Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là mẫu nào?

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là mẫu nào? Giá của 1 m2 đất tính thuế và thuế suất tính thuế đất phi nông nghiệp được quy định như thế nào?

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là mẫu nào?

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là Mẫu số 03/TKTH-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

TẢI VỀ Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở

Ghi chú:

- Cột (6): Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 3.1 Phần II Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

- Cột (11) = (8) x (7) x 0,03% + (9) x (7) x 0,07% + (10) x (7) x 0,15%;

- Cột (12): Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế) được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 1.1 Phần III Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là mẫu nào?

Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là mẫu nào? (Hình từ Internet)

Giá của 1m2 đất tính thuế và thuế suất tính thuế đất phi nông nghiệp được quy định như thế nào?

Giá của 1 m2 đất tính thuế và thuế suất tính thuế đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 6 Thông tư 153/2011/TT-BTC và Điều 7 Thông tư 153/2011/TT-BTC, cụ thể như sau:

(1) Giá của 1m2 đất tính thuế

- Giá của 1 m2 đất tính thuế là giá đất theo mục đích sử dụng của thửa đất tính thuế do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định và được ổn định theo chu kỳ 5 năm, kể từ ngày 01/01/2012.

- Trường hợp trong chu kỳ ổn định có sự thay đổi về người nộp thuế hoặc phát sinh các yếu tố làm thay đổi giá của 1 m2 đất tính thuế thì không phải xác định lại giá của 1 m2 đất cho thời gian còn lại của chu kỳ.

- Trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp hoặc từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở trong chu kỳ ổn định thì giá của 1m2 đất tính thuế là giá đất theo mục đích sử dụng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm được giao đất, cho thuê đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và được ổn định trong thời gian còn lại của chu kỳ.

- Trường hợp đất sử dụng không đúng mục đích hoặc lấn, chiếm thì giá của 1 m2 tính thuế là giá đất theo mục đích đang sử dụng do UBND cấp tỉnh quy định áp dụng tại địa phương.

(2) Thuế suất.

- Đất ở:

+ Đất ở bao gồm cả trường hợp sử dụng để kinh doanh áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từng phần như sau:

BẬC THUẾ

DIỆN TÍCH ĐẤT TÍNH THUẾ (m2)

THUẾ SUẤT (%)

1

Diện tích trong hạn mức

0,03

2

Phần diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

0,07

3

Phần diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

0,15

+ Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư, công trình xây dựng dưới mặt đất áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 2 Thông tư 153/2011/TT-BTC sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất sử dụng không đúng mục đích, đất chưa sử dụng theo đúng quy định áp dụng mức thuế suất 0,15%.

- Đất của dự án đầu tư phân kỳ theo đăng ký của nhà đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt áp dụng mức thuế suất 0,03%.

- Đất lấn, chiếm áp dụng mức thuế suất 0,2%.

Bình đẳng trong kinh doanh
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Mẫu tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở là mẫu nào?
Pháp luật
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp kê khai theo quý hay theo năm?
Pháp luật
Đất ở trong hạn mức tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
Pháp luật
Đất ở trong hạn mức của hộ nghèo có được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp không?
Pháp luật
Đất xây dựng cơ sở chữa bệnh xã hội có được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp không?
Pháp luật
Mức thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất là bao nhiêu?
Pháp luật
Đất xây dựng cơ sở nuôi dưỡng người khuyết tật có được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp không?
Pháp luật
Có miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với đất xây dựng nhà tình nghĩa không?
Pháp luật
Đất dùng để xây công trình nhà thờ họ có phải chịu thuế đất phi nông nghiệp không?
Pháp luật
Đất có nhà từ đường, nhà thờ họ có chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch