TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
5847:2016
CỘT
ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM
Spun precast
reinforced
concrete poles
Lời nói đầu
TCVN 5847:2016 thay thế TCVN
5847:1994 và TCVN 5846:1994.
TCVN 5847:2016 do Hội Bê tông Việt
Nam biên soạn, Bộ Xây dựng
đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
TCVN 5847:1994, Cột điện bê tông cốt
thép ly tâm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử và sTCVN 5846:1994, Cột điện
bê tông cốt thép
ly tâm - Kết cấu và kích thước là các tiêu chuẩn áp dụng cho cột điện bê tông ly tâm cốt
thép không ứng lực trước, đã được ban hành và áp dụng từ 1994. Tuy nhiên, hiện nay
trên thế giới các loại cột bê tông sử dụng trong truyền tải điện, viễn thông, chiếu
sáng... đều được sản xuất, theo công
nghệ bê tông ly tâm cốt thép ứng lực
trước nhờ có những
ưu điểm vượt trội về kết cấu, độ bền và giá
thành hợp lý. Ở Việt Nam, thời gian qua
nhiều đơn vị đã chuyển đổi công nghệ
sang sản xuất cột điện
bê tông ly tâm ứng
lực trước, các đơn vị chưa chuyển đổi được cũng có xu hướng đầu tư
chuyển đổi sang sản
xuất cột điện bê tông ly tâm ứng lực trước
thay thế cho cột điện
bê tông ly tâm không ứng lực
trước. Vì vậy, cần xây
dựng tiêu chuẩn mới trên cơ sở soát xét hai tiêu chuẩn hiện hành, áp dụng cho sản phẩm cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng
lực trước với mục
tiêu phù hợp thực tế sản xuất, sử dụng
trong nước và hội nhập quốc
tế, đồng thời nội dung tiêu chuẩn này cũng đáp ứng áp dụng phù hợp cho loại cột
điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước
hiện đang còn sản xuất tại một số
đơn vị chưa có điều kiện chuyển
đổi sang sản xuất loại cột bê tông cốt thép ly tâm ứng
lực trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT
THÉP LY TÂM
Spun precast
reinforced
concrete poles
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các
loại cột điện bê tông cốt thép ứng lực trước và không ứng lực trước sản xuất
theo phương pháp ly tâm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng bản
được nêu. Đối với
các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm
các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông
- Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông - Thép
thanh vằn.
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu
kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng -
Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa
- Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5709:2009, Thép các bon cán nóng dùng
làm kết
cấu
trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát -
Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn
hợp - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6284-1:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực - Yêu cầu chung.
TCVN 6284-2:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực - Dây
kéo nguội.
TCVN 6284-3:1997, Thép cốt bê tông dự ứng
lực - Dây tôi và ram.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê
tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8826:2011, Phụ gia khoáng hoạt
tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silica fume và tro trấu nghiền mịn.
TCVN 8827:2011, Phụ gia hóa học cho
bê tông.
TCVN 9356:2012, Kết cấu bê tông
cốt thép -
Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ,
vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.
TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06), Bê
tông - Phương pháp xác định cường độ kéo nhổ.
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay
dùng cho bê tông, vữa
xây và xi măng.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Cột điện bê tông cốt
thép ly tâm không ứng lực trước (Spun precast nonprestressed concrete poles)
Sản phẩm cột bê tông sản xuất theo phương
pháp ly tâm có cốt thép
không ứng lực trước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm cột bê tông sản xuất theo
phương pháp ly tâm có cốt thép ứng lực trước.
3.3. Tải trọng thiết kế (Design
load)
Tải trọng theo phương ngang được tính toán, đảm
bảo cột có thể chịu được tải trọng làm việc, được xác định bằng lực kéo ngang lên đầu
cột theo sơ đồ thử tải qui định khi vết nứt xuất hiện có chiều rộng nằm trong phạm
vi cho phép.
3.4. Mô men uốn thiết kế (Design
bending moment)
Mô men uốn sinh ra do tác động của tải trọng uốn
gây ra biến dạng và nứt của cột có giá trị trong phạm vi cho phép.
3.5. Tải trọng gãy tới
hạn
(Ultimate breaking load)
Tải trọng tối đa được tính toán tại điểm
đặt tải theo sơ đồ thử tải qui định khi cột bị gãy.
3.6. Mô men uốn gãy tới hạn (Ultimate
breaking bending moment)
Mô men uốn tối đa được tính toán tại
điểm đỡ uốn khi cột
bị gãy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số giữa tải trọng gãy tới hạn hoặc mô
men uốn gãy tới hạn và tải trọng hoặc
mô men uốn thiết kế.
3.8. Điểm đỡ uốn (Supporting
point)
Điểm cao nhất của phần chiều
dài đáy cột
chôn xuống đất theo thiết
kế.
3.9. Điểm chất tải (Loading point)
Điểm đặt tải trọng kéo ngang cách đầu
cột một khoảng qui định.
3.10. Chiều sâu chôn đất (Embedment depth)
Chiều dài phần đáy cột chôn xuống đất.
3.11. Chiều cao điểm
chất tải (Height of
loading point)
Chiều cao thân cột tính từ điểm đỡ
uốn đến điểm chất tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng cột điện bê tông được sản xuất liên tục theo cùng
một thiết kế, vật liệu
và quy trình công nghệ
được qui định khi lấy mẫu thử đối
với các chỉ tiêu kỹ thuật
khác nhau.
4. Phân loại, hình dạng
và ký hiệu
4.1. Phân loại
Theo mục đích sử dụng, trạng thái ứng
suất, kích thước, tải trọng và mô
men uốn thiết kế, cột điện
bê tông được phân
thành hai nhóm I và II có
các đặc tính như trong
Bảng 1.
Bảng 1 - Phân loại cột
điện bê tông cốt thép
ly tâm
Đặc tính
Cột nhóm I
Cột nhóm II
Phân bố mô
men uốn dạng N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích sử dụng
Truyền dẫn,
phân phối điện
Cấp điện cho
các tuyến đường sắt, xe điện
Trạng thái ứng suất
- Cốt thép không ứng lực trước
- Cốt thép ứng lực
trước
Cốt thép ứng lực trước
Kích thước
cơ bản
Chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 m ÷ 14 m, đúc
liền
Đường kính ngoài đầu
cột
120 mm, 140
mm, 160 mm, 190 mm và 230 mm
300 mm, 350
mm,
400 mm
350 mm
Tải trọng
thiết kế
1 kN.m ÷ 15 kN.m
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men uốn
thiết kế
-
50 kN.m ÷ 110 kN.m
90 kN.m và 110 kN.m
CHÚ THÍCH:
(1) Các đoạn cột
nối cũng coi
như một cột và phải tuân
theo các qui định của
tiêu chuẩn,
các bích nối phải đảm
bảo có độ chịu tải trọng
uốn lớn hơn hoặc bằng các đoạn
cột.
(2) Các dạng
phân bố mô men uốn N và T được
mô tả trong Hình 2.
4.2. Hình dạng
- Cột điện bê tông ly tâm
thuộc nhóm I có dạng côn cụt rỗng chiều dài từ 6 m đến 22 m, mặt cắt tròn độ côn bằng 1,11 % và 1,33 %
theo chiều dài cột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Ký hiệu
4.3.1. Ký hiệu các kích thước cơ bản
Ký hiệu kích thước cơ bản của cột điện bê tông
ly tâm được thể hiện ở Hình 1.
CHÚ THÍCH: Kích thước của lớp phủ đầu cột và lớp phủ đáy không tính vào chiều
dài cột bê tông.

a) Cột hình côn cụt rỗng

b) Cột hình trụ rỗng
CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T1 - điểm đỡ uốn;
T2 - điểm chất tải;
h1 - chiều sâu chôn đất;
h2 - khoảng cách từ đầu cột đến
điểm chất tải;
d1 - đường kính ngoài đầu cột;
d2 - đường kính ngoài đáy cột
d - đường kính ngoài cột trụ;
b- chiều dày cột;
H - chiều cao điểm chất tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Ký hiệu sản phẩm
Các sản phẩm cột điện bê
tông được ký hiệu bằng các chữ
cái và số theo trình tự qui ước
như sau:
- Trạng thái ứng
suất của kết cấu cột:
+ Cột điện bê tông cốt
thép ly tâm không ứng lực trước:
NPC;
+ Cột điện bê tông cốt
thép ly tâm ứng lực trước: PC.
- Nhóm theo mục
đích sử dụng:
+ Cột điện bê tông nhóm I: I;
+ Cột điện bê tông nhóm II
có phân bố mô men uốn dạng N: IIN ;
+ Cột điện bê tông nhóm II
có phân bố mô men uốn dạng T: IIT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Chiều dài cột, m: 6 ... 22;
+ Đường kính ngoài đầu cột điện nhóm I, mm: 120, 140, 160, 190, 230;
+ Đường kính ngoài cột điện
nhóm II, mm: 300,
350, 400.
- Tải trọng và
mô men uốn thiết kế:
+ Tải trọng thiết kế của cột điện
nhóm I, kN: 1,
1,5,
...13;
+ Mô men uốn thiết kế của cột điện
nhóm II, kN.m: 50, ...110.
- Số hiệu tiêu
chuẩn áp dụng: TCVN
5847:2016.
VÍ DỤ 1: "PC.I-12-190-3,5.TCVN 5847:2016" được hiểu là loại cột điện
bê tông cốt thép ly tâm ứng
lực trước, nhóm I, dài 12 m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN,
sản xuất theo TCVN 5847:2016.
VÍ DỤ 2: "NPC.I-12-190-3,5.TCVN
5847:2016" được hiểu là
loại cột điện bê tông cốt thép ly tâm không ứng lực trước, nhóm I, dài 12
m, đường kính ngoài đầu cột 190 mm, tải trọng thiết kế 3,5 kN, sản
xuất theo TCVN 5847:2016.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu về vật liệu
5.1.1. Xi măng
Xi măng dùng để sản xuất cột điện bê tông cốt
thép ly tâm có thể sử dụng xi măng poóc lăng phù hợp với TCVN 2682:2009 hoặc xi măng poóc
lăng hỗn hợp
phù hợp với TCVN 6260:2009. Đối với vùng có môi trường xâm thực có thể dùng xi măng
poóc lăng bền sun phát (PCSR) phù hợp với TCVN 6067:2004 hoặc
xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (PCBMSR, PCBHSR) phù hợp với
TCVN 7711:2013. Cũng có thể sử dụng các loại xi măng poóc lăng khác kết hợp với phụ
gia hoạt tính đáp ứng yêu cầu về khả năng chống
xâm thực.
5.1.2. Cốt liệu
Các loại cốt liệu dùng để sản xuất cột
điện bê tông cốt thép ly tâm
có kích thước hạt
cốt liệu lớn nhất không quá 25 mm và không lớn hơn 4/5 khoảng cách nhỏ nhất của cốt
thép ứng lực trước (PC) và cốt thép dọc; các chỉ tiêu khác phải phù hợp với TCVN
7570:2006. Ngoài ra còn phải thỏa mãn các quy định của thiết
kế.
5.1.3. Nước
Nước trộn bê tông phù hợp với TCVN
4506:2012.
5.1.4. Phụ gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.5. Cốt thép
- Cốt thép ứng
lực trước (PC) phù
hợp TCVN 6284-1:1997;
TCVN 6284-2:1997; TCVN 6284-3:1997 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
- Cốt thép thường phù hợp với TCVN
1651-1:2008; TCVN 1651-2:2008 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
- Thép kết cấu phù hợp TCVN
5709:2009 hoặc theo tiêu chuẩn tương đương.
5.1.6. Bê tông
Cường độ chịu nén ở tuổi 28 ngày
của bê tông chế tạo cột điện
bê tông cốt thép ly tâm không nhỏ hơn 30 MPa đối với cột điện bê tông cốt thép ly
tâm không ứng lực trước và không nhỏ hơn 40 MPa đối với cột điện bê tông cốt thép ly tâm ứng lực trước với
mẫu thử hình trụ (150 x 300) mm. Cũng có thể
sử dụng mẫu lập
phương (150 x 150 x 150) mm
nhưng phải nhân hệ số chuyển đổi theo TCVN 3118:1993.
5.2. Yêu cầu về
kích thước, tải trọng và mô
men uốn thiết kế
5.2.1. Đối với cột nhóm I
Kích thước cơ bản và tải trọng thiết kế của các loại cột
điện bê tông cốt
thép ly tâm nhóm I được quy định tại Bảng 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Tải trọng
thiết kế, kN, không
nhỏ hơn
Chiều dài cột,
L, m
Chiều cao điểm
chất tải, H, m
Chiều sâu chôn
đất, h1, m
Đường kính ngoài đầu
cột, mm
120
140
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
6,0
4,75
1,0
1,0
1,5
2,0
2,0
2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
-
-
-
6,5
5,15
1,1
-
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,0
3,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
5,55
1,2
-
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
5,0
-
-
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3
-
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
2,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
6,0
-
8,0
6,35
1,4
-
2,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2,0
2,5
3,0
3,5
4,3
5,0
2,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8,5
6,85
1,4
-
2,0
2,5
5,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
4,3
2,0
2,5
3,0
4,3
5,0
-
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
-
2,0
2,5
3,5
4,3
5,0
2,0
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
5,0
2,0
2,5
3,5
4,3
5,0
-
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
-
2,5
-
3,5
4,3
5,0
-
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
-
-
-
3,5
4,3
5,4
7,2
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
14
11,35
2,4
-
-
-
6,5
8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
13,0
7,2
9,2
11,0
13,0
16
13,25
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9,2
11,0
13,0
10,0
11,0
13,0
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
-
-
-
9,2
11,0
12,0
13,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0
20
16,45
3,3
-
-
-
9,2
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
10,0
13,0
15,0
22
18,15
3,6
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,2
11,0
13,0
14,0
10,0
13,0
15,0
CHÚ THÍCH: Các kích thước và tải trọng
thiết kế khác sẽ theo yêu cầu của khách
hàng.
5.2.2. Đối với cột
nhóm II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Kích
thước cơ bản và mô men uốn thiết kế của các cột nhóm II
Kích thước
Mô men uốn thiết kế, kN.m,
không nhỏ hơn
Chiều dài cột,
L, m
Chiều cao điểm
chất tải, H, m
Chiều sâu chôn đất, h1, m
Loại N
Loại T
Đường kính
ngoài, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
350
400
350
8
6,35
1,4
65
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
9
7,25
1,5
65
50
65
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8,05
1,7
65
50
65
-
-
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
65
50
65
75
110
90
110
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
65
50
65
75
110
90
110
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
-
65
75
110
90
110
14
11,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
75
-
-
CHÚ THÍCH: Các kích thước và mô men uốn thiết
kế khác sẽ theo yêu cầu của khách hàng.


Cột loại N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN: L - Chiều dài cột; h1
- Chiều sâu chôn đất;
M - Mô men uốn thiết kế như qui định trong Bảng
3
Hình 2 - Phân bố
mô men uốn của các loại
cột điện bê tông cốt thép ly tâm
nhóm II
5.2.3. Sai lệch kích thước
Mức sai lệch kích thước cho
phép của cột điện bê tông được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Mức
sai lệch kích thước cho phép của cột điện bê tông cốt
thép ly tâm
Sai lệch
kích thước
Mức cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với cột
có L ≤ 14 m
+ 25
-10
Đối với cột
có L > 14 m
+ 50
-10
2. Sai lệch đường kính ngoài, mm
+ 4
-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 7
-5
5.2.4. Chiều dày lớp
bê tông bảo vệ cốt thép
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép
tại:
+ Bề mặt thân cột: không nhỏ hơn 15 mm và
không nhỏ hơn đường kính cốt thép dự
ứng lực và cốt thép thường;
+ Bề mặt đỉnh cột: trát vữa xi măng, chiều dày không
nhỏ hơn 25 mm;
+ Bề mặt đáy cột: trát vữa xi măng, chiều dày
không nhỏ hơn 35 mm.
5.3. Yêu cầu ngoại
quan và các khuyết tật cho phép
5.3.1. Độ nhẵn bề mặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước cho phép của lỗ rỗ, vết lồi,
lõm trên bề mặt ngoài của cột
và mặt mút được qui định tại Bảng
5.
Bảng 5 - Kích
thước cho phép của các khuyết tật trên bề mặt cột điện bê tông cốt thép ly tâm
Đơn vị tính bằng
milimet
Bề mặt
Kích thước, không lớn
hơn
Lỗ rỗ
Vết lồi, lõm
Đường kính
Chiều sâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
2
Mặt mút cột
8
3
2
5.3.2. Nứt bề mặt
Cho phép có các vết nứt bề mặt bê tông do biến dạng mềm
nhưng chiều rộng của các vết nứt
không được quá 0,05 mm. Các vét nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân
cột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên bề mặt cột điện sử dụng trong môi trường
xâm thực cần có thêm lớp phủ chống
thấm có độ cao tính
từ đáy cột lớn hơn 0,5 m so với
chiều sâu chôn đất (h1).
5.4. Yêu cầu về khả
năng chịu tải
5.4.1. Độ bền uốn nứt
Khi thử uốn nứt theo Điều 6.5.3.1, các cột
điện không được xuất
hiện vết nứt có chiều rộng lớn
hơn 0,25 mm khi thử
ở mức tải trọng thiết
kế trong Bảng 2 đối với
cột điện nhóm I, hoặc mô men uốn thiết kế như trong Bảng 3 đối với cột điện
nhóm II, và vết nứt không được phát triển nối nhau
vòng quanh thân cột.
Đối với các cột điện bê tông ứng lực
trước của nhóm I và
nhóm II, sau khi xả tải, chiều rộng vết nứt xuất hiện không được lớn hơn 0,05 mm.
Độ biến dạng trong quá trình thử uốn
nứt đối với cột điện
nhóm II được qui
định như sau:
khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt 2/3
giá trị mô men uốn thiết kế cho trong Bảng 3, độ cong của cột tại vị trí cách điểm đỡ
uốn 6 m đối với cột dài 8 m
và cách điểm đỡ uốn 7 m đối với cột dài lớn hơn hoặc bằng
9 m không được vượt quá 75 mm.
5.4.2. Độ bền uốn
gãy
Khi thử uốn gãy theo Điều 6.5.3.2, tải
trọng gãy tới hạn của
cột điện nhóm I không nhỏ hơn 2
lần tải trọng thiết kế qui định tại Bảng 2, mô men uốn gãy tới hạn của
cột điện nhóm II không nhỏ hơn 2 lần mô
men uốn thiết kế qui định tại Bảng
3.
CHÚ THÍCH: Hệ số tải trọng k lớn hơn
hoặc bằng 2. Trong
các trường hợp thiết
kế chỉ
định hoặc có thỏa thuận riêng, hệ số k có thể nhỏ hơn 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Lấy mẫu
Mẫu thử được lấy theo lô, cỡ lô kiểm tra là 100
sản phẩm. Nếu số lượng của lô sản xuất lớn
hơn 100 sản phẩm
thì sẽ chia thành các lô nhỏ không quá 100 sản phẩm. Nếu số lượng không đủ 100 sản phẩm cũng được
tính là một lô.
Kiểm tra các chỉ tiêu về ngoại
quan, hình dạng và kích thước được thực hiện cho từng lô. Từ lô kiểm tra lấy ngẫu
nhiên không ít hơn 5 % sản phẩm đại diện
cho lô để thử. Với lô nhỏ dưới 100
sản phẩm, lấy ngẫu nhiên
không ít hơn 5 % sản phẩm nhưng
không ít hơn 3 sản
phẩm để thử.
Xác định khả năng chịu tải được thực
hiện cho từng lô. Từ mỗi lô kiểm tra lấy
ngẫu nhiên không ít hơn 2 sản
phẩm đã đạt yêu
cầu về ngoại quan, hình dạng kích thước và cường độ bê tông để thử.
Trường hợp lô nhỏ hơn 50 sản phẩm, lấy ngẫu nhiên không ít hơn 1 sản phẩm để thử. Các sản phẩm sau khi thử
uốn nứt tại tải trọng
thiết kế hoặc mô men uốn thiết kế, sẽ thử tiếp uốn gãy tới tải trọng gãy tới hạn hoặc mô
men uốn gãy tới hạn nếu có
yêu cầu.
6.2. Xác định kích thước
và mức sai lệch kích thước
6.2.1. Thiết
bị, dụng cụ
6.2.1.1. Thước thép cuộn có khả năng
đo độ dài 25 m, vạch
chia đến 1 mm;
6.2.1.2. Thước kẹp có vạch chia
đến 0,05 mm;
6.2.1.3. Thước lá thép có vạch chia
đến 1 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lấy mẫu theo
6.1.
- Đo các kích thước cơ bản của cột
bằng thước lá thép hoặc thước
thép cuộn.
- Đo chiều dày
của lớp
bê
tông bảo vệ cốt thép theo TCVN 9356:2012.
6.2.3. Đánh giá kết
quả
Đối chiếu các kết quả đo trung bình với
các kích thước cơ bản của cột điện để xác định mức sai lệch cho phép
như đã được quy định trong 5.2.3. Nếu trong số sản phẩm lấy ra kiểm tra có một
sản phẩm trở lên không đạt
yêu cầu thì lấy tiếp 5 % sản phẩm khác
trong cùng lô để
kiểm
tra lần hai. Nếu toàn bộ số
sản phẩm thử lại đều
đạt thì lô đó đạt yêu cầu, trừ các sản phẩm không đạt trong lần 1. Nếu lại có một sản
phẩm trở lên
không đạt yêu cầu chất lượng thì
lô sản phẩm đó phải
phân loại lại.
6.3. Kiểm tra ngoại
quan và các khuyết tật
6.3.1. Thiết bị, dụng cụ
6.3.1.1. Thước lá thép có vạch chia
đến 1 mm;
6.3.1.2. Thước kẹp có vạch chia
đến 0,05 mm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1.4. Bộ căn lá thép có độ dày
(0,05 ÷1,00) mm.
6.3.2. Cách tiến
hành
- Lấy mẫu theo
6.1.
- Đo chiều cao hoặc
chiều sâu, vết lồi lõm, lỗ rỗ bằng kết hợp thước lá thép và thước kẹp.
- Kiểm tra vết nứt bằng kính lúp kết hợp với bộ
căn lá thép.
6.3.3. Đánh giá kết
quả
Đối chiếu với yêu cầu về ngoại
quan và khuyết tật của cột điện bê tông cốt thép ly tâm được quy định trong 5.3
để đánh giá chất lượng sản
phẩm thử.
Nếu trong số sản phẩm lấy ra kiểm tra có một sản
phẩm trở lên không đạt yêu cầu thì lấy tiếp 5 % sản phẩm khác trong cùng lô để kiểm tra lần
hai. Nếu toàn bộ số sản phẩm thử lại đều đạt thì lô đó đạt yêu cầu nghiệm thu, trừ các sản
phẩm không đạt
trong lần 1. Nếu lại
có một sản phẩm trở lên không đạt
yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm
đó phải phân loại
lại.
6.4. Xác định cường độ bê tông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi cần thiết, có thể tiến
hành kiểm tra
trực tiếp trên sản phẩm theo phương
pháp không phá hủy TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06) để xác định
cường độ chịu nén của bê tông, hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
6.5. Xác định khả năng chịu tải
6.5.1. Nguyên tắc
Khả năng chịu tải của cột điện bê tông cốt
thép ly tâm được xác định bằng phương pháp kéo ngang tại đầu cột theo qui trình qui định.
Thử uốn nứt ở tải trọng thiết
kế đối với cột điện
nhóm I và mô men uốn thiết kế đối với cột điện nhóm II. Thử uốn gãy ở tải trọng gãy tới hạn đối với
cột điện nhóm I và mô men uốn gãy tới hạn đối với cột điện nhóm II.
6.5.2. Thiết bị, dụng cụ
6.5.2.1. Tời điện hoặc
quay tay
Dùng để gia tải lên đầu cột theo
phương ngang.
6.5.2.2. Lực kế
Thang đo được bố trí sao cho tải trọng thử tối
đa nằm trong phạm
vi (20 ÷ 80) % giá trị thang đo lớn
nhất của lực kế, độ chính xác bằng 2 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các gối đỡ có bánh xe để đỡ cột theo
phương ngang.
6.5.2.4. Bệ ngàm
Bệ bằng bê tông có cơ cấu ngàm chặt để định vị phần chân cột.
6.5.2.5. Thước lá thép có vạch chia
đến 1 mm.
6.5.2.6. Bộ căn lá
thép
có độ dày (0,05 ÷
1,00)
mm.
6.5.2.7. Kính lúp có độ phóng đại (5 ÷10)
lần.
6.5.3. Cách tiến
hành
6.5.3.1. Thử uốn nứt
6.5.3.1.1. Đối với cột điện
nhóm I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặt cột nằm
ngang lên các gối di động một cách chắc chắn, ổn định theo sơ đồ
Hình 3.
- Định vị phần
chân cột lên bệ ngàm bê
tông.
- Kiểm tra độ ổn định của
toàn bộ hệ thống và các gối tựa di động.
- Tác dụng lực lên
điểm đặt lực
theo phương ngang bằng tời kéo, tải trọng kéo ngang theo qui định của Điều 5.4.
- Lần đầu đặt 25 % tải trọng, các lần tiếp theo mỗi
lần tăng thêm 25 % cho tới khi đạt tải trọng thiết kế ghi trong Bảng 2.
Sau mỗi lần tăng tải dừng
lại 5 min. Tổng thời gian
thử tải là 20 min.
Sau mỗi lần dừng tải phải ghi lại
tình trạng biến dạng của cột. sự
phát triển các vết nứt sẵn có và vết nứt mới
phát sinh, đo chiều rộng
vết nứt sau khi
dỡ hết tải.

CHÚ DẪN:
1 - cột thử; 2 - gối tựa di động; 3
- bệ ngàm bê tông; 4 - cữ chặn (định
vị tại điểm đỡ uốn); 5 -
chốt định vị; 6 - điểm đặt lực
thử; 7 - thước
đo; 8 - dây cáp; 9 - lực kế; 10 - tời
L - chiều dài cột;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h2 - khoảng cách tử
điểm đặt lực đến
đầu cột bằng 0,25 m;
H - chiều cao điểm
chất tải, H =
L - (h1 + h2).
Hình 3 - Sơ đồ thử tải
ngang của cột điện bê tông
6.5.3.1.2. Đối với cột điện
nhóm II
- Lấy mẫu theo 6.1.
- Đặt cột nằm
ngang lên các gối di động một cách chắc chắn, ổn định theo sơ đồ
trong Hình 3.
- Định vị phần chân cột
lên bệ ngàm bê tông.
- Kiểm tra độ ổn định
của toàn bộ hệ
thống và các gối tựa di động.
- Tác dụng lực
từ từ lên điểm đặt lực theo phương ngang bằng tời kéo cho đến khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt giá trị
mô men uốn thiết kế trong Bảng 3. Đo vết nứt và độ cong của cột.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5.3.2. Thử uốn gãy
6.5.3.2.1. Đối với cột nhóm I
Sau khi hoàn thành bước thử theo
6.5.3.1.1, tiếp tục cấp tải cho đến khi đạt giá
trị tải trọng gãy tới hạn (gấp k lần tải trọng
thiết kế qui định tại Bảng 2). Quan sát và ghi lại tình trạng cột.
CHÚ THÍCH: Giá trị hệ số k xem trong
Điều 5.4.2
6.5.3.2.2. Đối với cột nhóm II
Sau khi hoàn thành bước
thử theo 6.5.3.1.2, tiếp tục cấp tải cho đến khi mô men uốn tại điểm đỡ uốn đạt giá
trị mô men uốn gãy tới hạn (gấp
k lần mô men uốn thiết kế qui định tại
Bảng 3). Quan sát và ghi lại tình trạng cột.
6.5.4. Đánh giá kết
quả
6.5.4.1. Thử uốn nứt
Khi thử ở tải trọng thiết kế hoặc mô
men uốn thiết kế, sản phẩm thử được coi là đạt yêu cầu
chất lượng nếu
thỏa mãn các yêu cầu tại điều 5.4.1. Nếu cả 2 sản phẩm lấy ra thử
đều đạt yêu cầu thì lô đó đạt yêu cầu
nghiệm thu. Nếu có 1 sản
phẩm không đạt thì lấy tiếp 2 sản phẩm khác cùng
lô để thử lần hai.
Nếu toàn bộ số
sản phẩm thử lại đều
đạt thì lô đó đạt yêu cầu
nghiệm thu, trừ sản phẩm không đạt
trong lần 1. Nếu lại có một sản phẩm không đạt yêu cầu chất lượng thì lô sản phẩm đó
không đạt yêu cầu về khả năng chịu tải và phải
tiến hành phân loại lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thử uốn gãy, nếu sản phẩm thử bị gãy ở tải trọng hoặc
mô men uốn bằng hoặc lớn hơn giá trị tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn thì lô
sản phẩm đạt yêu cầu.
Nếu sản phẩm thử bị gãy ở tải trọng hoặc
mô men uốn nhỏ hơn giá trị tải trọng gãy tới hạn hoặc mô men uốn gãy tới hạn thì
lô sản phẩm không đạt yêu cầu.
CHÚ THÍCH: Cột điện bê tông được
coi là bị gãy khi mất khả năng chịu lực (có sự
sụt giảm của lực chỉ thị trên lực kế trong quá
trình thử).
7. Ghi nhãn, bảo quản
và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
7.1.1. Ký hiệu đúc chìm
Ký hiệu cột điện bê tông được
đúc chìm vào bề mặt
chính điện cột, vuông góc với chiều dài thân cột bằng chữ in
hoa, ghi rõ:
- Tên viết tắt
của cơ sở sản xuất;
- Dạng kết cấu cốt thép
(PC/NPC);
- Chiều dài cột;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: TP-PC.12-3,5 được hiểu là cột
điện bê tông ly tâm ứng
lực trước, sản xuất tại Công ty TNHH sản xuất trụ điện và cơ khí Tiền Phong,
dài 12, tải trọng thiết
kế 3,5 kN.
Qui cách kích thước và mức sai lệch
cho phép của chữ và số in chìm được qui định tại Phụ lục A.
7.1.2. Nhãn mác in
trên cột
Nhãn mác in gồm các thông tin sau:
- Ký hiệu nhận biết của sản phẩm;
- Ngày, tháng, năm
sản xuất;
- Số lô sản phẩm;
- Số hiệu tiêu
chuẩn áp dụng.
Nhãn mác được thể hiện bằng chữ in hoa
trên bề mặt chính thân cột, ở vị trí dễ nhìn, không cùng
vị trí ký hiệu cột in
chìm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu dùng in nhãn mác đảm bảo
không bị hòa tan trong nước và không phai màu.
7.1.3. Hồ sơ kỹ thuật
Mỗi lô cột điện bê tông phải có
hồ sơ kỹ thuật bao gồm:
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Loại sản phẩm,
kích thước cơ bản;
- Số hiệu lô sản phẩm;
- Ngày, tháng,
năm sản xuất;
- Thông tin cần
thiết về chất lượng
sản phẩm cho mỗi lô
hàng, trong đó thể hiện kết
quả thử các chỉ tiêu chất lượng theo
tiêu chuẩn này.
7.2. Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Vận chuyển
- Sản phẩm chỉ được phép bốc xếp, vận chuyển
khi cường độ bê tông đạt tối thiểu 85 % mác thiết kế.
- Sản phẩm được bốc xếp, dỡ bằng cần cẩu chuyên dụng
với móc dây cáp mềm hoặc thiết
bị nâng thích hợp.
- Khi vận chuyển, các cột điện
bê tông phải được
buộc chặt với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập, gây hư hỏng.
PHỤ
LỤC A
(qui định)
QUI CÁCH, KÍCH THƯỚC VÀ MỨC SAI LỆCH CHO PHÉP CỦA CHỮ IN
CHÌM TRÊN CỘT ĐIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM
Kích thước và mức sai
lệch cho phép của chữ in chìm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Kích thước
Mức sai lệch
Chiều cao chữ và số
50
±5
Chiều rộng chữ
20
±2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
±2
Chiều sâu in chìm
3
±1
Khoảng cách giữa 2 chữ in
10
±2
Khoảng cách từ hàng chữ
tới đáy cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±50
Vật liệu tô nét ký hiệu in chìm trên thân cột:
sơn màu đen đậm, không tan trong nước.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu về vật liệu
5.2. Yêu cầu về kích thước, tải trọng và mô men uốn thiết kế
5.3. Yêu cầu về ngoại quan và các khuyết tật cho phép
5.4. Yêu cầu về khả năng chịu tải
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu
6.2. Xác định kích thước và mức sai lệch kích
thước
6.3. Kiểm tra ngoại quan và các khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Xác định khả năng chịu tải
7. Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
7.2. Bảo quản
7.3. Vận chuyển
Phụ lục A (quy định) Qui cách,
kích thước và mức sai lệch cho phép của
chữ in chìm