Danh sách 114 cuộc kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2025 (Hình từ Internet)
Ngày 18/02/2025, Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2025 ban hành Kế hoạch 518/KH-BTTTT kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2025.
Cụ thể, tại Kế hoạch 518/KH-BTTTT thì kế hoạch kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2025 có 114 cuộc kiểm tra, bao gồm thông tin chi tiết về Đơn vị tiến hành kiểm tra, đối tượng kiểm tra, nội dung kiểm tra, dự kiến thời gian triển khai kiểm tra. Nội dung trọng tâm của kế hoạch kiểm tra là:
- Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kê khai, công khai tài sản, thu nhập; trách nhiệm thực hiện công vụ của công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Tình trạng “báo hóa” tạp chí, “báo hóa” trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội; hoạt động in lậu, vi phạm trong việc phát hành xuất bản phẩm trên môi trường mạng; thiết lập trang thông tin điện tử không phép; cung cấp tin giả, thông tin sai sự thật; cung cấp trò chơi điện tử trên mạng không có giấy phép; quảng cáo trực tuyến; cung cấp dịch vụ phát thanh truyền hình xuyên biên giới vào Việt Nam có nội dung vi phạm pháp luật; doanh nghiệp bưu chính cạnh tranh không lành mạnh; vi phạm pháp luật về quản lý thông tin thuê bao di động; phát tán tin nhắn, cuộc gọi rác; thu thập, khai thác, sử dụng, mua bán thông tin cá nhân; hệ thống thông tin không đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng, cung cấp chữ ký số không có giấy phép.
Danh sách 114 cuộc kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2025
TT |
Đơn vị tiến hành kiểm tra |
Đối tượng kiểm tra |
Nội dung kiểm tra |
Dự kiến thời gian triển khai kiểm tra |
Ghi chú |
1 |
Thanh tra Bộ |
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ |
Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về xuất bản |
Quý II |
|
2 |
Thanh tra Bộ |
Công ty Cổ phần Hợp nhất quốc tế |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về Bưu chính và An toàn thông tin mạng |
Quý II |
|
3 |
Thanh tra Bộ |
Trung tâm Thông tin |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kê khai, công khai tài sản, thu nhập |
Quý III |
|
4 |
Thanh tra Bộ |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Kiểm tra trách nhiệm thực hiện công vụ của công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quý III |
|
5 |
Thanh tra Bộ |
Công ty Cổ phần dịch vụ Giao hàng nhanh |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về Bưu chính và An toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
6 |
Thanh tra Bộ |
Công ty Cổ phần Tài Việt (vietstock.vn) |
Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quý III |
|
7 |
Thanh tra Bộ |
Công ty TNHH Soha |
Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về trách nhiệm áp dụng các biện pháp hạn chế tác động tiêu cực của trò chơi do doanh nghiệp cung cấp |
Quý III |
|
8 |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Công ty TNHH Dịch vụ Dentsu Việt Nam |
Kiểm tra hoạt động kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới |
Quý I |
|
9 |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Công ty Cổ phần Adtima |
Kiểm tra hoạt động kinh doanh dịch vụ quảng cáo trực tuyến |
Quý II |
|
10 |
Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Công ty cổ phần VGP |
Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật trong hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
Quý III |
|
11 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Điện tử Thái Bình |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
12 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Truyền hình cáp Nghệ An |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
13 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Điện tử Sao đỏ |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
14 |
Cục Viễn thông |
Công ty CP điện tử Viễn thông Thành Biên |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
15 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Minh Trí |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
16 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Hồng Hải -H.O |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý l |
|
17 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Truyền hình cáp Mẫu Sơn - Lạng Sơn |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
18 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông Số |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
19 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần dịch vụ dữ liệu CNTT Vina |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý I |
|
20 |
Cục Viễn thông |
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý II |
|
21 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Thương mại và Truyền thông Thanh Nga |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý II |
|
22 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Viễn thông NTT Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý II |
|
23 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần cung cấp dịch vụ số Số Một |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý II |
|
24 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Viễn thông Trí Việt |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về triển khai giấy phép và nộp phí quyền hoạt động viễn thông |
Quý II |
|
25 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Tư vấn Phát triển Kinh doanh |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý II |
|
26 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Extendmax Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý II |
|
27 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Một thành viên Công nghệ tin học Viễn Sơn |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý II |
|
28 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần viễn thông Đông Dương |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý thông tin thuê bao di động, giá cước viễn thông |
Quý III |
|
29 |
Cục Viễn thông |
Các doanh nghiệp được phép thí điểm cung cấp dịch vụ Mobile Money gồm: Viettel, VNPT, Mobifone |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thí điểm cung cấp dịch vụ Mobile Money. |
Quý III, Quý IV |
|
30 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ quốc gia ADG |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
31 |
Cục Viễn thông |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối tổng hợp Dầu khí |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
32 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu GOLY |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
33 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Sản xuất và lắp ráp ô tô du lịch cao cấp THACO |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
34 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Điện tử Meiko Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
35 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH MCNEX Vina |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
36 |
Cục Viễn thông |
Công ty TNHH Crystal Elegance Textiles Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT và truyền thông |
Quý IV |
|
37 |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Doanh nghiệp Tư nhân in Hà Phát |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về lĩnh vực in xuất bản phẩm và in sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
Quý II |
|
38 |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm |
Quý III |
|
39 |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Công ty Cổ phần phát hành sách và thiết bị trường học Thành phố Hồ Chí Minh |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về liên kết trong hoạt động xuất bản, hoạt động in và phát hành xuất bản phẩm |
Quý IV |
|
40 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Thiết kế và Dịch vụ đăng ký tên miền Việt Nét Nam |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý II |
|
41 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty Cổ phần VIETNAP |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý II |
|
42 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Dữ Liệu Trực tuyến Thế Giới số |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý II |
|
43 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty Cổ phần Đa phương tiện Tân Tiến |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý II |
|
44 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH VIPCOM |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý II |
|
45 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Điện Tử - Tin Học Việt Khánh |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý III |
|
46 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Giải pháp và Kinh doanh Công nghệ thông tin Vĩ Nam |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý III |
|
47 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Thương mại Điện tử Giải pháp Việt |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý III |
|
48 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH SUPERHOST |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý III |
|
49 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty Cổ phần Phát triển Công nghệ BTV Hà Nội |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý III |
|
50 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công Ty TNHH Thương mại Nguyễn Ngọc Thanh |
Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế |
Quý III |
|
51 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài Gòn (SPT) |
Kiểm tra hoạt động đăng ký, sử dụng địa chỉ IP/ASN |
Quý III |
|
52 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH FPT Smart Cloud |
Kiểm tra hoạt động đăng ký, sử dụng địa chỉ IP/ASN |
Quý III |
|
53 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Maxserver |
Kiểm tra hoạt động đăng ký, sử dụng địa chỉ lP/ASN |
Quý III |
|
54 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty Cổ phần Giải pháp mạng trực tuyến Việt Nam |
Kiểm tra hoạt động đăng ký, sử dụng địa chỉ IP/ASN |
Quý III |
|
55 |
Trung tâm Internet Việt Nam |
Công ty TNHH Vcore |
Kiểm tra hoạt động đăng ký, sử dụng địa chỉ IP/ASN |
Quý III |
|
56 |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp |
Quý II, Quý III |
|
57 |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Công ty TNHH Bureau Veritas Consumer Products Services Việt Nam - BV (Chi nhánh Hưng Yên) |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp |
Quý III, Quý IV |
|
58 |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
Công ty Cổ phần DT&C VINA |
Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp |
Quý III, Quý IV |
|
59 |
Văn phòng Bộ |
Cục Báo chí |
Kiểm tra (khảo sát) về hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đổ nám bắt, theo dõi tình hình giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
60 |
Văn phòng Bộ |
Cục An toàn thông tin |
Kiểm tra (khảo sát) về hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để nắm bắt, theo dõi tình hình giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
61 |
Văn phòng Bộ |
Cục Công nghiệp công nghệ thông tin và Truyền thông |
Kiểm tra (khảo sát) về hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để nắm bắt, theo dõi tình hình giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
62 |
Văn phòng Bộ |
Vụ Bưu chính |
Kiểm tra (khảo sát) về hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để nắm bắt, theo dõi tình hình giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
63 |
Văn phòng Bộ |
Vụ Khoa học và công nghệ |
Kiểm tra (khảo sát) về hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính để nắm bắt, theo dõi tình hình giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
|
64 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty Cổ phần Giải pháp Thanh toán Việt Nam (VNPAYCA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý I |
|
65 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (CA-NHNN) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý I |
|
66 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty cổ phần công nghệ tin học EFY Việt Nam |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý I |
|
67 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty Cổ phần Mắt Bão (MATBAO-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý II |
|
68 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT (FPT-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý II |
|
69 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty Cổ phần Bkav (BKAVCA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý II |
|
70 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty Cổ phần Thương mại Visnam (ONE-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý III |
|
71 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty cổ phần dịch vụ T-Van Hilo (HILO-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý III |
|
72 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý III |
|
73 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SEABANK-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý III |
|
74 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL-CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý IV |
|
75 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty Cổ phần Intrust (INTRUSTCA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý IV |
|
76 |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Công ty TNHH Phát triển công nghệ Thái Sơn (E- CA) |
Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về chữ ký điện tử và dịch vụ tin cậy |
Quý IV |
|
77 |
Vụ Bưu chính |
Bưu điện các 14 Tỉnh: Vũng Tàu, Bắc Giang, Bình Thuận, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Hải Dương, Hưng Yên, Lai Châu, Ninh Bình, Phú Yên, Tiền Giang, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc |
Kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích |
Quý II, Quý III, Quý IV |
|
78 |
Cục An toàn thông tin |
Tập đoàn dầu khí Việt Nam |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý II |
|
79 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Chứng khoán Smart Invest |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý II |
|
80 |
Cục An toàn thông tin |
Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
81 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
82 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Hạ tầng Viễn thông CMC |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
83 |
Cục An toàn thông tin |
Tập đoàn Bảo Việt |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
84 |
Cục An toàn thông tin |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
85 |
Cục An toàn thông tin |
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý III |
|
86 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về an toàn thông tin mạng |
Quý IV |
|
87 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Công nghệ Vĩnh Hưng |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Quý IV |
|
88 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty TNHH một thành viên 129 - Ban Cơ yếu Chính phủ |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Quý IV |
|
89 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Công nghệ Sao Bắc Đẩu |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Quý IV |
|
90 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Công nghệ và Truyền hình |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Quý IV |
|
91 |
Cục An toàn thông tin |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ Tin học HPT |
Kiểm tra việc tuân thủ quy định pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Quý IV |
|
92 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Y tế |
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 và Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quý III |
|
93 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Trung tâm Thông tin, Bộ Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan trực thuộc Bộ Xây dựng |
Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối, chia sẻ dữ liệu số tại Bộ Xây dựng |
Quý III |
|
94 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối, chia sẻ dữ liệu số tại thành phố Cần Thơ |
Quý III |
|
95 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng và các cơ quan, đơn vị liên quan |
Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối, chia sẻ dữ liệu số tại tỉnh Lâm Đồng |
Quý III |
|
96 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Tỉnh Hưng Yên |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số năm 2025 |
Quý III |
|
97 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Tỉnh Lai Châu |
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 và Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quý IV |
|
98 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Tỉnh Lào Cai |
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 và Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quý IV |
|
99 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Tỉnh Đắk Lắk |
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 và Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quý IV |
|
100 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 và Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Quý IV |
|
101 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Vĩnh Long |
Kiểm tra tuân thủ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính Phủ |
Quý IV |
|
102 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Quảng Ngãi |
Kiểm tra tuân thủ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính Phủ |
Quý IV |
|
103 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Văn phòng UBND tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Lạng Sơn |
Kiểm tra tuân thủ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính Phủ |
Quý IV |
|
104 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Trung tâm công nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Kiểm tra tuân thủ Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính Phủ |
Quý IV |
|
105 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Tỉnh Bình Định |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số năm 2025 |
Quý IV |
|
106 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Tỉnh Tiền Giang |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số năm 2025 |
Quý IV |
|
107 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Y tế |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số năm 2025 |
Quý IV |
|
108 |
Cục Chuyển đổi số quốc gia |
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
Kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi số năm 2025 |
Quý IV |
|
109 |
Cục Bưu điện trung ương |
Tập đoàn VNPT, VIETTEL (kiểm tra các đơn vị trực thuộc một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động của mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Quý II, Quý III |
|
110 |
Cục Bưu điện trung ương |
Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
Kiểm tra việc cung cấp hoạt động dịch vụ bưu chính KT1 thuộc mạng lưới bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
Quý II, Quý III |
|
111 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
- Dự kiến 01 đơn vị thuộc Bộ. - Kiểm tra 01 Cụm trưởng Cụm thi đua thuộc các Sở TTTT thuộc tỉnh, thành phố. - 01 Đài Phát thanh, truyền hình là Cụm trưởng khối các Đài Đài Phát thanh, truyền hình. - 02 đơn vị trực thuộc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. |
Luật thi đua, khen thưởng năm 2022; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ và các văn bản có liên quan |
Quý I đến Quý III |
|
112 |
Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và truyền thông |
Công ty TNHH Gameloft |
Kiểm tra, đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật của doanh nghiệp về nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
Quý II |
|
113 |
Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và truyền thông |
Công ty TNHH Luxshare ICT (Việt Nam) |
- Kiểm tra, đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật của doanh nghiệp về nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu. - Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện hoạt động gia công sửa chữa hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài |
Quý II |
|
114 |
Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và truyền thông |
Công ty TNHH Wistron Infocomm (Việt Nam) |
Kiểm tra, đánh giá sự tuân thủ quy định pháp luật của doanh nghiệp về nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu |
Quý III |
|
Xem thêm tại Kế hoạch 518/KH-BTTTT ban hành ngày 18/02/2025.