|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường Hà Nội
Số hiệu:
|
04/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2015/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường-Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương về việc quy định giá bán điện và hướng
dẫn thực hiện.
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT
ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh
tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa,
đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 7949/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2014 về việc phê
duyệt, ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố
Hà Nội; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 285/STP-VBPQ ngày
26/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường
trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường tiếng ồn.
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước dưới đất.
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước mặt lục địa.
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường nước thải.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường khí thải công nghiệp.
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi
trường đất.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Xử lý vấn đề phát sinh.
Đối với hoạt động quan trắc và phân
tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các
bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định
của Pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm cập nhật.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố
để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, bổ
sung điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3
năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c)
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp (để b/c);
- TTTU, TT HĐND TP (để b/c);
- Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Các PCT UBND TP (để b/c);
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP;
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các báo: HNM, KT&ĐT;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; các phòng: TH, KT, NC, TTTHCB, TNMT(b,Thạch);
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thông số
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Đơn giá (đồng)
|
Đơn vị không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Đơn vị sự nghiệp tự
đảm bảo 100% kinh phí hoạt động
|
Đơn vị sự nghiệp tự
đảm bảo một 1 phần kinh phí hoạt động
|
I
|
Quan trắc ngoài hiện trường
|
I.1
|
Không khí xung quanh
|
1
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46-2012
|
42.787
|
35.322
|
8.588
|
2
|
Độ ẩm
|
42.787
|
35.322
|
8.588
|
3
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
42.659
|
35.322
|
8.588
|
4
|
Áp suất khí quyển
|
43.363
|
35.749
|
9.015
|
5
|
Bụi lơ lửng (TSP)
|
TCVN 5067 - 1995
|
191.213
|
147.544
|
91.317
|
6
|
Bụi chì (Bụi Pb)
|
TCVN 5067 - 1995
TCVN 6152-1996
|
191.213
|
147.544
|
91.317
|
7
|
CO
|
TCVN 5972-1995
|
68.643
|
56.369
|
6.115
|
8
|
NO2
|
TCVN 6137:1996
|
180.180
|
148.950
|
79.086
|
9
|
SO2
|
TCVN 5971 - 1995
|
179.184
|
148.120
|
78.256
|
10
|
O3
|
TCVN 7171-2002
|
367.423
|
241.560
|
126.834
|
11
|
Bụi PM10
|
TCVN 5067 - 1995
|
191.213
|
147.544
|
91.317
|
12
|
Bụi PM2,5
|
TCVN 5067- 1995
|
191.213
|
147.544
|
91.317
|
I.2
|
Tiếng ồn
|
1
|
Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq)
và ồn cực đại (Lmax)
|
5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
56.381
|
45.718
|
18.983
|
2
|
Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình
(Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50).
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
66.815
|
54.396
|
19.219
|
I.3
|
Nước dưới
đất
|
1
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
104.663
|
75.666
|
36.694
|
2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
-
TCVN 7325:2004
|
182.498
|
140.529
|
101.557
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
112.006
|
80.785
|
41.813
|
4
|
Độ cứng (theo CaCO3)
|
Apha 2340.C
|
119.616
|
99.240
|
72.967
|
5
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
6
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
7
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
8
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
10
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
11
|
Thủy ngân
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
12
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
13
|
Sắt (Fe)
|
TCVN 6193:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
14
|
Đồng (Cu)
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
15
|
Kẽm (Zn)
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
16
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6222:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
17
|
Mangan (Mn)
|
TCVN 6193:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
18
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
19
|
Cacdimi (Cd)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
20
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
21
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
125.778
|
103.762
|
77.489
|
22
|
Florua (F-)
|
APHA 4500-F
|
118.158
|
97.345
|
71.072
|
23
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:1996
|
121.792
|
100.440
|
74.167
|
24
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
-
|
508.798
|
421.532
|
71.224
|
25
|
Tổng hoạt độ phóng xạ b
|
508.798
|
421.532
|
71.224
|
26
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
EPA 614
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
27
|
HCBVTV nhóm Pyrethroid
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
I.4
|
Nước mặt lục địa
|
1
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
105.340
|
75.650
|
36.678
|
2
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557:1998,
TCVN 6492:2011
|
105.340
|
75.650
|
36.678
|
3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
108.318
|
78.132
|
44.362
|
4
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
105.545
|
74.821
|
41.051
|
5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
APHA 2540.D
|
109.523
|
90.249
|
69.756
|
6
|
Florua (F-)
|
APHA 4500-F
|
116.459
|
96.029
|
69.756
|
7
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
118.859
|
98.029
|
71.756
|
8
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5, 200C)
|
APHA 5210.B
|
109.523
|
90.249
|
69.756
|
9
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA - 5220
|
109.523
|
90.249
|
69.756
|
10
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
11
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
12
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
13
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6222-1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
14
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
15
|
Cacdimi (Cd)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
16
|
Thủy ngân
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
17
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
18
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 6193:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
19
|
Kẽm (Zn)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
20
|
Ni ken (Ni)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
21
|
Sắt (Fe)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
22
|
Photphat (PO43-)
|
APHA 4500-P.E
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
23
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
24
|
Dầu mỡ tổng
|
ASTM D3650 -1993
|
119.977
|
98.961
|
69.798
|
25
|
Coliform
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
116.459
|
96.029
|
69.756
|
26
|
Tổng Nitơ (Tổng N)
|
APHA 4500-N
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
27
|
Tổng Photpho (Tổng P)
|
APHA 4500-P.B.E
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
28
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
119.273
|
98.374
|
72.101
|
29
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
-
|
508.798
|
421.532
|
71.224
|
30
|
Tổng hoạt độ phóng xạ b
|
508.798
|
421.532
|
71.224
|
31
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
123.108
|
102.150
|
72.987
|
32
|
HCBVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA614
|
123.108
|
102.150
|
72.987
|
I.5
|
Nước thải
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 4557:1998,
TCVN 6492:2011
|
105.340
|
75.650
|
36.678
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011
|
105.340
|
75.650
|
36.678
|
3
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 7325:2004
|
105.545
|
74.821
|
41.051
|
4
|
Độ đục
|
-
|
182.498
|
140.529
|
101.557
|
5
|
Độ dẫn điện (EC)
|
-
|
108.318
|
78.132
|
44.362
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
-
|
107.165
|
77.171
|
43.401
|
7
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5, 20oC)
|
APHA 5210.B
|
109.523
|
90.249
|
69.756
|
8
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA - 5220
|
109.523
|
90.249
|
69.756
|
9
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 6193:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
10
|
Kẽm (Zn)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
11
|
Mangan (Mn)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
12
|
Sắt (Fe)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
13
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
14
|
Cacdimi (Cd)
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
15
|
Thủy ngân
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
16
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
17
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6222-1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
18
|
Niken (Ni)
|
TCVN 6193:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
19
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
APHA 2540.D
|
109.523
|
90.249
|
69.756
|
20
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
21
|
Nitơrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
22
|
Photphat (PO43-)
|
APHA 4500-P.E
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
23
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200:1996
|
122.768
|
100.440
|
74.167
|
24
|
Florua (F-)
|
APHA 4500-F
|
116.459
|
96.029
|
69.756
|
25
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194:1996
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
26
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
118.859
|
98.029
|
71.756
|
27
|
Dầu mỡ
|
ASTM D3650 -1993
|
119.977
|
98.961
|
69.798
|
28
|
Coliform
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
116.459
|
96.029
|
69.756
|
29
|
Tổng Nitơ (Tổng N)
|
APHA 4500-N
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
30
|
Tổng Photpho (Tổng P)
|
APHA 4500-P.B.E
|
132.949
|
109.158
|
70.186
|
31
|
Tổng phenol
|
TCVN 6216:1996
|
119.273
|
98.374
|
72.101
|
32
|
HCBVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA614
|
123.108
|
102.150
|
72.987
|
33
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
123.108
|
102.150
|
72.987
|
34
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
-
|
508.798
|
421.532
|
71.224
|
35
|
Tổng hoạt độ phóng xạ b
|
508.798
|
421.532
|
71.224
|
I.6
|
Đất
|
1
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 5989:1995,
6626:2000, 6193:1996
|
64.710
|
51.392
|
7.603
|
2
|
Asen (As)
|
64.710
|
51.392
|
7.603
|
3
|
Cacdimi (Cd)
|
64.710
|
51.392
|
7.603
|
4
|
Chì (Pb)
|
64.710
|
51.392
|
7.603
|
5
|
Kẽm (Zn)
|
64.710
|
51.392
|
7.603
|
6
|
Lindane
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)
|
TCVN 8061:2009
|
84.540
|
68.397
|
10.071
|
7
|
Aldrin
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)
|
84.540
|
68.397
|
10.071
|
8
|
Dieldrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
84.540
|
68.397
|
10.071
|
9
|
DDT
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
84.540
|
68.397
|
10.071
|
10
|
Endrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
84.540
|
68.397
|
10.071
|
11
|
Heptaclor
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
84.540
|
68.397
|
10.071
|
I.7
|
Khí thải công nghiệp
|
1
|
Nhiệt độ không khí
xung quanh
|
-
|
73.394
|
59.962
|
13.196
|
2
|
Độ ẩm không khí xung quanh
|
73.394
|
59.962
|
13.196
|
3
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
73.010
|
59.962
|
13.196
|
4
|
Áp suất khí quyển
|
72.686
|
59.212
|
12.446
|
5
|
Nhiệt độ khí thải
|
199.112
|
150.880
|
33.399
|
6
|
Tốc độ khí thải
|
380.651
|
302.162
|
184.681
|
7
|
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống
khói
|
102.021
|
83.711
|
5.767
|
8
|
Lưu lượng
khí thải
|
205.974
|
160.318
|
42.837
|
9
|
Khí CO
|
459.537
|
366.568
|
258.720
|
10
|
Khí NO2
|
469.153
|
374.581
|
266.733
|
11
|
Khí NOx
|
478.767
|
382.593
|
274.745
|
12
|
Khí SO2
|
472.038
|
376.985
|
269.137
|
13
|
Bụi tổng số
|
867.301
|
721.171
|
166.682
|
14
|
Chì (Pb)
|
954.712
|
794.014
|
239.524
|
15
|
Antimon (Sb)
|
954.712
|
794.014
|
239.524
|
16
|
Asen (As)
|
954.712
|
794.014
|
239.524
|
17
|
Cacdimi (Cd)
|
954.712
|
794.014
|
239.524
|
18
|
Đồng (Cu)
|
954.712
|
794.014
|
239.524
|
19
|
Kẽm (Zn)
|
954.712
|
794.014
|
239.524
|
II
|
Phân tích tại phòng thí
nghiệm
|
II.1
|
Không khí xung quanh
|
1
|
Bụi lơ lửng (TSP)
|
TCVN 5067 - 1995
|
56.560
|
44.134
|
2.630
|
2
|
Bụi chì (Bụi Pb)
|
TCVN 5067 - 1995
TCVN 6152-1996
|
380.973
|
221.758
|
124.622
|
3
|
CO
|
TCVN 5972-1995
|
721.841
|
451.240
|
325.120
|
4
|
NO2
|
TCVN 6137:1996
|
312.570
|
194.768
|
82.844
|
5
|
SO2
|
TCVN 5971 - 1995
|
315.700
|
193.336
|
59.454
|
6
|
O3
|
TCVN 7171-2002
|
252.503
|
210.088
|
52.436
|
7
|
Bụi PM10
|
TCVN 5067 - 1995
|
56.560
|
44.134
|
2.630
|
8
|
Bụi PM2,5
|
TCVN 5067 - 1995
|
56.560
|
44.134
|
2.630
|
II.2
|
Công tác xử lý tiếng ồn trong phòng thí nghiệm
|
1
|
Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq)
và ồn cực đại (Lmax)
|
5964 - 1995,
TCVN 5965 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
101.473
|
84.372
|
52.025
|
2
|
Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình
(Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50).
|
TCVN 5964 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982
|
101.473
|
84.372
|
52.025
|
II.3
|
Nước dưới
đất
|
1
|
Độ cứng (theo CaCO3)
|
Apha 2340.C
|
181.037
|
135.163
|
56.405
|
2
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200:1996
|
234.767
|
176.964
|
73.456
|
3
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202:1996
|
277.456
|
170.254
|
62.223
|
4
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
264.226
|
178.854
|
89.741
|
5
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178:1996
|
323.068
|
227.356
|
139.083
|
6
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
236.437
|
155.163
|
66.890
|
7
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194:1996
|
249.818
|
182.288
|
84.045
|
8
|
Thủy ngân
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
747.571
|
375.656
|
103.372
|
9
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
754.017
|
381.027
|
108.744
|
10
|
Sắt (Fe)
|
TCVN 6193:1996
|
481.592
|
245.863
|
63.196
|
11
|
Đồng (Cu)
|
481.592
|
245.863
|
63.196
|
12
|
Kẽm (Zn)
|
481.592
|
245.863
|
63.196
|
13
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6222:1996
|
481.592
|
245.863
|
63.196
|
14
|
Mangan (Mn)
|
TCVN 6193:1996
|
481.592
|
245.863
|
63.196
|
15
|
Cacdimi (Cd)
|
TCVN 6193:1996
TCVN 6197:2008
|
682.515
|
395.997
|
173.339
|
16
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6193:1996
TCVN 6197:2008
|
682.515
|
395.997
|
173.339
|
17
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
922.573
|
538.277
|
189.115
|
18
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
410.255
|
282.653
|
128.447
|
19
|
Florua (F-)
|
APHA 4500-F
|
684.178
|
331.988
|
148.923
|
20
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:1996
|
935.780
|
698.616
|
316.526
|
21
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
-
|
962.650
|
734.668
|
533.771
|
22
|
Tổng hoạt độ phóng xạ b
|
962.650
|
734.668
|
533.771
|
23
|
HCBVTV nhóm cơ -clo
|
EPA 8270D
|
2.901.346
|
1.914.988
|
1.189.648
|
24
|
HCBVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA 614
|
3.277.346
|
2.228.322
|
1.502.981
|
II.4
|
Nước mặt lục địa
|
1
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
APHA 2540.D
|
125.558
|
92.314
|
12.274
|
2
|
Florua (F-)
|
APHA 4500-F
|
684.101
|
331.924
|
148.859
|
3
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
410.255
|
282.653
|
128.447
|
4
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5, 20oC)
|
APHA 5210.B
|
422.482
|
337.029
|
267.771
|
5
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA - 5220
|
239.192
|
168.766
|
64.987
|
6
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
264.226
|
178.854
|
89.741
|
7
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178:1996
|
323.068
|
227.356
|
139.083
|
8
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
236.437
|
155.163
|
66.890
|
9
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6222-1996
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
10
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
682.936
|
396.347
|
173.339
|
11
|
Cacdimi (Cd)
|
682.936
|
396.347
|
173.339
|
12
|
Thủy ngân
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
776.799
|
401.179
|
105.775
|
13
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
755.501
|
383.431
|
111.148
|
14
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 6193:1996
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
15
|
Kẽm (Zn)
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
16
|
Ni ken (Ni)
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
17
|
Sắt (Fe)
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
APHA 4500-P.E
|
291.328
|
181.814
|
62.223
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194 : 1996
|
249.818
|
182.288
|
84.045
|
20
|
Dầu mỡ tổng
|
ASTM D3650 -1993
|
792.221
|
569.150
|
173.557
|
21
|
Coliform
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
864.539
|
639.249
|
295.693
|
22
|
Tổng Nitơ (Tổng N)
|
APHA 4500-N
|
411.306
|
253.822
|
76.567
|
23
|
Tổng Photpho (Tổng P)
|
APHA 4500-P.B.E
|
369.316
|
218.883
|
76.952
|
24
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
922.573
|
538.277
|
189.115
|
25
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
-
|
962.650
|
734.668
|
533.771
|
26
|
Tổng hoạt độ phóng xạ b
|
962.650
|
734.668
|
533.771
|
27
|
HCBVTV nhóm cơ -clo
|
EPA 8270D
|
2.901.346
|
1.914.988
|
1.189.648
|
28
|
HCBVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA614
|
3.277.346
|
2.228.322
|
1.502.981
|
II.5
|
Nước thải
|
1
|
Nhu cầu oxy sinh hóa
(BOD5, 20oC)
|
APHA 5210.B
|
422.482
|
337.029
|
267.771
|
2
|
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
|
APHA - 5220
|
239.192
|
168.766
|
64.987
|
3
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 6193:1996
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
4
|
Kẽm (Zn)
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
5
|
Mangan (Mn)
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
6
|
Sắt (Fe)
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
7
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6193:1996 và
TCVN 6197:2008
|
682.936
|
396.347
|
173.339
|
8
|
Cacdimi (Cd)
|
682.936
|
396.347
|
173.339
|
9
|
Thủy ngân
(Hg)
|
TCVN 7877:2008
|
776.799
|
401.179
|
105.775
|
10
|
Asen (As)
|
TCVN 6626:2000
|
755.501
|
383.431
|
111.148
|
11
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6222-1996
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
12
|
Ni ken (Ni)
|
TCVN 6193:1996
|
463.096
|
230.449
|
63.196
|
13
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
APHA 2540.D
|
125.558
|
92.314
|
12.274
|
14
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 6179:1996
|
264.226
|
178.854
|
89.741
|
15
|
Nitơrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996
|
236.437
|
155.163
|
66.890
|
16
|
Photphat (PO43-)
|
APHA 4500-P.E
|
291.328
|
181.814
|
62.223
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN 6200:1996
|
234.767
|
176.964
|
73.456
|
18
|
Florua (F-)
|
APHA 4500-F
|
684.178
|
331.988
|
148.923
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194:1996
|
249.818
|
182.288
|
84.045
|
20
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
410.255
|
282.653
|
128.447
|
21
|
Dầu mỡ
|
ASTM D3650 -1993
|
792.221
|
569.150
|
173.557
|
22
|
Coliform
|
TCVN 6187-1,2:1996
|
864.539
|
639.249
|
295.693
|
23
|
Tổng Nitơ (Tổng N)
|
APHA 4500-N
|
411.306
|
253.822
|
76.567
|
24
|
Tổng Photpho (Tổng P)
|
APHA 4500-P.B.E
|
369.316
|
218.883
|
76.952
|
25
|
Tổng phenol
|
TCVN 6216:1996
|
922.573
|
538.277
|
189.115
|
26
|
HCBVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA 614
|
3.277.346
|
2.228.322
|
1.502.981
|
27
|
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 8270D
|
2.901.346
|
1.914.988
|
1.189.648
|
28
|
Tổng hoạt độ phóng xạ a
|
-
|
962.650
|
734.668
|
533.771
|
29
|
Tổng hoạt độ
phóng xạ b
|
962.650
|
734.668
|
533.771
|
II.6
|
Đất
|
1
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 5989:1995,
6626:2000, 6193:1996
|
603.261
|
281.703
|
63.303
|
2
|
Asen (As)
|
|
724.558
|
340.118
|
120.642
|
3
|
Cacdimi (Cd)
|
|
679.391
|
345.146
|
131.815
|
4
|
Chì (Pb)
|
|
679.391
|
345.146
|
131.815
|
5
|
Kẽm (Zn)
|
|
603.261
|
281.703
|
63.303
|
6
|
Lindane
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)
|
TCVN 8061:2009
|
2.696.290
|
1.744.374
|
1.189.648
|
7
|
Aldrin
(HCBVTV nhóm Clo hữu cơ)
|
2.696.290
|
1.744.374
|
1.189.648
|
8
|
Dieldrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
2.696.290
|
1.744.374
|
1.189.648
|
9
|
DDT
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
2.696.290
|
1.744.374
|
1.189.648
|
10
|
Endrin
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
2.696.290
|
1.744.374
|
1.189.648
|
11
|
Heptaclor
(HCBVTV nhóm clo hữu cơ)
|
2.696.290
|
1.744.374
|
1.189.648
|
II.7
|
Khí thải công nghiệp
|
1
|
Khí CO
|
EPA Method 29
|
159.808
|
132.985
|
43.889
|
2
|
Khí NO2
|
159.808
|
132.985
|
43.889
|
3
|
Khí NOx
|
159.808
|
132.985
|
43.889
|
4
|
Khí SO2
|
159.808
|
132.985
|
43.889
|
5
|
Bụi tổng số
|
161.898
|
124.915
|
8.999
|
6
|
Chì (Pb)
|
551.195
|
286.563
|
131.865
|
7
|
Antimon (Sb)
|
636.706
|
283.268
|
114.326
|
8
|
Asen (As)
|
636.706
|
283.268
|
114.326
|
9
|
Cacdimi (Cd)
|
551.195
|
286.563
|
131.865
|
10
|
Đồng (Cu)
|
528.324
|
284.806
|
135.418
|
11
|
Kẽm (Zn)
|
528.324
|
284.806
|
135.418
|
Ghi chú:
- Đối với đơn vị
không sử dụng ngân sách nhà nước: Đơn giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp
(chi phí dụng cụ; chi phí thiết bị (máy móc); chi phí vật liệu; chi phí năng lượng;
chi phí lao động (nhân công)) và chi phí chung.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí
hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ; chi phí vật liệu; chi phí năng
lượng; chi phí lao động (nhân công); chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc) và
chi phí chung.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh
phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ và chi phí vật liệu; chưa
bao gồm chi phí thiết bị (máy móc), chi phí năng lượng, chi phí lao động (nhân
công) và chi phí chung. Nhân công tính theo công tác phí và thực tế tùy theo từng
nhiệm vụ, dự án.
- Các đơn giá trên chưa bao gồm: Thuế giá trị gia
tăng, chi phí di chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về),
chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú
tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu, chi phí xây dựng và thẩm định
xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra,
khảo sát, thiết kế; được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp thực hiện
các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách Nhà nước; đồng thời khuyến khích các
thành phần kinh tế khác áp dụng.
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015 về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
31.471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|