Theo quy định của pháp luật hiện hành thì lệ phí là gì? Năm 2023, có bao nhiêu loại lệ phí? – Minh Tài (Bạc Liêu).
>> Năm 2023, khoản thu nhập nào từ tiền lương được miễn thuế TNCN?
>> Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp: Hiểu thế nào cho đúng?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Luật phí và lệ phí năm 2015, lệ phí là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được quy định trong Danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015.
Mức thu lệ phí môn bài năm 2023 |
Mức thu lệ phí môn bài năm 2023
Theo quy định của pháp luật hiện hành, các loại lệ phí năm 2023, bao gồm:
STT |
TÊN LỆ PHÍ |
CƠ QUAN QUY ĐỊNH |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN |
||
1 |
Lệ phí quốc tịch |
Bộ Tài chính |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; |
||
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động do cơ quan trung ương cấp; |
||
4 |
Lệ phí hộ tịch |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
||
5.1 |
Lệ phí cấp hộ chiếu |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí cấp giấy thông hành |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí cấp tem AB, giấy phép xuất cảnh |
Bộ Tài chính |
|
||
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
6.1.1 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.2 |
Lệ phí không công nhận bản án, quyết định dân sự, lao động, kinh doanh, thương mại, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định hình sự, hành chính của Tòa án nước ngoài mà không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.1.3 |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
Lệ phí giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
|
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
|
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
6.8.1 |
Lệ phí sao chụp tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ việc do Tòa án thực hiện |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.2 |
Lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định của Tòa án |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.3 |
Lệ phí cấp bản sao giấy chứng nhận xóa án tích |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.8.4 |
Lệ phí cấp bản sao các giấy tờ khác của Tòa án |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
6.9 |
Lệ phí gửi văn bản tố tụng ra nước ngoài |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
||
7 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện |
Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
|
||
9.1 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Chính phủ |
9.2 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài |
Chính phủ |
9.3 |
Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi tại cơ quan đại diện |
Chính phủ |
Chính phủ |
||
II |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN |
|
1 |
Chính phủ |
|
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Bộ Tài chính |
||
5 |
Lệ phí quản lý phương tiện giao thông |
|
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phương tiện thuỷ nội địa |
Bộ Tài chính |
|
Bộ Tài chính |
||
5.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay |
Bộ Tài chính |
|
||
6.1 |
Lệ phí đăng ký tàu biển |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp chứng chỉ xác nhận việc tham gia bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính khác về trách nhiệm dân sự chủ tàu đối với thiệt hại do ô nhiễm dầu |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
||
6.4 |
Lệ phí cấp bản công bố bản phù hợp lao động hàng hải (DMLCI) |
Bộ Tài chính |
|
||
7.1 |
Lệ phí nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
Bộ Tài chính |
7.2 |
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
7.3 |
Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Bộ Tài chính |
7.4 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đại diện sở hữu công nghiệp, công bố, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
III |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
Bộ Tài chính |
||
2 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Chính phủ |
||
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
|
5 |
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
|
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
|
|
6.1 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
Bộ Tài chính |
|
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
10 |
Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính |
Bộ Tài chính |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm |
|
Bộ Tài chính |
||
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Bộ Tài chính |
|
Bộ Tài chính |
||
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Bộ Tài chính |
|
15 |
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
|
19 |
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|
Bộ Tài chính |
||
19.2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
19.3 |
Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo |
Bộ Tài chính |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Bộ Tài chính |
|
|
||
21.1 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
21.2 |
Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức |
Bộ Tài chính |
21.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân |
Bộ Tài chính |
22 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
25 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy |
Bộ Tài chính |
26 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
30 |
Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Bộ Tài chính |
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán |
Bộ Tài chính |
|
32 |
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Bộ Tài chính |
33 |
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bộ Tài chính |
34 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bộ Tài chính |
35 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp |
Bộ Tài chính |
IV |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA |
|
1 |
Lệ phí ra, vào cảng |
|
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
2 |
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển |
|
Bộ Tài chính |
||
2.2 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
Bộ Tài chính |
||
3 |
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí |
Bộ Tài chính |
V |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
Bộ Tài chính |
||
8 |
Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
Bộ Tài chính |
Trước ngày 01/01/2017, tại nước ta có quy định về “thuế môn bài”; tuy tên gọi là thuế nhưng bản chất là lệ phí, do đó từ ngày 01/01/2017 được đổi thành lệ phí môn bài theo đúng quy định của Luật phí và lệ phí năm 2015.