Tốc độ tăng trưởng GRDP năm 2025 của 63 tỉnh thành phố (Hình từ internet)
Tỉnh thành phố |
Tăng trưởng GRDP năm 2025 |
Văn bản |
Hà Nội |
Trên 6,5% |
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Trên 10% |
Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 |
Cần Thơ |
Từ 9,5% trở lên |
Nghị quyết về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2025 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
10% Trừ dầu thô và khí đốt |
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Vĩnh Phúc |
Từ 8,0% đến 9,0% |
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
Bình Định |
Từ 7,6% đến 8,5% (phấn đấu đạt trên 8,5%) |
Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
Đắk Nông |
6,84% |
Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành |
Quảng Ngãi |
7,73% |
Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |
Trà Vinh |
Từ 7,0% đến 7,5% |
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2024 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2025 |
Cao Bằng |
8,0% |
Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Cao Bằng |
Hưng Yên |
7,7% |
Nghị quyết 512/NQ-HĐND năm 2024 về Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hưng Yên ban hành |
Huế |
Từ 8,5% đến 9,0% |
Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành |
Thái Nguyên |
8,5% |
Nghị quyết 112/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024; mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2025 |
Bắc Kạn |
8,5% |
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành |
Lai Châu |
7,0% |
Quyết định 1758/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành |
Ninh Thuận |
Từ 13,0% đến 14,0% |
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành |
Yên Bái |
8,2% |
Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2024 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 tỉnh Yên Bái |
Hậu Giang |
8,8% |
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành |
Điện Biên |
10,5% |
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2024 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Điện Biên ban hành |
Kon Tum |
Trên 10% (phấn đấu đạt 19,79%) |
Nghị quyết 89/NQ-HĐND năm 2024 về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Kon Tum ban hành |
Nghệ An |
Từ 9,5% đến 10,5% |
Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Nghệ An ban hành |
Quảng Trị |
Từ 6,5% đến 7,0% |
Nghị quyết 90/2024/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Quảng Trị ban hành |
Tây Ninh |
8,5% trở lên |
Nghị quyết 197/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành |
Bến Tre |
Từ 6,0% đến 6,5% |
Nghị quyết 22/2024/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2025 |
Tuyên Quang |
9,01% |
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành |
Đồng Tháp |
7,5% |
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2025 |
Sơn La |
5,5% |
Nghị quyết 420/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 do tỉnh Sơn La ban hành |
<Tiếp tục cập nhật>