguyên, 0, 1,
2,…, với bước
chiều rộng là 40
mm.
4.2.3. Chiều dài màng trong
một cuộn
Dung sai chiều dài màng trong một cuộn
phải nằm trong khoảng
giá trị danh nghĩa. Ví dụ về
chiều dài màng và dung sai chiều dài được nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Ví dụ
về chiều dài danh nghĩa của màng trong cuộn và dung sai tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
Chiều dài
trong cuộn
km
Dung sai
m
1 000
1

2 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 000
4

6 000
6

8 000
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>8 000
>8
+ 1 % chiều
dài danh
nghĩa
4.2.4. Đường kính trong của
lõi cuộn
Đường kính trong của lõi cuộn phải
trong khoảng 76
mm hoặc 152
mm .
4.2.5. Độ dày
Dung sai độ dày màng phải nằm trong
khoảng ± 10 % giá trị độ dày danh nghĩa. Ví dụ về các độ dày và dung sai độ dày
được nêu trong Bảng 4.
Bảng 4 - Ví dụ
về độ dày và dung sai tương ứng
Độ dày danh
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày màng
µm
Dung sai
µm
20
20
±2,0
25
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
±3
40
40
±4
50
50
±5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
±6
4.3. Tính chất
Các tính chất của màng phải đáp ứng
các yêu cầu được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Tính
chất của màng
Tính chất
Đơn vị
Yêu cầu
Điều phương
pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Độ bền kéo khi đứt
Chiều dọca
Chiều ngangb
MPa
≥ 34
≥ 21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ giãn dài khi đứt
Chiều dọca
Chiều ngangb
%
≥ 280
≥ 380
5.4
Hệ số thẩm thấu hơi nướcc
g/100 µm/(m2.d)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5,0
5.5
Lớp sương mù d
h ≤ 30 µm
30 µm < h ≤ 60 µm
%
≤ 7,0
≤ 12,0
5.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mN/m
≥ 34
< 33
≥ 34
< 33
5.7
Hệ số ma sát động lực học (giữa các bề mặt
không xử lý corona)
-
≤ 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt (giữa các bề mặt
không xử lý corona) e
°C
≥ 145
< 145
5.9
a Hướng dọc: hướng song song với hướng
đùn.
b Hướng
ngang: hướng vuông góc với hướng đùn.
c Ở 40 °C, độ
ẩm tương đối 90 %.
d Chỉ áp dụng
cho màng trong suốt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Đặc tính sinh lý học
Đối với các ứng dụng có tiếp xúc với
thực phẩm, màng phải tuân theo tất cả các yêu cầu bắt buộc.
5. Phương pháp thử
5.1. Điều hòa mẫu thử và điều kiện thử
Phép thử các tính chất kéo, độ mờ, hệ
số ma sát động lực học, sức căng thấm ướt và ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt phải được
tiến hành trong môi trường chuẩn ở nhiệt độ (23 ± 2) °C, độ ẩm tương đối (50 ±
5) % theo ISO 291 sau khi mẫu thử được điều hòa ít nhất 4 h trong điều kiện
tương tự.
5.2. Kiểm tra ngoại quan
Ngoại quan của màng phải được kiểm tra
bằng mắt thường.
5.3. Kích thước
5.3.1. Chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2. Đường kính trong của lõi cuộn
Sử dụng thước cặp để xác định đường
kính trong của lõi cuộn.
5.3.3. Độ dày
Sử dụng thước đo hoặc dụng cụ đo tương
tự để xác định độ dày của màng theo TCVN 10101 (ISO 4593) tại mười điểm cách đều
nhau dọc theo chiều rộng của màng. Chiều dày được ghi lại là giá trị trung bình
cộng của các giá trị đo trên.
5.4. Độ bền kéo đứt và độ giãn dài khi
đứt
Xác định độ bền kéo đứt và độ giãn dài
khi đứt theo TCVN 4501-3 (ISO 527-3). Thử năm mẫu thử có kích thước như nêu
trong Hình 1. Tốc độ thử là (100 ± 10) mm/min, (200 ± 20) mm/ min hoặc (300 ±
30) mm/min.
5.5. Hệ số thẩm thấu hơi nước
Xác định tốc độ thẩm thấu hơi nước
theo ISO 15106-1, ISO 15106-2 hoặc ISO 15106-3. Từ kết quả này, tính hệ số thẩm
thấu hơi nước theo công thức sau, biểu thị bằng 100 µm độ dày.
PWV = WVTR x 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PWV là hệ số thẩm thấu hơi nước, biểu
thị bằng gam trên 100 µm độ dày trên mét vuông ngày [g/100 µm/(m2.d)];
WVTR là tốc độ thẩm thấu hơi nước,
biểu thị bằng gam trên mét vuông ngày [g/(m2.d)];
h là độ dày của
mẫu thử, biểu thị bằng micromét.

CHÚ DẪN
b chiều rộng: 10 mm đến 25 mm
h độ dày: ≤ 1 mm
L0 chiều dài đo: 50
mm ± 0,5 mm
L khoảng cách ban đầu giữa
các kẹp: 100 mm ± 5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a các
vạch dấu đo
Hình 1 - Mẫu
thử độ bền kéo
5.6. Độ mờ
Độ mờ phải được xác định theo ISO
14782.
5.7. Sức căng thấm ướt
Xác định sức căng thấm ướt theo ISO
8296.
5.8. Hệ số ma sát động lực học
Xác định hệ số ma sát động lực học
theo ISO 8295.
5.9. Ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.9.1.1.1. Máy dán nhiệt, được lắp
thiết bị gia nhiệt chỉ ở một thanh, với chiều rộng gia nhiệt lớn hơn hoặc bằng
5 mm.
5.9.1.2. Máy thử kéo
5.9.2. Chuẩn bị mẫu thử
Đặt miếng màng dài khoảng 100 mm và rộng
15 mm lên một miếng màng khác có cùng kích thước sao cho các bề mặt không được
xử lý của chúng tiếp xúc với nhau. Phủ lên các tấm màng một lớp màng polyeste
dày (12 ± 1,2) µm. Đặt tổ hợp vào giữa các thanh của máy dán nhiệt với thanh
gia nhiệt ở phía trên cùng sao cho đường dán vuông góc với khoảng giữa của tổ hợp.
Dán các màng với nhau sử dụng lực nén 0.2 MPa ở nhiệt độ thích hợp trong 1 s. Lặp
lại quy trình dán ở nhiệt độ tương tự để tạo thành bốn miếng mẫu thử. Tăng nhiệt
độ dán lên khoảng 5 °C và chuẩn bị năm mẫu thử khác. Chuẩn bị thêm các bộ năm mẫu
thử ở nhiệt độ dán cao hơn theo yêu cầu (xem 5.9.3)
5.9.3. Cách tiến hành
Đặt các mép của mẫu thử vào ngàm kẹp của
máy thử kéo với khoảng cách của ngàm lớn hơn 50 mm. Đo độ bền dán sử dụng tốc độ
kéo của ngàm là (300 ± 30) mm/min. Thử năm mẫu ở từng nhiệt độ hàn. Tính giá trị
trung bình của độ bền hàn trên 15 mm chiều rộng ở từng nhiệt độ hàn. Xác định
nhiệt độ tương ứng với độ bền hàn nhiệt là 3 N trên 15 mm bằng cách vẽ đồ thị
(xem Hình 2).

Nhiệt độ hàn
(°C)
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Xác
định ngưỡng nhiệt độ dán nhiệt
6. Bao gói
Bao gói và kích cỡ đơn vị bao gói phải
theo thỏa thuận giữa các bên liên quan, có tính đến điều kiện vận chuyển và bảo
quản.
7. Ghi nhãn
7.1. Ghi nhãn trên sản phẩm
Nếu áp dụng được, bề mặt màng có xử lý
phóng điện corona hoặc ngọn lửa phải được chỉ rõ.
7.2. Ghi nhãn trên bao bì
Các thông tin sau phải được ghi nhãn
trên bao bì:
a) Tên sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Độ dày, chiều rộng và chiều dài
danh nghĩa của màng trong cuộn;
d) Năm và tháng sản xuất;
e) Tên nhà sản xuất hoặc thương hiệu.