Số tt
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
I
|
CHI CHO VIỆC CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC
GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Chi cập nhập dữ
liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia
(Nội dung chi áp
dụng theo Thông tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính về
hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử ).
|
|
1.1
|
Chi cập nhập dữ
liệu:
|
|
+ Nhập dữ liệu có
cấu trúc.
|
250 đồng/1 trường
(mục tin).
|
+ Nhập dữ liệu phi
cấu trúc.
|
7.800 đồng/1 trang
46 dòng x 70 ký tự/dòng.
|
+ Nhập dữ liệu vào
cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
|
28.100 đồng/1 thủ
tục.
|
1.2
|
Tạo lập thông tin
điện tử từ các nguồn dữ liệu là văn bản in có sẵn:
|
|
+ Chuyển dữ liệu
dạng văn bản in sang dạng Files ảnh.
|
1.170 đồng/1 trang.
|
+ Số hóa các bức
ảnh, lưu giữ hình ảnh dưới dạng 01 tệp tin.
|
390 đồng/1 trang.
|
2
|
Chi xây dựng báo
cáo về việc nhập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
|
1.000 đồng/báo cáo.
|
3
|
Chi ứng dụng công
nghệ thông tin
(Nội
dung chi áp dụng theo Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày
26/5/2008 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc
quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước).
|
|
+ Chi thiết kế, tạo
lập, mua sắm trang thiết bị thông tin,…
|
Chi theo thực tế có
hóa đơn và trên cơ sở nguồn kinh phí được cấp trên thông báo.
|
+ Chi cho công tác
thông tin, tuyên truyền, quảng bá.
|
+ Chi phí thuê dịch
vụ Intenet, dịch vụ kết nối mạng,…
|
II
|
CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, CÔNG
BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; CHI
XÂY DỰNG,, CHO Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Nội dung chi áp
dụng theo:
+ Thông tư số
58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
+
Thông tư Liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Liên Bộ Tài
chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật).
|
A
|
CHI CHO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
4
|
Chi xây dựng phương
án trình cơ quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ
tục hành chính.
|
|
+ Xây dựng đề
cương tổng quát được duyệt.
|
1.000.000 đồng/đề
cương.
|
+ Xây dựng đề cương
chi tiết được duyệt.
|
3.000.000 đồng/đề
cương.
|
5
|
Chi viết nhận xét,
đánh giá phản biện về các phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục
hành chính.
|
|
+ Nhận xét, đánh
giá phản biện.
|
500.000 đồng/1 bài
viết.
|
+ Nhận xét, đánh
giá của ủy viên hội đồng.
|
300.000 đồng/1 bài
viết.
|
6
|
Chi lấy ý kiến thẩm
định bằng văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 05 chuyên gia), nhà
quản lý (trường hợp không thành lập hội đồng).
|
500.000 đồng/1 bài
viết.
|
7
|
Chi thuê chuyên gia
phân tích, đánh giá kết quả rà soát (tối đa không quá 05 chuyên gia cho
01 lần rà soát).
|
1.000.000 đồng/1
báo cáo.
|
8
|
Chi đánh giá tác
động thủ tục hành chính
(đánh giá tác động
đầy đủ theo Thông tư số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP).
|
6.000.000 đồng/1 bộ
thủ tục.
|
+ Điền biểu mẫu
đánh giá tác động đối với từng thủ tục hành chính.
|
|
+ Kiểm tra chất
lượng đánh giá tác động.
|
|
+ Tính toán chi phí
tuân thủ thủ tục hành chính.
|
|
B
|
CHI CHO HOẠT ĐỘNG
RÀ SOÁT ĐỘC LẬP
|
|
9
|
Chi viết báo cáo
kết quả rà soát (tổng hợp, phân tích số liệu).
|
|
+ Viết báo cáo phân
tích theo chuyên đề.
|
5.000.000 đồng -
8.000.000 đồng/báo cáo.
|
+ Viết báo cáo tổng
hợp kết quả rà soát (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt).
|
7.000.000 đồng -
12.000.000 đồng/báo cáo.
|
10
|
Chi cho các đối
tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra.
|
|
+ Chi cho cá nhân
cung cấp thông tin đến 30 chỉ tiêu.
|
30.000 đồng/1
phiếu.
|
+ Chi cho cá nhân
cung cấp thông tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu.
|
40.000 đồng/1
phiếu.
|
+ Chi cho cá nhân
cung cấp thông tin trên 40 chỉ tiêu.
|
50.000 đồng/1
phiếu.
|
+ Chi cho tổ chức
cung cấp thông tin đến 30 chỉ tiêu.
|
70.000 đồng/1
phiếu.
|
+ Chi cho tổ chức
cung cấp thông tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu.
|
85.000 đồng/1
phiếu.
|
+ Chi cho tổ chức
cung cấp thông tin trên 40 chỉ tiêu.
|
100.000 đồng/1 phiếu.
|
11
|
Chi trả thù lao cho
cộng tác viên kiểm tra văn bản.
|
|
+ Mức chi chung.
|
100.000 đồng/1 văn
bản.
|
+ Đối với văn bản
thuộc chuyên ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp.
|
200.000 đồng/1 văn
bản.
|
12
|
Chi
tổ chức thu thập, phân loại xử lý các thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu,
văn bản.
|
70.000 đồng/1 tài
liệu.
|
13
|
Chi công bố, công
khai thủ tục hành chính.
|
Mức chi được thực
hiện theo chứng từ chi hợp pháp.
|
14
|
Chi soạn thảo các
báo cáo phục vụ xây dựng văn bản và hoàn thiện văn bản.
|
|
14.1
|
Báo cáo tổng hợp ý
kiến; báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến.
|
1.000.000 đồng/1
báo cáo.
|
14.2
|
Báo cáo nhận xét,
đánh giá của người phản biện, ủy viên hội đồng thẩm định, báo cáo tham luận
theo đặt hàng của cơ quan chủ trì soạn thảo.
|
|
+ Đối với dự án
Luật, pháp lệnh soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.000.000 đồng/1
báo cáo.
|
+ Đối với dự án
Luật, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều.
|
700.000 đồng/1 báo
cáo.
|
+ Đối với các văn
bản còn lại.
|
500.000 đồng/1 báo
cáo.
|
14.3
|
Báo cáo đánh giá
tác động của văn bản.
|
6.000.000 đồng/1
báo cáo.
|
15
|
Soạn thảo văn bản
góp ý, báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản.
|
|
15.1
|
Đối với văn bản góp
ý.
|
|
+ Đối với dự án
Luật, pháp lệnh soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.000.000 đồng/1
văn bản.
|
+ Đối với dự án
Luật, pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều.
|
700.000 đồng/1 văn
bản.
|
+ Đối với các văn
bản còn lại.
|
500.000 đồng/1 văn
bản.
|
15.2
|
Báo cáo thẩm định,
thẩm tra.
|
|
+ Đối với dự án
Luật, pháp lệnh.
|
1.500.000 đồng/1
báo cáo.
|
+
Đối với dự thảo Nghị định, Nghị quyết, Quyết định của Thủ tướng, Thông tư
liên tịch.
|
1.000.000 đồng/1
báo cáo.
|
+ Đối với dự thảo
Thông tư của Bộ.
|
500.000 đồng/1 báo
cáo.
|
16
|
Chỉnh lý, hoàn
thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình văn
bản.
|
500.000 đồng/1 lần
chỉnh lý.
|
17
|
Chỉnh lý dự thảo
văn bản.
|
600.000 đồng/1 lần
chỉnh lý.
|
18
|
Ý kiến tham luận
của thành viên tham dự họp, hội thảo, đánh giá tác động.
|
500.000 đồng/1 văn
bản.
|
19
|
Chi thuê dịch, hiệu
đính tài liệu.
|
|
+ Dịch tài liệu từ
tiếng nước ngoài sang tiếng Việt.
|
120.000 đồng/1
trang (350 từ).
|
+ Dịch tài liệu từ
tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
|
150.000 đồng/1
trang (350 từ).
|
+ Dịch tài liệu từ
tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu số.
|
100.000 đồng/1
trang (350 từ).
|
+ Hiệu đính tài
liệu.
|
40.000 đồng/1 trang
(350 từ).
|
Riêng đối với một
số ngôn ngữ không phổ thông, mức chi biên dịch:
|
Tăng thêm tối đa
30% so với mức chi nêu trên.
|
20
|
Chi lấy ý kiến tư
vấn chuyên gia độc lập.
|
1.000.000 đồng/1
báo cáo.
|
III
|
CHI
TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP
|
|
21
|
Họp theo chuyên đề,
hội nghị, hội thảo lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính,
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, đơn vị chủ trì tổ chức được chi.
|
|
+ Người chủ trì
cuộc họp.
|
150.000 đồng/1
người/buổi.
|
+ Các thành viên
tham dự.
|
100.000 đồng/1
người/buổi.
|
IV
|
CHI
TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, TẬP HUẤN
(Nội dung chi, mức
chi được thực hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài
chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập).
|
|
22
|
Chi tổ chức hội
nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề, hội nghị tập huấn.
|
|
22.1
|
Hỗ trợ tiền ăn cho
khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
|
|
+ Cuộc họp tổ chức
tại địa điểm nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương
|
150.000 đồng/1
người/1 ngày.
|
+ Cuộc họp tổ chức
tại địa điểm nội thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện,
thị xã thuộc tỉnh.
|
100.000 đồng/1
người/1 ngày.
|
22.2
|
Hỗ trợ tiền nghỉ
cho khách mời không thuộc diện hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
|
|
+ Cuộc họp tổ chức
tại địa điểm nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương.
|
350.000 đồng/1
người/1 ngày.
|
+ Cuộc họp tổ chức
tại địa điểm nội thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện,
thị xã thuộc tỉnh.
|
250.000 đồng/1
người/1 ngày.
|
+ Cuộc họp tổ chức
tại các địa điểm còn lại.
|
200.000 đồng/1
người/1 ngày.
|
22.3
|
Chi bồi dưỡng báo cáo viên, giảng
viên đối với cuộc họp tập huấn nghiệp vụ, các lớp phổ biến, quán triệt triển
khai cơ chế, chính sách của Đảng và Nhà nước; Chi bồi dưỡng báo cáo tham luận
trình bày tại hội nghị (Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010).
|
|
+ Giảng
viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng và các chức danh
tương đương.
|
1.000.000 đồng/1
buổi (5 tiết học).
|
+ Giảng viên,
báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh uỷ và các chức danh tương đương; giáo sư;
chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học.
|
800.000 đồng/1 buổi
(5 tiết học).
|
+ Giảng viên,
báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện
trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó
giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính.
|
600.000 đồng/1 buổi
(5 tiết học).
|
+ Giảng viên,
báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ
quan, đơn vị ở Trung ương (ngoài 3 đối tượng nêu trên).
|
500.000 đồng/1 buổi
(5 tiết học).
|
22.4
|
Chi tiền nước uống
trong cuộc họp.
|
30.000 đồng/1 ngày
(2 buổi)/1 đại biểu.
|
22.5
|
Các khoản chi thuê
mướn khác: thuê hội trường, in sao tài liệu, thuê trang thiết bị,…
|
Chi có hợp đồng,
hóa đơn theo quy định.
|
V
|
CHI
THUÊ CHUYÊN GIA TƯ VẤN
|
|
23
|
Thuê chuyên gia tư
vấn.
|
4.800.000 đồng/1
người/1 tháng.
|
24
|
Trường hợp đặc
biệt.
|
Do Thủ trưởng đơn
vị quyết định và chịu trách nhiệm trước cấp trên.
|
VI
|
CHI
LÀM THÊM GIỜ.
(Nội dung chi được
thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của
Liên Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc
vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức).
|
|
VII
|
CHI
DỊCH THUẬT.
(Mức chi, nội
dung chi thực hiện theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón khách
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ chức các hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước).
|
|
25
|
Biên dịch.
|
|
+ Chi dịch thuật
tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt.
|
120.000 đồng/1
trang (350 từ).
|
+ Chi dịch thuật
tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU.
|
150.000 đồng/1
trang (350 từ).
|
+ Chi dịch thuật
đối với 1 số ngôn ngữ không phổ thông.
|
= 130% mức chi
tương ứng.
|
26
|
Dịch nói.
|
|
+ Dịch nói thông
thường.
|
150.000 đồng/1
người/1 giờ hoặc 1.200.000 đồng/1 người/1 ngày.
|
+ Dịch đuổi (dịch
đồng thời).
|
400.000 đồng/1
người/1 giờ hoặc 3.200.000 đồng/1 người/1 ngày.
|
27
|
Trường hợp sử dụng
người của đơn vị tham gia dịch thuật.
|
≤ 50% mức biên,
phiên dịch thuê ngoài.
|
VIII
|
CHI
XÂY DỰNG TIN, BÀI, ẤN PHẨM, SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG.
(Nội dung chi, mức
chi được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 21/2003/TTLT/BVHTT-BTC ngày
01/7/2003 của Liên Bộ Văn hóa - Thể thao, Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả
chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình
tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính
phủ).
|
|
28
|
Nhuận bút cho tác
phẩm báo chí (Báo in, báo điện tử).
|
|
+ Tin trả lời bạn
đọc.
|
Từ 10% đến 100% mức
lương tối thiểu/1 tin.
|
+ Tranh.
|
Từ 10% đến 100% mức
lương tối thiểu/1 tranh.
|
+ Ảnh.
|
Từ 10% đến 100% mức
lương tối thiểu/1 ảnh.
|
+ Chính luận.
|
Từ 100% đến 300%
mức lương tối thiểu/1 bài.
|
+ Phóng sự, ký, bài
phỏng vấn.
|
Từ 100% đến 300%
mức lương tối thiểu/1 bài.
|
+ Văn học.
|
Từ 80% đến 300% mức
lương tối thiểu/1 nội dung.
|
+ Nghiên cứu.
|
Từ 100% đến 300%
mức lương tối thiểu/1 nội dung.
|
29
|
Nhuận bút cho tác
phẩm phát thanh, phát hình.
|
|
29.1
|
Nhuận bút trả cho
tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm được cơ quan phát thanh, phát hình sử dụng.
|
Mức
chi tương ứng với nhuận bút cho tác phẩm báo chí.
|
29.2
|
Nhuận bút trả cho
biên kịch, đạo diễn, nhạc sĩ đối với phát thanh.
|
|
+ Tin trả lời bạn
đọc.
|
Từ 3% đến 30% mức
lương tối thiểu/1 tin.
|
+ Chính luận, Phóng
sự, ký, bài phỏng vấn.
|
Từ 30% đến 90% mức
lương tối thiểu/1 bài.
|
+ Văn học.
|
Từ 120% đến 450%
mức lương tối thiểu/1 nội dung.
|
+ Đối với thể loại
sân khấu, các loại hình nghệ thuận biểu diễn khác.
|
Tùy theo thể loại
và quy mô tác phẩm, nhuận bút cho đạo diễn, biên kịch được hưởng nhuận bút
theo tiết a khoản 1 Điều 15 Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của
Chính phủ.
|
29.3
|
Nhuận bút trả cho
biên kịch, đạo diễn, nhạc sĩ đối với truyền hình.
|
|
+ Tin trả lời bạn
đọc.
|
Từ 10% đến 100% mức
lương tối thiểu/1 tin.
|
+ Chính luận, Phóng
sự, ký, bài phỏng vấn.
|
Từ 100% đến 300%
mức lương tối thiểu/1 bài.
|
+ Văn học.
|
Từ 160% đến 600%
mức lương tối thiểu/1nội dung.
|
+ Đối với thể loại
sân khấu, các loại hình nghệ thuận biểu diễn khác.
|
Tùy theo thể loại
và quy mô tác phẩm, nhuận bút cho đạo diễn, biên kịch được hưởng nhuận bút theo
Tiết a, khoản 1, Điều 15 tại NĐ 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ.
|
IX
|
CHI
KHEN THƯỞNG.
(Thực hiện theo
Thông tư số 02/2011/TT-BNV ngày 24/1/2011 của Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua,
Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen
thưởng).
|
|