Hiện nay, các loại tài khoản kế toán nào áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô? – Khắc Hưng (Phú Thọ).
>> Lệ phí là gì? Năm 2023, gồm có những loại lệ phí nào?
>> Năm 2023, khoản thu nhập nào từ tiền lương được miễn thuế TNCN?
Căn cứ khoản 5 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010 quy định về tổ chức tài chính vi mô như sau:
Tổ chức tài chính vi mô là loại hình tổ chức tín dụng chủ yếu thực hiện một số hoạt động ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, hộ gia đình có thu nhập thấp và doanh nghiệp siêu nhỏ.
Căn cứ Điều 3 Thông tư 05/2019/TT-BTC quy định về các loại tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô như sau:
- Tổ chức tài chính vi mô áp dụng thống nhất tài khoản kế toán theo Danh mục tài khoản kế toán được quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Thông tư 05/2019/TT-BTC.
- Để phục vụ yêu cầu quản lý, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các tài khoản cấp 2, cấp 3 và phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
- Trường hợp Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cần bổ sung tài khoản cấp 1 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1 về tên, ký hiệu, nội dung kết cấu để hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính.
- Tổ chức tài chính vi mô chỉ được mở và sử dụng các tài khoản quy định trong Danh mục tài khoản kế toán khi đã có cơ chế nghiệp vụ và theo đúng nội dung được cấp giấy phép hoạt động.
- Tổ chức tài chính vi mô được mở các tài khoản cấp 4, cấp 5, tài khoản chi tiết theo yêu cầu quản lý nghiệp vụ và phải phù hợp với nội dung, kết cấu và nguyên tắc kế toán của các tài khoản tổng hợp do Bộ Tài chính và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành.
- Thông tư 05/2019/TT-BTC chỉ hướng dẫn nguyên tắc kế toán, kết cấu và nội dung phản ánh của các loại tài khoản.
- Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho Tổ chức tài chính vi mô được chia thành 08 loại tài khoản:
+ Loại tài khoản tài sản: Từ Tài khoản 101 - Tài khoản 391.
+ Loại tài khoản nợ phải trả: Từ Tài khoản 415 - Tài khoản 491.
+ Loại tài khoản thanh toán: Tài khoản 519.
+ Loại tài khoản vốn chủ sở hữu: Từ Tài khoản 601 - Tài khoản 691.
+ Loại tài khoản doanh thu: Từ Tài khoản 701 - Tài khoản 791.
+ Loại tài khoản chi phí: Từ Tài khoản 801 - Tài khoản 891.
+ Loại tài khoản xác định kết quả kinh doanh: Tài khoản 001.
+ Loại tài khoản ngoài bảng: Từ Tài khoản 901 - Tài khoản 999.
Toàn văn File Word Thông tư hướng dẫn chế độ kế toán năm 2023 |
Các loại tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ Phụ lục 1 – Danh mục tài khoản áp dụng cho các tổ chức tài chính vi mô (ban hành kèm theo Thông tư 05/2019/TT-BTC ngày 25 /01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính), các loại tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô được liệt kê trong bảng sau:
Tài khoản cấp 1 |
Tên tài khoản |
Ghi chú |
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|
101 |
Tiền mặt |
|
110 |
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
121 |
Các khoản đầu tư |
|
130 |
Tiền gửi tại các Tổ chức tín dụng |
|
201 |
Cho vay |
|
251 |
Cho vay bằng nguồn vốn ủy thác |
|
281 |
Các khoản nợ chờ xử lý |
|
291 |
Nợ cho vay được khoanh |
|
299 |
Dự phòng rủi ro cho vay |
|
|
|
|
301 |
Tài sản cố định hữu hình |
|
302 |
Tài sản cố định vô hình |
|
303 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
|
305 |
Hao mòn tài sản cố định |
|
311 |
Công cụ dụng cụ |
|
313 |
Vật liệu |
|
321 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
351 |
Các khoản phải thu bên ngoài |
|
353 |
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ |
|
359 |
Dự phòng rủi ro các khoản phải thu |
|
362 |
Phải thu khác |
|
366 |
Chi dự án |
|
381 |
Tài sản khác |
|
382 |
Ủy thác cho vay |
|
391 |
Lãi và phí phải thu |
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
|
415 |
Vay cá nhân, các tổ chức tín dụng, tổ chức khác |
|
420 |
Tiền gửi của khách hàng |
|
441 |
Vốn nhận uỷ thác cho vay |
|
451 |
Các khoản phải trả bên ngoài |
|
453 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
461 |
Phải trả người lao động |
|
462 |
Phải trả khác |
|
466 |
Nguồn kinh phí dự án |
|
471 |
Dự phòng phải trả |
|
483 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
484 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
491 |
Lãi và phí phải trả |
|
|
|
|
|
TÀI KHOẢN THANH TOÁN |
|
519 |
Các khoản thanh toán nội bộ |
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
601 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
611 |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
|
612 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
613 |
Quỹ dự phòng tài chính |
|
631 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
641 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
691 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|
701 |
Doanh thu từ hoạt động tín dụng |
|
711 |
Doanh thu từ hoạt động dịch vụ |
|
741 |
Doanh thu từ hoạt động khác |
|
791 |
Doanh thu khác |
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ |
|
801 |
Chi phí hoạt động tín dụng |
|
811 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
831 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
841 |
Chi hoạt động khác |
|
851 |
Chi phí quản lý |
|
881 |
Chi phí dự phòng |
|
891 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
001 |
Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
|
901 |
Tiền không có giá trị lưu hành |
|
941 |
Lãi cho vay và phí phải thu chưa thu được |
|
911 |
Các công nợ bằng ngoại tệ |
|
912 |
Các tài sản bằng ngoại tệ |
|
971 |
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
983 |
Nghiệp vụ uỷ thác và đại lý |
|
991 |
Tài sản cố định phục vụ cho các chương trình, dự án |
|
992 |
Tài sản khác giữ hộ |
|
993 |
Tài sản thuê ngoài |
|
994 |
Tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng đưa đi thế chấp, cầm cố |
|
995 |
Tài sản gán, xiết nợ chờ xử lý |
|
996 |
Công cụ dụng cụ đang sử dụng |
|
998 |
Tài sản, giấy tờ có giá của tổ chức tài chính vi mô thế chấp, cầm cố |
|
999 |
Các chứng từ có giá trị khác đang bảo quản |
|