Hướng dẫn lập Phụ lục 03-1A/TNDN trên HTKK về Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh?

Hướng dẫn lập Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Phụ lục 03-1A/TNDN theo TT80 trên phần mềm HTKK?

Hướng dẫn lập Phụ lục 03-1A/TNDN trên HTKK về Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh?

Trước hết, để phần mềm HTKK hiển thị Phụ lục 03-1A/TNDN thì khi thực hiện làm tờ khai QTT TNDN theo mẫu 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC, tại bước "Chọn kỳ tính thuế" người nộp thuế Chọn vào phụ lục tờ khai: 03-1A/TNDN - Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng).

Theo đó, căn cứ làm phụ lục 03-1A/TNDN là số liệu tại báo cáo tài chính, sổ sách kế toán của doanh nghiệp.

Cụ thể cách lập Phụ lục 03-1A/TNDN như sau:

Chỉ tiêu

Đối với doanh nghiệp làm sổ sách báo cáo theo Thông tư 200

Đối với DN làm sổ sách báo cáo theo Thông tư 133

Lưu ý

Mã chỉ tiêu 04 - Doanh thu bán hàng hóa cung cấp dịch vụ

Lấy tại dòng mã chỉ tiêu 01 – Tại cột “Năm nay” trên mẫu B02 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Báo Cáo Tài Chính theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại mã chỉ tiêu 01 – Tại cột “Năm nay” trên mẫu B02 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Báo Cáo Tài Chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

NNT tự nhập dạng số, không âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 05 – Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu

Lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái Doanh thu (TK 511) cho những nghiệp vụ bán hàng hóa dịch vụ xuất khẩu

Lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái Doanh Thu TK 511 cho những nghiệp vụ bán hàng hóa dịch vụ xuất khẩu.

NNT tự nhập dạng số, không âm, kiểm tra <= [04]

Mã chỉ tiêu 06 – Các khoản giảm trừ doanh thu

Lấy số liệu cho 3 mã chỉ tiêu này tại thuyết minh BCTC mẫu B09-DN của báo cáo tài chính theo Thông tư 200/2014/TT-BTC:

Tại phần VII – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh => Tại mục 2. Các khoản giảm trừ doanh thu => Lấy số tiền tại cột “Năm nay”, của từng dòng tương ứng với từng khoản giảm trừ doanh thu.

Lấy số liệu cho 3 mã chỉ tiêu này tại thuyết minh BCTC mẫu B09-DN của báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC:

Tại phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh -> Tại mục 2. Các khoản giảm trừ doanh thu => Lấy số tiền tại cột “Năm nay”, của từng dòng tương ứng với từng khoản giảm trừ doanh thu.

Mã chỉ tiêu 06 = 07 +08+ 09

Mã chỉ tiêu 07 -Chiết khấu thương mại

Mã chỉ tiêu 08 - Giảm giá hàng bán

Mã chỉ tiêu 09 - Giá trị hàng bán bị trả lại



NNT tự nhập dạng số, không âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 10 - Doanh thu hoạt động tài chính

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 21 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 21 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

NNT tự nhập dạng số, không âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 11 – trong đó doanh thu từ lãi tiền gửi

Lấy số liệu tại sổ phụ ngân hàng ở nghiệp vụ trả lãi tiền gửi của các tháng trong năm

Hoặc lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái tài khoản 515 ở các bút toán ghi Có TK 515 cho khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng ở mỗi tháng.

Lấy số liệu tại sổ phụ ngân hàng ở nghiệp vụ trả lãi tiền gửi

Hoặc lấy tại sổ NKC hoặc sổ chi tiết/sổ cái tài khoản 515 ở các bút toán ghi Có TK 515 cho khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng ở cuối mỗi tháng.

NNT tự nhập dạng số, không âm, kiểm tra <= [10]

Mã chỉ tiêu 12- Chi phí sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ



Phần mềm Tự động tính: Mã chỉ tiêu 12 = 13 + 14 + 15

Mã chỉ tiêu 13 – Giá vốn hàng bán

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 11 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 11 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Nhập dạng số, có thể âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 14 – Chi phí bán hàng

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 25 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

=> Lấy tại phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Tại mục 6. Chi phí quản lý kinh doanh

=> Tại điểm b. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ -> Tại cột “Năm nay”

Nhập dạng số, có thể âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 15 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 26 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

=> Lấy tại phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Tại mục 6. Chi phí quản lý kinh doanh

-> Tại điểm a. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ -> Tại cột “Năm nay”

Nhập dạng số, có thể âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 16 – Chi phí tài chính

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 22 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 22 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Nhập dạng số, có thể âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 17 – Chi phí lãi tiền vay

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 23 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 23 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

NNT nhập dạng số, không âm, Kiểm tra nếu 17 > 16 thì hiển thị cảnh báo vàng "Chi phí lãi vay lớn hơn chi phí tài chính. Đề nghị NNT kiểm tra lại"

Mã chỉ tiêu 18 – Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh



Phần mềm tự động tính: Mã chỉ tiêu 18 = 04 - 06 + 10 - 12 - 16

Mã chỉ tiêu 19 – Thu nhập khác

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 31 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 31 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

NNT tự nhập dạng số, không âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 20 – Chi phí khác

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 32 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Lấy tại cột “Năm Nay”, tại dòng mã chỉ tiêu số 32 trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của BCTC mẫu B02 theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

NNT tự nhập dạng số, không âm, mặc định là 0, tối đa 16 chữ số

Mã chỉ tiêu 21 – Lợi nhuận khác



Phần mềm tự động tính: Mã chỉ tiêu 21 = 19 - 20

Mã chỉ tiêu 22: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN



Phần mềm tự động tính: Mã chỉ tiêu 22 = 18 + 21

Sau đó, số liệu chỉ tiêu [22] này sẽ được phần mềm tự động tổng hợp vào chỉ tiêu A1 - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp trên Tờ khai quyết toán theo mẫu 03/TNDN

Hướng dẫn lập Phụ lục 03-1A/TNDN trên HTKK về Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh?

Hướng dẫn lập Phụ lục 03-1A/TNDN trên HTKK về Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh?

Mẫu Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh PL 03 1A tải ở đâu?

Mẫu Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh PL 03 1A là Phụ lục 03-1A/TNDN quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Tải về Phụ lục Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 03-1A/TNDN tại đây

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Hướng dẫn lập Phụ lục 03-1A/TNDN trên HTKK về Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh?
Tác giả Nguyễn Trần Hoàng Quyên Nguyễn Trần Hoàng Quyên
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch