Tạm ngừng hoạt động kinh doanh tạm nhập từ Lào và Campuchia để tái xuất sang nước thứ ba đối với gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên thuộc nhóm HS 44.03 và 44.07 theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022.
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
+ Từ cây lá kim (Mã 4403.11)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.11.10)
Loại khác (Mã 4403.11.90)
+ Từ cây không thuộc loài lá kim (Mã 4403.12)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.12.10)
Loại khác (Mã 4403.12.90)
- Loại khác, từ cây lá kim:
+ Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.21)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.21.10)
Loại khác (Mã 4403.21.90)
+ Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác (Mã 4403.22)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.22.10)
Loại khác (Mã 4403.22.90)
+ Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.23)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.23.10)
Loại khác (Mã 4403.23.90)
+ Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác (Mã 4403.24)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.24.10)
Loại khác (Mã 4403.24.90)
+ Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.25)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.25.10)
Loại khác (Mã 4403.25.90)
+ Loại khác (Mã 403.26)
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
+ Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau (Mã 4403.41)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.41.10)
Loại khác (Mã 4403.41.90)
+ Gỗ Tếch (Teak) (Mã 4403.42)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.42.10)
Loại khác (Mã 4403.42.90)
+ Loại khác (Mã 4403.49)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.49.10)
Loại khác (Mã 4403.49.90)
- Loại khác:
+ Gỗ sồi (Quercus spp.) (Mã 4403.91)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.91.10)
Loại khác (Mã 4403.91.90)
+ Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.93)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.93.10)
Loại khác (Mã 4403.93.90)
+ Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác (Mã 4403.94)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.94.10)
Loại khác (Mã 4403.94.90)
+ Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.95)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.95.10)
Loại khác (Mã 4403.95.90)
+ Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác (Mã 4403.96)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.96.10)
Loại khác (Mã 4403.96.90)
+ Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.) (Mã 4403.97)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.97.10)
Loại khác (Mã 4403.97.90)
+ Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.) (Mã 4403.98)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.98.10)
Loại khác (Mã 4403.98.90)
+ Loại khác (Mã 4403.99)
Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.99.10)
Loại khác (Mã 4403.99.90)
Thông tư 21/2023/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2027.