Thời
gian
min
|
Dung
môi Aa
%
|
Dung
môi Ba
%
|
0
|
100
|
0
|
12,5
|
100
|
0
|
19,5
|
50
|
50
|
22,0
|
50
|
50
|
24,0
|
100
|
0
|
32,0
|
100
|
0
|
a Có thể sử dụng
gradient rửa giải tương tự phù hợp với quy định của cột.
|
9.2.1.3. Tốc độ dòng
Cài đặt tốc độ dòng của dung môi
rửa giải ở 1,2 ml/min.
9.2.1.4. Nhiệt độ cột
Nhiệt độ của cột phải được duy trì
không đổi trong dải từ 300C đến 350C đối với cột
"Furosin chuyên dụng", hoặc theo loại cột được sử dụng.
9.2.1.5. Cân bằng
Cân bằng hệ thống sắc ký bằng cách
rửa cột trong vài phút bằng hỗn hợp dung môi A và B theo tỷ lệ 50:50 và tốc độ
dòng 1,2 ml/min. Sau đó cài đặt lại điều kiện ban đầu (9.2.1.2) cho đến khi thu
được đường nền ổn định.
9.2.1.6. Xác định
Thực hiện chạy mẫu trắng bằng cách
bơm khoảng từ 20ml đến 50ml dung dịch axit clohydric III (5.4) nhằm
kiểm tra độ tinh khiết của dung môi. Sau khi kết thúc công đoạn cân bằng, độ
nhạy của detector phải ổn định ở giá trị ban đầu.
Cho chạy cả dịch thủy phân đã tinh
sạch (9.1.3) và dung dịch chuẩn furosin (5.8) trên hệ thống sắc ký bằng cách
bơm mỗi dung dịch khoảng 20ml đến 50 ml. Pic furosin phải hiện rõ trên đường nền
có thời gian lưu trong khoảng từ 20 min đến 24 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Tín hiệu của furosin ở
bước sóng 280 nm đã được chứng minh là tuyến tính trong dải bơm từ 1 pmol đến
1000 pmol, trong dải nồng độ nghiên cứu từ 5 pmol đến 500 pmol. Do đó, không
cần thực hiện hiệu chuẩn nhiều điểm.
10. Tính và
biểu thị kết quả
10.1. Tính kết quả
Tính hàm lượng furosin của mẫu thử,
w, theo công thức sau:
Trong đó:
w là hàm lượng furosin của mẫu,
tính bằng miligam trên 100 g protein;
At là diện tích pic của
furosin thu được đối với mẫu thử (9.2.1.6);
c là lượng furosin chính xác trong
thể tích dung dịch chuẩn (5.8) đã bơm vào cột (khoảng từ 20 ml đến 50 ml),
tính bằng picomol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là thể tích đã bơm, tính bằng
microlit, (V trong khoảng từ 20ml đến
50ml);
d là hệ số pha loãng đã dùng để
chiết pha rắn (d = 6);
F là hệ số thu hồi của chiết pha
rắn (F=0,95);
M là khối lượng phân tử của furosin
(M = 254);
m là khối lượng của hàm lượng
protein trong 2 ml dịch thủy phân (8.4), tính bằng miligam (mg).
10.2. Biểu thị kết quả
Kết quả được biểu thị đến một chữ
số thập phân.
11. Độ chụm
11.1. Phép thử liên phòng thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết
quả của hai phép thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương
pháp, tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử
nghiệm, sử dụng cùng thiết bị, trong khoảng thời gian ngắn, không được quá 5%
các trường hợp lớn hơn 6% giá trị trung bình của các kết quả.
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết
quả của hai phép thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, tiến
hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, thực hiện trong các phòng thử nghiệm
khác nhau, do hai người phân tích, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được
quá 5% các trường hợp lớn hơn 15% giá trị trung bình của các kết quả.
12. Báo cáo
thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về nhận
biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng,
nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện
dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) kết quả thử nghiệm thu được hoặc
nếp đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại thì ghi kết quả cuối cùng thu được.
PHỤ LỤC A
(Tham
khảo)
CÁC VÍ DỤ VỀ SẮC ĐỒ HPLC
CHÚ DẪN:
X thời gian lưu, tính bằng phút
Y điện áp, tính bằng mili vôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.1 - Mẫu sắc đồ HPLC của dung dịch chuẩn furosin (pic của furosin 53 pmol)
CHÚ DẪN: Theo chú dẫn trong Hình
A.1.
Hình
A.2 - Mẫu sắc đồ HPLC của sữa thanh trùng dương tính với peroxidase
(pic của furosin 8 pmol)
PHỤ LỤC B
(Tham
khảo)
KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
Các kết quả thu được đã được phân
tích thống kê phù hợp với ISO 5725 4) để cho dữ liệu về độ chụm nêu trong
Bảng B.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
B.1 - Kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Sữa
thanh trùng A
Sữa
thanh trùng B
Sữa
thanh trùng HT A
Sữa
thanh trùng HT B
Sữa
tiệt trùng UHT A
Sữa
tiệt trùng UHT B
Số lượng phòng thử nghiệm tham
gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
8
8
Giá trị trung bình a
8,68
9,31
11,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46,07
80,45
Độ lệch chuẩn lặp lại, sra
0,18
0,17
0,24
0,43
0,83
1,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
0,48
0,66
1,21
2,33
4,08
Độ lệch chuẩn tái lập, sRa
0,61
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
2,34
2,33
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR)a
1,72
1,95
2,05
2,39
6,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Các giá trị được
biểu thị bằng miligam furosin trên 100 g protein.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và
sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1:
Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu
chuẩn.
[4] RESMINI, P., Pellegrino, L. and
BATTELLI, G. Accurate quantification of furosine in milk and dairy products by
direct HPLC method, It. J. Food Sci., 3, 1990, pp. 173-183.
[5] RESMINI, P., PELLEGRINO, L,
MASOTTI, F., TIRELLI, and PRATI, F, Determinazione del latte in polvere
ricostituito nel latte crudo ed in quello pastorizzato, mediante HPLC della
furosina. Sci. Teen, Latt-Cas., 43, 1992, pp. 169-186.
[6] RESMINI, P., PELLEGRINO, L. and
MASOTTI, F. Evaluation of the Maillard reaction extent for quality control
of low-heat treated dairy products. IDF Special Issue 9303, Protein and
fat globule modifications by heat-treatment, homogenisation and other
technological means for high quality dairy products, 1993, pp. 153-164.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Cột
"Furosin chuyên dụng" được cung cấp bởi Alltech - Europe, Laarne,
Đức.
3) Pyrex là
ví dụ về sản phẩm có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử
dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng.
4) ISO
5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and
reproducibility for a standard test method by inter-laboratory test dùng để
thu được dữ liệu về độ chụm. Tiêu chuẩn này đã hủy và được thay bằng bộ tiêu
chuẩn ISO 5725 (gồm 6 phần) và đã được chấp nhận thành bộ TCVN 6910 (ISO 5725).